Mục lục
- 1 Danh sách Phó Đô đốc Hải quân trong Thế kỷ XXI
- 2 Danh sách Trung tướng trong Thế kỷ XXI
- 2.1 Thụ phong năm 2000
- 2.2 Thụ phong năm 2001
- 2.3 Thụ phong năm 2002
- 2.4 Thụ phong năm 2003
- 2.5 Thụ phong năm 2004
- 2.6 Thụ phong năm 2005
- 2.7 Thụ phong năm 2006
- 2.8 Thụ phong năm 2007
- 2.9 Thụ phong năm 2008
- 2.10 Thụ phong năm 2009
- 2.11 Thụ phong năm 2010
- 2.12 Thụ phong năm 2011
- 2.13 Thụ phong năm 2012
- 2.14 Thụ phong năm 2013
- 2.15 Thụ phong năm 2014
- 2.16 Thụ phong năm 2015
- 2.17 Thụ phong năm 2016
- 2.18 Thụ phong năm 2017
- 2.19 Thụ phong năm 2018
- 2.20 Thụ phong năm 2019
- 2.21 Thụ phong năm 2020
- 2.22 Thụ phong năm 2021
- 2.23 Thụ phong năm 2022
- 2.24 Các Trung tướng nghỉ hưu từ năm 2008
- 3 Xem thêm
- 4 Chú thích
Mục lục
- 1 Thụ phong thập niên 1940
- 2 Thụ phong thập niên 1950
- 3 Thụ phong thập niên 1970
- 4 Thụ phong thập niên 1980
- 5 Thụ phong thập niên 1990
- 6 Xem thêm
- 7 Chú thích
Thụ phong thập niên 1940Sửa đổi
1 | Nguyễn Bình | 1906-1951 | 1948[1] | Tư lệnh Nam Bộ [1948-1951] Trung tướng đầu tiên |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân Huân chương Quân công hạng Nhất [1952] |
Thụ phong thập niên 1950Sửa đổi
2 | Nguyễn Văn Vịnh | 1918-1978 | 1959[2] | Chủ nhiệm Ủy ban Thống nhất Trung ương [1960-1971] Thứ trưởng Bộ Quốc phòng [1959-1960] |
Ủy viên Trung ương Đảng khóa 3 |
Thụ phong thập niên 1970Sửa đổi
3 | Phan Bình | 1934-1987 | 1974 | Cục trưởng Cục Quân báo, Bộ Tổng Tham mưu [1962-1986] | |
4 | Lê Quang Đạo | 1921-1999 | 1974[3] | Chủ tịch Quốc hội [1987-1992] Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [1955-1976] |
Bí thư Trung ương Đảng [1976-1986] Huân chương Sao Vàng [truy tặng 2002] |
5 | Trần Độ | 1923–2002 | 1974[3] | Phó Chủ tịch Quốc hội [1981-1987] Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [1974-1976] |
Huân chương Hồ Chí Minh |
6 | Nguyễn Đôn | 1918-2016 | 1974 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng [1968-1973] | Huân chương Hồ Chí Minh |
7 | Bằng Giang | 1915-1990 | 1974 | Phó TổngThanh tra Quân đội [1976-1978] | Dân tộc Tày, Huân chương Hồ Chí Minh |
8 | Trần Quý Hai | 1913-1985 | 1974[4] | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng [1961-1985] Tổng Tham mưu phó QĐND | Huân chương Sao Vàng [truy tặng 2008]
Huân chương Hồ Chí Minh |
9 | Lê Hiến Mai | 1918-1992 | 1974[5] | Bộ trưởng Bộ Lao động và Xã hội [1975-1982] Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [1967-1975] |
Huân chương Hồ Chí Minh |
10 | Đồng Sĩ Nguyên | 1923-2019 | 1974 | Ủy viên Bộ Chính trị [1986-1991] Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng [1982-1991] Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu Thủ đô |
Tư lệnh Binh đoàn 559 Thụ phong vượt cấp từ Đại tá lên Trung tướng Huân chương Sao vàng |
Thụ phong thập niên 1980Sửa đổi
Đồng Văn Cống | 1918-2005 | 1980 | Phó Tổng Thanh tra Quân đội [1982-1982] | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Nguyễn Hòa [Trần Doanh] | 1927-2014 | 1980[6] | Tư lệnh Quân đoàn 1 [1974-1979] | Ủy viên Trung ương Đảng khóa 5 Huân chương Hồ Chí Minh | |
Cao Văn Khánh | 1917-1980 | 1980 | Phó Tổng Tham mưu trưởng [1974-1980] | ||
Nam Long | 1921-1999 | 1981 | Phó Giám đốc Học viện Quân sự cấp cao [1977-1983] | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Vũ Xuân Chiêm | 1923-2012 | 1982 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng [1976-1987] Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần [1976-1987] |
||
Lê Tự Đồng | 1920-2011 | 1982 | Phó Tổng Thanh tra Quân đội | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Đặng Kinh | 1922-2019 | 1982 | Phó Tổng Tham mưu trưởng [1978-1988] | Huân chương Hồ Chí Minh | |
Hoàng Nghĩa Khánh | 1926-2016 | 1982 | Cục trưởng Cục Tác chiến [1979-1991] | ||
Hoàng Phương | 1924-2001 | 1982 | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Quốc phòng | Giáo sư, Tiến sĩ | |
Phạm Hồng Sơn | 1923-2013 | 1982 | Viện phó Học viện Quân sự cấp cao [1978-1990] | ||
Hoàng Văn Thái | 1920-2000 | 1982 | Quyền Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật [1986-1989] | ||
Lê Văn Tri | 1920-2006 | 1982 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân [1969-1977] | ||
Đỗ Trình | 1922-2010 | 1982 | Phó Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự | Giáo sư, Tiến sĩ | |
Nguyễn Hữu Xuyến | 1915-2007 | 1982 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 [1977-1982] | Huân chương Độc lập hạng nhất | |
Nguyễn Thế Bôn | 1926-2009 | 1984[7] | Phó Tổng tham mưu trưởng [1982-1997] | Chủ tịch Hiệp Hội thể thao Người khuyết tật Việt Nam | |
Trương Công Cẩn | 1923-1993 | 1984 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị Chính ủy Bộ Tư lệnh Pháo binh Chính ủy Quân khu Tây Bắc |
||
Nguyễn Chánh | 1917-2001 | 1984 | Thứ trưởng BQP Cộng hòa Miền Nam Việt Nam [1969-1976] | ||
Nguyễn Anh Đệ | 1925-1985 | 1984 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công [1983-1985] | ||
Lư Giang | 1920-1994 | 1984 | Tư lệnh Quân khu Thủ đô [1980-1989] | ||
Lê Hai | 1927-2019 | 1984 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [1977-1979] | ||
Lê Linh | 1925-1998 | 1984 | Viện phó Chính trị Học viện Quân sự cấp cao | ||
Trần Văn Nghiêm | 1923-1995 | 1984 | Tư lệnh Quân khu 9 [1979-1985] | ||
Đàm Văn Ngụy | 1928-2015 | 1984 | Ủy viên Trung ương Đảng khóa 6, 7 Tư lệnh Quân khu 1 [1987-1996] |
Anh hùng LLVT [1956], Dân tộc Tày | |
Dương Cự Tẩm | 1921-2006 | 1984 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân khu 7 | ||
Doãn Tuế | 1917-1995 | 1984 | Phó Tổng tham mưu trưởng [1978-1988] | ||
Đinh Văn Tuy | 1922-1990 | 1984 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng [1981-1990] | ||
Lê Văn Tưởng | 1919-2007 | 1984 | Phó Chính ủy Quân Giải phóng miền Nam Ủy viên thường trực Ủy ban kiểm tra Quân ủy Trung ương |
Huân chương Hồ Chí Minh | |
Võ Thứ | 1923-1999 | 1986 | Phó Tổng thanh tra Quân đội | ||
Nguyễn Huy Chương | 1926-2004 | 1986 | Phó tư lệnh chính trị Quân khu 5 [1984-1995] | ||
Hoàng Ngọc Diêu | 1925- | 1986 | Tổng cục trưởng Tổng cục Hàng không Dân dụng, Bộ Giao thông Vận tải [1976-1978 và 1987-1989] | ||
Đỗ Văn Đức | 1925-2013[8] | 1986 | Phó Tổng Tham mưu trưởng [1982-1995] | ||
Đặng Hòa
[Đặng Ngọc Lập] |
1927-2007 | 1986 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | Huân chương Độc lập hạng Nhất | |
Nguyễn Xuân Hoàng | 1918-1987 | 1986 | Trưởng ban Ban B.68 Trung ương Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam |
Huân chương Độc lập hạng nhất | |
Hoàng Văn Khánh | 1923-2002 | 1986 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không [1977-1982] | ||
Nguyễn Sùng Lãm | 1925-2012 | 1986 | Tư lệnh Đặc khu Quảng Ninh Phó Tư lệnh Quân khu 1 Phó Tư lệnh Quân khu 4 |
||
Lê Xuân Lựu | 1925-2016 | 1986 | Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự [1981-1991] | ||
Nguyễn Xuân Mậu | 1922- | 1986 | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương [1980-1989] | ||
Nguyễn Xuân Thăng | 1924-2000 | 1986 | Cục trưởng Cục Chính trị Bộ Tổng Tham mưu [1986-1995] | ||
Lê Thùy [Lê Văn Lộc] | 1922-1999 | 1986 | Tư lệnh Quân khu Tây Bắc [1970-1974] | ||
Trần Thanh Từ | 1922- | 1986 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật [1981-1989] | ||
Nguyễn Hùng Phong | 1927-2018 | 1986 | Phó tư lệnh về Chính trị kiêm Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam | Thiếu tướng [1979] | |
Nguyễn Quốc Thước | 1926- | 1987 | Tư lệnh Quân đoàn 3 [1979-1983] Tư lệnh Quân khu 4 [1987-1996] |
Ủy viên TWĐ [1986-1991] Đại biểu Quốc hội khóa 8, 9, 10 | |
Nguyễn Thới Bưng | 1927-2014 | 1988 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng [1992-1996] | Ủy viên Trung ương Đảng [1986-1996] | |
Phạm Hồng Cư | 1926- | 1988 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [1986-1995] | Nguyên Cục trưởng Cục văn hoá Tổng cục Chính trị | |
Nguyễn Đệ | 1928-1998 | 1988 | Tư lệnh Quân khu 9 [1986-1996] | Anh hùng LLVT [1998] | |
Lê Hữu Đức | Cục trưởng Cục Tác chiến | ||||
Phan Hoan | 1927-2014 | 1988 | Tư lệnh Quân khu 5 [1997-1998] | ||
Lê Nam Phong | 1927- | 1988 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 | ||
Bùi Thanh Vân | 1927-1994 | 1988 | Tư lệnh Quân khu 7 [1989-1994] | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Đỗ Mạnh Đạo | 1929-2006 | 1989 | Phó Tư lệnh về Chính trị Quân khu 3 | ||
Trần Hanh | 1932- | 1989 | Ủy viên Trung ương Đảng [1981-1982], dự khuyết [1976-1981] Thứ trưởng Bộ Quốc phòng [1993-1996] |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân | |
Nguyễn Hòa | 1923-2000 | 1989 | Trưởng đoàn chuyên gia Quân sự Việt Nam tại Lào | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa V, VI | |
Chu Duy Kính | 1930- | 1989 | Tư lệnh Quân khu Thủ đô [1989-1997] | Huân chương Độc lập hạng Nhất | |
Nguyễn Năng | 1927-2010 | 1989 | Viện phó Học viện Quân sự cấp cao [1981-1993] | ||
Trần Nhẫn | 1927- | 1989 | Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân [1983-1995] | ||
Đặng Quân Thụy | 1928- | 1989 | Phó Chủ tịch Quốc hội kiêm Chủ nhiệm Ủy ban An ninh - Quốc phòng |
Ủy viên Trung ương Đảng | |
Nguyễn Văn Tiên | 1924-2003 | 1989 | Tư lệnh Không quân[9] |
Thụ phong thập niên 1990Sửa đổi
Vũ Trọng Cảnh | 1929-2016 | 1990 | Bí thư Đảng ủy, Phó tư lệnh về chính trị kiêm Chủ nhiệm chính trị Quân chủng Phòng Không. | ||
Đoàn Chương | 1927-2010 | 1990[10] | Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự [1994-1999] | ||
Phan Thu | 1931- | 1990 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng [1993-1996] Ủy viên Trung ương Đảng [1991-1996] |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân [1970] | |
Hoàng Hữu Thái | 1925 -2001 | 1990 | Tư lệnh Quân chủng Hải quân [1990-1994] | Phó Đô đốc | |
Vũ Cao | 1927- | 1992 | Cục trưởng Cục Tác chiến [1991-1996] Phó Tư lệnh TMT Quân đoàn 4 [1979-1985] |
||
Trương Khánh Châu | 1934-2019 | 1992 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng [1996-2002] | Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân [1976] | |
Văn Cương | 1992[11] | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị [1987-1997] | Phó giáo sư | ||
Nguyễn Kiệm | 1931-2010 | 1992 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng [1992-1999] | Tư lệnh Quân đoàn 1 [1983-1988] | |
Trần Linh | 1929- | 1992 | Phó Tư lệnh chính trị Bộ đội Biên phòng | 1985-1998 | |
Trịnh Trân | 1928-2006 | 1992 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng [1991-1998] Phó Chủ nhiệm Ủy ban QPAN Quốc hội [1992-1997] |
||
Lương Hữu Sắt | 1927-2018 | 1992 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh ra-đa Quân chủng Phòng không Không quân |
Phó Tư lệnh Quân chủng Không quân, | |
Trần Xuân Trường | 1928-2005 | 1992 | Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự [1992-2001] | Giáo sư [1998], Nhà giáo nhân dân [1994] | |
Vũ Xuân Vinh | 1923- | 1992 | Cục trưởng Cục Đối ngoại BQP [1980-1996] | ||
Lê Văn Xuân | 1929 | 1992 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng Hải quân [1987-1995] | Phó Đô đốc | |
Nguyễn Như Văn | 1924-2010 | 1993 | Tổng cục trưởng Tổng cục II [1986-1994] | ||
Đào Văn Dương | 1922- | 1994 | Tư lệnh Binh chủng Radar Quân chủng PKKQ [1976-1981] | Mất sau sau năm 1975 do mắc bệnh hiểm nghèo | |
Tiêu Văn Mẫn | 1933- | 1994 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân khu 5 [1991-1998] | Chủ tịch Hội Nạn nhân chất độc da cam Hà Nội | |
Nguyễn Văn Thái | [1930-] | 1994 | Phó Giám đốc chính trị Học viện Lục quân Đà Lạt [1992-1999] | Cục trưởng Cục Tư tưởng Văn hóa Tổng cục Chính trị | |
Nguyễn Đình Ước | 1927-2010 | 1994 | Viện trưởng Viện lịch sử quân sự Việt Nam [1994-1998] | Phó giáo sư | |
Mai Xuân Vĩnh | 1931 | 1994 | Tư lệnh Quân chủng Hải quân [1993-2000] | Phó Đô đốc Hải Quân | |
Lê An | 1930 | 1995 | Giám đốc Học viện Lục quân Đà Lạt [1995-2000] | ||
Nguyễn Thế Khánh | 1917-2014 | 1995 | Viện trưởng Viện 108 [1965-1987] | Giáo sư, Thầy thuốc nhân dân | |
Đỗ Quang Hưng | 1929-2009 | 1995 | quyền Tư lệnh Quân khu 7 [1994-1995] | Huân chương Độc lập hạng Nhì | |
Nguyễn Phúc Thanh | 1944-2019 | 1995 | Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần [1993-1997] | Phó Chủ tịch Quốc hội | |
Phạm Văn Long | 1946- | 1998 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [1997-2008] | Nguyên Chính ủy Quân khu 4 | |
Đào Trọng Lịch | 1939-1998 | 1998 | Thứ trưởng Quốc phòng kiêm Tổng tham mưu trưởng | Ủy viên Trung ương Đảng Mất vì tai nạn máy bay tại Lào ngày 25/5/1998 | |
Trần Tất Thanh | 1939 | 1998 | Tư lệnh Quân khu 2 [1997-1998] | Tử nạn năm 1998 do máy bay | |
Lê Hải Anh | 1945-2016 | 1999 | Phó Tổng Tham mưu trưởng [1998-2008] | ||
Nguyễn Văn Cốc | 1943- | 1999 | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng [1999-2002] | Phi công, Anh hùng LLVT | |
Đỗ Trung Dương | 1946 | 1999 | Phó Tổng Tham mưu trưởng [1997-2006] | ||
Nguyễn Văn Phiệt | 1938- | 1999 | Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng PKKQ | Anh hùng LLVT [1973] | |
Nguyễn Đức Soát | 1946- | 1999 | Phó Tổng Tham mưu trưởng [2002-2008] | Phi công Ace, Anh hùng LLVT [1979] | |
Nguyễn Văn Tấn | 1941–2007 | 1999 | Tư lệnh Quân khu 9 [1996-2000] |
Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
Connected to:
{{::readMoreArticle.title}}{{bottomLinkPreText}} {{bottomLinkText}}Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.
Cover photo is available under {{::mainImage.info.license.name || 'Unknown'}} license. Cover photo is available under {{::mainImage.info.license.name || 'Unknown'}} license. Credit: [see original file].
Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
Connected to:
{{::readMoreArticle.title}}{{bottomLinkPreText}} {{bottomLinkText}}Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply.
Images, videos and audio are available under their respective licenses.
Cover photo is available under {{::mainImage.info.license.name || 'Unknown'}} license. Cover photo is available under {{::mainImage.info.license.name || 'Unknown'}} license. Credit: [see original file].