Đề bài - đề số 7 - đề kiểm tra học kì 1 - hóa học 12

Câu 4: [1 điểm] Hòa tan 27,36 gam muối XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y [với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi] trong thời gian a giây, được m gam kim loại X duy nhất ở catot và 0,07 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2a giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,249 mol. Giá trị của m là ?

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [6 điểm]:

PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP

Câu 1: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Amilozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?

A. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim

B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu[OH]2 đun nóng

C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3

D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?

A. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.

B. Phản ứng với AgNO3/dd NH3.

C. Phản ứng với Cu[OH]2.

D. Phản ứng với Na.

Câu 4: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là

A. Quỳ tím

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Natri kim loại

Câu 5: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.

A. CnH2nO2 [n 2]

B. CnH2nO2 [n 3]

C. CnH2n+2O2 [n 2]

D. CnH2n-2O2 [n 4]

Câu 6: Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N

A. 7 chất B. 8 chất

C. 3 chất D. 4 chất

Câu 7: Công thức cấu tạo của glyxin là

A. CH3-CH[NH2]-COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. CH2[OH]-CH[OH]-CH2OH

Câu 8: Mạng tinh thể kim loại gồm có:

A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.

B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.

C. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.

D. ion kim loại và các electron độc thân.

Câu 9: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. CH3COOCH3

B. CH3COOH

C. HCOOCH3

D. HCOOC6H5

Câu 10: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

Câu 11: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh plexiglas

B. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6

C. cao su; nilon-6,6; tơ nilon

D. tơ axetat; nilon 6,6; thủy tinh plexiglas

Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. axit terephtalic B. axit axetic

C. glyxin D. etylen glicol

Câu 13: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. propyl axetat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

PHẦN RIÊNG:

PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A1 ĐẾN 12A17

Câu 15: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với hidro là 50. Cho 10 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M [đun nóng]. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là [cho Na=23, C=12, H=1, O=16]

A. CH3-COO-CH=CH-CH3.

B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

C. CH2=CH-CH2-COO-CH3.

D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng [II] hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng:

A. Xuất hiện màu nâu.

B. Xuất hiện màu tím đặc trưng.

C. Xuất hiện màu vàng.

D. Xuất hiện màu đỏ.

Câu 17: Phản ứng hóa học chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử là:

A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu

B. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân tử

C. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu[OH]2

D. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu[OH]2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 13,68 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau.

Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa.

Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng.

Giá trị x và y lần lượt là:

A. 4,32 và 3,2 B. 8,64 và 3,2

C. 4,32 và 6,4 D. 8,64 và 6,4

Câu 19: Cho 12,4 gam chất X có công thức là C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH đun nóng thu được hỗn hợp khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 25,2 gam B. 14,6 gam

C. 26,4 gam D. 18,6 gam

Câu 20: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:

A. Ni2+< Fe2+< Pb2+ X = 64 [Cu]

Khi điện phân được a giây: ne = 0,28 mol

=> nCu = 0,5ne = 0,14 mol

=> m = 0,14.64 = 8,96 gam

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 [Đề thi học kì 1] môn Hóa học 12 tại Tuyensinh247.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề