Đề bài
Xác định số proton, nơtron, electron trong các nguyên tử oxi thu 2e.
\[\begin{gathered}
a]\,{}_1^2{H^ + },{}_{18}^{40}Ar,{}_{17}^{35}C{l^ - },{}_{26}^{56}F{e^{2 + }} \hfill \\
b]{}_{20}^{40}C{a^{2 + }},{}_{16}^{32}{S^{2 - }},{}_{13}^{27}A{l^{3 + }} \hfill \\
\end{gathered} \]
Số proton, nơtron, electron trong các nguyên tử và ion sau:
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
\[{}_Z^AX\]
Với X là kí hiệu hóa học của nguyên tố
A là số khối
Z là số hiệu nguyên tử
Chú ý: số e = số p= số nguyên tử Z
số n = A - Z
Lời giải chi tiết
số p= số nguyên tử Z
số n = A - Z
a]
\[{}_1^2{H^ + }\] có số p: 1 ; số e: 0; số n: 1
\[{}_{18}^{40}Ar\] có số p: 18; số e: 18; số n: 22
\[{}_{17}^{35}C{l^ - }\] có số p: 17; số e: 18; số n: 18
\[{}_{26}^{56}F{e^{2 + }}\]có số p: 26; số e: 24; số n: 30
b]
\[{}_{20}^{40}C{a^{2 + }}\]có số p: 20; số e: 18; số n: 20
\[{}_{16}^{32}{S^{2 - }}\]có số p: 16; số e: 18; số n: 16
\[{}_{13}^{27}A{l^{3 + }}\]có số p: 13; số e: 10; số n: 14