Mùng 4 Tết tiếng Anh là gì

Tip nhỏ cho bạn học từ vựng hiệu quả

1Tra từ điển

Nghe đến tra từ điển là đã thấy “lười” rồi phải không? Mỗi lần học một từ là lại phải chuyển sang tab từ điển, rồi lại quay lại rồi lại chuyển sang… khá mất thời gian. Sự bất tiện này sẽ chẳng còn nữa nếu bạn có eJOY eXtension. Với eJOY eXtension, bạn sẽ tra được nghĩa, cách phát âm, ví dụ của từ, cụm từ ngay trên web chỉ bằng cách đánh dấu văn bản như thế này:

Tra từ siêu nhanh với eJOY eXtension

Hãy tải eJOY eXtension về dùng thử và bạn sẽ thấy sự tiện lợi tuyệt vời của ứng dụng này!

Cài đặt eJOY eXtension miễn phí

2 Học từ vựng theo ngữ cảnh

Có nhiều cách để học từ vựng theo ngữ cảnh, tuy nhiên, học qua video vẫn là dễ dàng và nhanh nhất. Để có thể tìm được các video chứa từ/ cụm từ bạn đang học, mình giới thiệu với các bạn tính năng Word Hunt của eJOY. Nhập từ cần tra, và rất nhiều các video chứa từ bạn muốn học sẽ hiện ra như dưới đây:

Học từ vựng thú vị hơn với tính năng Word Hunt của eJOY

Mình có 2 tip ngắn gọn để các bạn học từ vựng thật nhanh, thật dễ như trên. Còn bây giờ, hãy bắt đầu vào chủ đề chính thôi!

Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán bạn nên biết

bởi Admin | Blog

4 [80.28%] 214 votes

Tết nguyên đán là tết của đoàn viên, sum vầy. Chính vì ý nghĩa đặc biệt của nó mà truyền thống ăn Tết nguyên đán vẫn được giữ đến bây giờ, dù có nhiều ý kiến cho rằng Tết nguyên đán nên được gộp với Tết tây. Hôm nay, bộ từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán mà Step Up đã chuẩn bị cho bạn sẽ giúp bạn có thể nói về nét văn hóa này của nước ta một cách đầy tự hào và tự tin.

Crucial moments [Những thời khắc quan trọng]

– Before New Year’s Eve [n] Tất Niên
– Lunar / lunisolar calendar [n] Lịch Âm lịch
– Lunar New Year [n] Tết Nguyên Đán
– New Year’s Eve [n] Giao Thừa
– The New Year [n] Tân Niên

Typical symbols [Các biểu tượng tiêu biểu]

– Apricot blossom [n] Hoa mai
– Flowers [n] Các loại hoa/ cây
– Kumquat tree [n] Cây quất
– Marigold [n] Cúc vạn thọ
– Orchid [n] Hoa lan
– Paperwhite [n] Hoa thủy tiên
– Peach blossom [n] Hoa đào
– The New Year tree [n] Cây nêu

Lunar New Year:Tết Nguyên Đán

Việt Nam [hay còn gọi làTết Cả,Tết Ta,Tết Âm lịch,Tết Việt Namhay chỉ đơn giảnTết] là dịp lễ quan trọng nhất của Việt Nam, theo ảnh hưởng văn hóa của Tết Âm lịch Trung Hoa. Hàng năm, Tết được tổ chức vào ngày mồng 1 tháng 1 theo âm lịch trên đất nước Việt Nam và ở một vài nước khác có cộng đồng người Việt sinh sống. Trước ngày Tết, thường có những ngày khác để sửa soạn nhưTết Táo Quân[23 tháng chạp âm lịch] vàTất Niên[29 hoặc 30 tháng chạp âm lịch]. Trong những ngày Tết, các gia đình sum họp bên nhau, cùng thăm hỏi người thân, mừng tuổi và thờ cùng tổ tiên… Theo phong tục tập quán

Tết Nguyên Đán tiếng Anh là Lunar New Year

Ngày Tết là dịp để mọi người hân hoan chúc cho nhau những điều tốt lành nhất cho năm mới và bỏ qua hết những xích mích đã làm mất lòng nhau trong năm cũ. Ai ai cũng đều tay bắt mặt mừng và dành nhiều thì giờ đến thăm họ hàng, bạn bè, và bà con lối xóm. Ngày Tết còn là ngày khởi đầu cho một hy vọng mới, một cố gắng mới, và một cuộc đời mới trong tương lai.

CÁCH GỌI TÊN CÁC NGÀY LỄ TRONG TIẾNG ANH

21-02-2018

CÁCH GỌI TÊN CÁC NGÀY LỄ TRONG TIẾNG ANH

1. Public Holidays – Ngày lễ pháp định [ Có trong quy định của nhà nước]

2. January 1 [1/1] - New Year: Tết dương lịch

3. Tết [Vietnamese New Year/ Lunar New Year]: [Tết Nguyên Đán]

4. Mid-year Festival – 5/5 [lunar]: Tết Đoan ngọ

5. Ghost Festival – 15/7 [lunar]: Lễ Vu Lan

6. Mid-Autumn Festival – 15/8 [lunar]: Tết Trung thu

7. Kitchen guardians – 23/12 [lunar]: Ông Táo chầu trời

8. Lantern Festival [Full moon of the 1st month]: 15/1 [lunar] - Tết Nguyên Tiêu [Rằm tháng giêng]

9. Hung Kings Commemorations: 10th day of the 3rd lunar month [10/3 âm lịch]: Giỗ tổ Hùng Vương

10. Christmas Day: December 25 [25/12]- Giáng sinh/Noel

11. Buddha's Birthday: 15/4 [lunar] - Lễ Phật đản

12. Hung Kings Commemorations - 10/03 [lunar]: Giỗ tổ Hùng Vương

13. Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng

14. Other Holidays – Các ngày lễ khác

15. Liberation Day/Reunification Day: April 30 [30/4] - Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

15. International Workers' Day: May 1 [1/5] - Ngày Quốc tế Lao động

17. National Day [Vietnam] September 2 [2/9] : Quốc khánh

18. Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary: February 3 [3/2]: Ngày thành lập Đảng

19. International Women's Day: March 8 [8/3]: Quốc tế Phụ nữ

20. Dien Bien Phu Victory Day: May 7 [7/5] - Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ

21. President Ho Chi Minh's Birthday: May 19 [19/5]- Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

22. International Children's Day: June 1 [1/6] - Ngày quốc tế thiếu nhi

23. Vietnamese Family Day: June 28 [28/6] - Ngày gia đình Việt Nam

24. Remembrance Day [Day for Martyrs and Wounded Soldiers] or [Vietnamese War Invalids and Martyrs’ Day]: July 27 [27/7] - Ngày thương binh liệt sĩ

25. August Revolution Commemoration Day: August 19 [19/8] - Ngày cách mạng tháng 8

26. Capital Liberation Day: October 10 [10/10] - Ngày giải phóng thủ đô

27. Vietnamese Women's Day: October 20 [20/10] - Ngày phụ nữ Việt Nam

28. Vietnamese Teacher's Day: November 20 [20/11] - Ngày Nhà giáo Việt Nam

29. National Defence Day [People's Army of Viet Nam Foundation Anniversary]: December 22 [22/12] - Ngày hội quốc phòng toàn dân [ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam]

30. Liberation Day/Reunification Day – [ 30/04] : Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước

Sưu tầm

Video liên quan

Chủ Đề