Đề bài - speak - unit 10 trang 90 sgk tiếng anh 8

[Hãy làm việc với bạn em. Các em hãy nhìn tranh và quyết định xem mỗi đồ vật tùy thuộc vào nhóm nào.]

Đề bài

SPEAK.

Work with a partner. Look at the pictures and decide which group each item belongs to.

[Hãy làm việc với bạn em. Các em hãy nhìn tranh và quyết định xem mỗi đồ vật tùy thuộc vào nhóm nào.]

paper plastic vegetable matter

glass metal fabric leather

A: Which group do clothes belong to?

B: Put them in "fabric".

A: What can we do with those clothes?

B: We can recycle them and make them into paper or shopping bags.

**********************************

C: Is fruit vegetable matter?

D: That's right.

C: What will we do with it?

D: We make it into compost and fetilizer for our field.

Lời giải chi tiết

1. A: Which group do shoes belong to?

B: Put them in leather.

A: What can we do with those shoes?

B: We can recycle them and make them into new ones.

2. A: Are clothes fabric?

B: That's right.

A: What will we do with it?

B: We make it into shopping bags.

* Các nhóm đồ vật:

- Paper: paper, old or used newspaper, books and notebooks, cardboard boxes, paper flowers,...

- Glass: bottles, glasses, mirrors, jars,...

- Plastic: plastic bags, plastic bottles, plastic wares, plastic combs,...

- Metal: food cans, drinking cans, tins....

- Vegetable matter: fruit peels, vegetables,...

- Fabric: clothes, pieces of materials,...

- Leather: shoes, sandals, school bags,...

Tạm dịch:

1. A: Giày thuộc nhóm nào?

B: Đặt chúng vào nhóm "da" đi.

A: Chúng ta có thể làm gì với những đôi giày đó?

B: Chúng ta có thể tái chế chúng và biến chúng thành những đôi giày mới.

2. A: Có phải quần áo thuộc nhóm "vải"?

B: Đúng vậy.

A: Chúng ta sẽ làm gì với chúng?

B: Chúng ta may nó thành túi mua sắm.

* Các nhóm đồ vật:

- Giấy: giấy, báo cũ, sách cũ, sách vở, hộp các tông, hoa giấy,...

- Thủy tinh: chai, ly, gương, lọ, ...

- Nhựa: túi nhựa, chai nhựa, đồ nhựa, lược nhựa, ...

- Kim loại: lon thực phẩm, lon nước, hộp thiếc ....

- Chất thực vật: vỏ trái cây, rau, ...

- Vải: quần áo, vải vóc, ...

- Da: giày, dép, túi đi học, ...

Video liên quan

Chủ Đề