Dây điện 0.75 chịu tải bao nhiêu ampe

Trong quá trình hoàn thiện mạng lưới điện cho nhà ở dân dụng, việc lựa chọn dây điện rất quan trọng. Việc lắp đặt mạch điện trong nhà sẽ có ảnh hưởng quan trọng đến toàn bộ cuộc sống sinh hoạt của gia đình trong thời gian sau này.

Dây điện có tiết diện nhỏ khoảng 1.5mm2 là dây có tiết diện phổ biến nhất trong mạng lưới điện dân dụng vì nó phù hợp với công suất tải của các thiết bị điện dân dụng, nhưng chính xác dây 1.5mm2 có thể chịu tải bao nhiêu? Cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin chi tiết bên dưới đây nhé!

  • Xem báo giá dây điện 1.5

Dây 1.5mm2 có thể chịu tải bao nhiêu?

Dây điện lõi đồng 1.5mm2 có thể tải công suất điện tối đa 3.600W.

Trước hết, chúng ta biết rằng tiết diện mặt cắt của dây [diện tích hình tròn] = bán kính² × 3.14. Trung bình [*] dây điện ruột đồng tiết diện 1mm2 có thể tải được dòng điện có cường độ khoảng 10A nhưng khi đó chúng ta cần quan tâm đến thông số điện áp.

Ví dụ, điện áp dân dụng ở Mỹ là 110V, như vậy dây điện 1.5mm2 có thể tải công suất là 1.5 x 10A x 110V = 1650 watt. Đối với hầu hết các nước khác, điện áp dân dụng sử dụng là 220V, thì dây điện 1.5mm2 có thể tải công suất 1.5 x 10A x 220V = 3300 watt.

Trong nhiều trường hợp, khả năng chịu tải của dây điện phải được tính toán theo nhu cầu sử dụng. Lấy ví dụ hiệu điện thế dân dụng là 220V, dòng điện tải tối đa cho phép của dây là khoảng 20A thì lúc này công suất tải điện có thể lên tới 4400 watt nếu dùng dây trần hoặc 3520W khi đặt trong ống PVC…

Công suất tải điện của dây 1,5 mm2 nên được giữ ở mức 2860W [đối với điện áp 220V] là hợp lý và an toàn nhất.

Trên thực tế khả năng tải điện của dây điện phải được tính toán theo điều kiện lắp đặt và sử dụng vì nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như nhiệt độ môi trường, nhiệt độ dây dẫn, phương pháp lắp đặt dây… nên không thể đánh giá chính xác cường độ tải của dây 2.5mm2 là bao nhiêu.

Bảng tra tiết diện dây dẫn dựa trên phương pháp lắp đặt, độ sụt áp và cường độ tải này có thể giúp ích cho bạn: Tải tài liệu.

Dây dẫn điện 1.5, 2.5 chịu tải bao nhiều w là câu hỏi chắc hẵn đang cần được giải đáp, đây là kiến thức cơ bản mà nhiều người dường như không biết.

Dưới vào bản thông số dưới đây bạn có thể lựa chọn đoạn dây dẫn sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng điện trong gia đình của bạn

Mục Lục

Bảng tính công suất chịu tải của dây điện 1,5 và 2.5

Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm² ≤ 0,8 kW3 mm² ≤ 5,6 kW0,75 mm² ≤ 1,3 Kw4 mm² ≤ 7,3 Kw1 mm² ≤ 1,8 kW5 mm² ≤ 8,7 kW1,25 mm² ≤ 2,1 Kw6 mm² ≤ 10,3 Kw1,5 mm² ≤ 2,6 kw7 mm² ≤ 11,4 kw2, mm² ≤ 3,6 kw8 mm² ≤ 12,5 kw2,5 mm² ≤ 4,4 kw10 mm² ≤ 14,3 kw

Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo

Công suất chịu tải dưới đây phù hợp với dây dài 3m, độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải.

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải0,5 mm² ≤ 0,8 kW2,5 mm² ≤ 4 kW0,75 mm² ≤ 1,2 Kw3,5 mm² ≤ 5,7 Kw1 mm² ≤ 1,7 kW4 mm² ≤ 6,2 kW1,25 mm² ≤ 2,1 Kw5,5 mm² ≤ 8,8 Kw1,5 mm² ≤ 2,4 kw6 mm² ≤ 9,6 kw2 mm² ≤ 3,3 kw

Công suất chịu tải của dây VA

Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tải1 mm² ≤ 1 kW5 mm² ≤ 5,5 kW1,5 mm² ≤ 1,5 Kw6 mm² ≤ 6,2 Kw2 mm² ≤ 2,1 kW7 mm² ≤ 7,3 kW2,5 mm² ≤ 2,6 Kw8 mm² ≤ 8,5 Kw3 mm² ≤ 3,4 kw10 mm² ≤ 11,4 kw4 mm² ≤ 4,2 kw12 mm²≤ 13,2 kw

Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-Cv, Duplex Du-Cx

Chiều dài đường dây được đề nghị sử dụng tính toán theo độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải

Tiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiChiều dài đường dâyTiết diện ruột dẫnCông suất chịu tảiChiều dài đường dây3 mm² ≤ 5,5 kW ≤ 30 m10 mm² ≤ 12,1 kw ≤ 45 m4 mm² ≤ 6,8 Kw ≤ 30 m11mm² ≤ 12,9 kw ≤ 45 m5 mm² ≤ 7,8 kW ≤ 35 m14 mm² ≤ 15 kw ≤ 50 m5,5 mm² ≤ 8,3 Kw ≤ 35 m16mm² ≤ 16,2 kw ≤ 50 m6 mm² ≤ 8,7 ≤ 35 m22 mm² ≤ 20,0 kw ≤ 60 m7 mm² ≤ 9,5 ≤ 40 m25 mm² ≤ 21,2 kw ≤ 60 m8 mm² ≤ 10,6 ≤ 40 m35 mm² ≤ 26,2 kw ≤ 70 m

Cách lựa chọn dây dẫn điện theo công suất

Trên từng thiết bị điện sẻ có ghi rõ công suất, dựa vào đây kết hợp với bản thông số trên bạn có thể đưa ra cách lựa chọn đoạn dây dẫn phù hợp. Bạn có thể tham khảo công suất điện năng tiêu thụ trên từng thiết bị điện

Ví dụ:

Công suất máy điều hòa 12.000 Btu là ~ 1,2Kw, đó đó bạn nên chọn dây dẫn tiếp điện Cadivi 1.5 – 2.5

Tuy nhiên nếu bạn sử dụng một lúc 3 máy điều hòa 12000 Btu thì công suất lúc này là 3,6Kw thế nên đường dây chịu tải phải trên 3 mm²

Chủ Đề