Đề kiểm tra HỌC KÌ 2 Tin 7 có Ma trận

Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 [Có đáp án]", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 [Có đáp án]

  1. PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 -2019 TRƯỜNG THCS Môn: TIN HỌC – KHỐI 6 Mức độ Biết Hiểu Vận dung Nội dung TỔNG TN TL TN TL TN TL Bài 13. Làm quen với soạn Câu 1 Câu 2 Câu 1 3 câu thảo văn bản đơn giản 0.25 đ 0.25 1.5đ 2 đ Bài 14. Soạn thảo văn bản Câu 3 1 Câu đơn giản. 0.25đ 0.25 đ Câu 4 Câu 3 Câu 2 3 câu Bài 15. Chỉnh sửa văn bản 0.25 đ 2đ 2đ 4.25 đ Câu Câu 5 2 câu Bài 16. Định dạng văn bản 10 0.25 đ 0.5đ 0.25đ Bài 17. Định dạng đoạn Câu 6 Câu 9 Câu 8 3 câu văn bản 0.25 đ 0.25đ 0.25 đ 0.75 đ Bài 18. Trình bày trang Câu 7 1 câu văn bản và in 0.25 0.25 đ Bài 19. Tìm kiếm và thay Câu 3 1 câu thế 0.25đ 0.25đ Câu Bài 20. Thêm hình ảnh để Câu 4 2 câu 11 minh họa 1.5đ 1.75 đ 0.25 đ Câu Bài 21. Trình bày cô đọng 1 câu 12 bằng bảng. 0.25 đ 0.25 đ 4 câu 1 câu 5 câu 1 câu 4 câu 1 câu 16 câu TỔNG 1 đ 1.5đ 1.25 đ 1.5đ 2.75đ 2đ 10 đ
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 -2019 TRƯỜNG THCS Môn: TIN HỌC – KHỐI 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút [không kể thời gian giao đề] Họ và tên: Lớp 6 SBD Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí của giám khảo Chữ kí của giám thị PHẦN I: LÝ THUYẾT A. TRẮC NGHIỆM: [3 điểm] Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save.D. File/Open. Câu 2: Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác: A. Lệnh Copy và nút lệnh B. Lệnh Save và nút lệnh C. Lệnh Open và nút lệnh D. Tất cả đều sai Câu 3: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ? A. 2 kiểu VNI và TELEXB. Chỉ gõ được kiểu TELEXC. Chỉ gõ được kiểu VNI Câu 4: Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào? A. DeleteB. BackspaceC. ShiftD. Cả A và B đúng Câu 5: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 6: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản C. Lưu văn bản B. Trình bày trang văn bản D. Đáp án khác Câu 8: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào? A. Paragraph trên dải lệnh HomeC. Font trên dải lệnh Home B. Paragraph trên dải lệnh InsertD. Font trên dải lệnh Insert Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Tăng khoảng cách thụt lề C. Giãn cách dòng trong đoạn văn B. Giảm khoảng cách thụt lề D. Căn lề Câu 10: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây: A. B. C. D. Tất cả đều sai
  3. Câu 11: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 12: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. II. Tự luận: [7đ] Câu 1[1.5đ]: Trình bày các bước mở một văn bản đã có trong máy tính? Câu 2[2đ]: Trình bày điểm giống và khác giữa phím Delete và phím Backspace? Câu 3[2đ]: Trình bày các bước để sao chép và di chuyển một phần văn bản? Câu 4[1.5đ]: Trình bày các bước để chèn hình ảnh vào văn bản?
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 -2019 TRƯỜNG THCS Môn: TIN HỌC – KHỐI 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút [không kể thời gian giao đề] Họ và tên: Lớp 6 SBD Phần II. THỰC HÀNH: [ Điểm] Tạo tập tin Word tại ổ đĩa theo yêu cầu của giáo viên có cú pháp sau: STT_HỌ VÀ TÊN_LỚP_TÊN BÀI THI.docx [1đ] Câu 1: Tạo phần văn bản như sau: [7 đ] QUÊ HƯƠNG Quê hương là chùm khế ngọt, cho con trèo hái mỗi ngày. Quê hương là đường đi học, con về rợp bướm vàng bay. Quê hương là con diều biếc, tuổi thơ con thả trên đồng. Quê hương là con đò nhỏ, êm đềm khua nước ven sông. Quê hương mỗi người chỉ một, như là chỉ một mẹ thôi. Quê hương có ai không nhớ sẽ không lớn nỗi thành người. [Trích thơ Đỗ Trung Quân] YÊU CẦU: - Tiêu đề có phông chữ, kiểu chữ, màu chữ khác với phông chữ, kiểu chữ, màu chữ của nội dung văn bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn nhiều so với cỡ chữ của phần nội dung. - Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn nội dung căn thẳng cả hai lề, đoạn cuối cùng căn thẳng lề phải. - Các dòng đầu đoạn thụt lề. Thực hiện giản dòng, căn đều chữ, đóng khung. - Chèn hình ảnh minh họa cho bài thêm hài hòa sinh động. [không yêu cầu ảnh chính xác] Câu 2. Tạo bảng sau: [2đ] HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH LỚP TOÁN TIN Hà Tùng Dương 12/3/2006 6/2 8 9 Trần Thu Hương 24/6/2006 6/5 9 7 *Lưu ý: Lưu văn bản với cả 2 nội dung Câu 1 và 2 trên cùng một trang văn bản có tên theo cú pháp: STT_HỌ VÀ TÊN_LỚP_TÊN BÀI THI.doc [lưu trong ổ đĩa D:\ ] HẾT
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 -2019 TRƯỜNG THCS Môn: TIN HỌC – KHỐI 6 I. Lý thuyết A. Trắc nghiệm: [3đ] 1.D 2.B 3.A 4.D 5.D 6.A 7.A 8A 9C 10.B 11.C 12.A B. Tư luận: [ 7 điểm] Câu 1. [1.5 điểm] - Mở bảng chọn File - Chọn Open - Hộp thoại Open xuất hiện thực hiện chọn thư mục lưu tệp rồi chọn tên tệp và nhấn Open để mở. Câu 2. [2 điểm] - Giống nhau: cùng là phím chức năng xóa văn bản. - Khác nhau: Back Space Delete - Dùng xóa kí tự đứng trước con trỏ - Dùng xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn soạn thảo. thảo. Câu 3 [2đ] Sao chép nội dung văn bản - Chọn đoạn văn bản cần sao chép - Nháy chuột vào nút lệnh sao chép Copy - Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép. - Nháy chuột vào nút lệnh dán Paste Câu 4 [1.5đ] * Di chuyển nội dung văn bản - Chọn đoạn văn bản cần di chuyển - Nháy chuột vào nút lệnh sao chép Cut - Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển đến. - Nháy chuột vào nút lệnh dán Paste II. Thực hành: [ Điểm] Học sinh thực hành trên máy đúng tới phần nào thì sẽ được điểm tương ứng theo quy định của đề thi. [Học sinh làm bằng nhiều cách khác nhau vẫn đạt điểm tối đa]

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Tuyển chọn Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 7 năm 2021 có ma trận có đáp án [4 đề] chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tin học lớp 7 của các trường THCS. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Tin học lớp 7.

Tải xuống

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022

Môn: Tin học 7

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Định dạng trang tính

  • Biết cách thay đổi font chữ trang tính.
  • Biết định dạng kí tự, tô màu.

Số câu

2

2

Số điểm

Tỉ lệ

1

10%

1

10%

Trình bày và in trang tính

Biết cách thiết đặt lề trang tính, khổ trang, hướng giấy.

Xem ngắt trang

chọn hướng giấy

Số câu

2

1

3

Số điểm

Tỉ lệ

1.0

10%

0.5

5%

1.5

15%

Sắp xếp và lọc dữ liệu

- Nhận biết được khi nào dùng sắp xếp giảm dần, tăng dần.

- Trình bày được cách sắp xếp dữ và lọc dữ liệu

Số câu

2

1

3

Số điểm

Tỉ lệ

1.0

10%

2.0

20%

3.0

30%

Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ.

Nhận biết nút lệnh tạo biểu đồ

Vẽ được biểu đồ trang tính

Số câu

3

1

4

Số điểm

Tỉ lệ

1,5

15%

3

30%

4,5

Tổng số câu

9

1

1

1

12

Tổng số điểm

Tỉ lệ

4.5

45%

0.5

5%

2.0

20%

3.0

30%

10

100%

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

I. TRẮC NGHIỆM: [5 điểm] 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với [0,5đ]

Câu 1. Để  thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây?

Câu 2. Để thiết đặt lề trái cho trang in chọn

A. Bottom;               B. Top                      C. Right                           D. Left

Câu 3. Mở dải lệnh View chọn lệnh Page Break Preview để:

A. Xem ngắt trang            B. Xem trước trang in            C. In trang tính        D. Thiết đặt lề in

Câu 4. Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ? 

Câu 5. Câu nào sau đây đúng?

A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoạc giảm dần.     

B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoạc giảm dần.        

C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

Câu 6. Để tô màu nền trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

Câu 7. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần   ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?

Câu 8. Lợi ích của việc xem trước khi in:

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.

B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.

C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.

D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 9. Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:

A. Biểu đồ cột                                                  B. Biểu đồ hình tròn

C. Biểu đồ hình gấp khúc                                D. Biểu đồ miền

Câu 10. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây

A. Land scape            B. Portrait                      C. Horizontally              D. Vertically

II./ TỰ LUẬN: [5 điểm]

Câu 1: [2 điểm] Em hiểu thế nào là sao chép và di chuyển nội dung các ô có chứa công thức?

Câu 2: [3 điểm] Mục đích của việc trình bày dữ liêu bằng biểu đồ là gì? Nêu các dạng biểu đồ thường sử dụng và công dụng của nó? 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
  NĂM HỌC 2021 – 2022 [Đề số 1]

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài : 45 phút [không kể thời gian giao đề]

I./ Trắc nghiệm: 5 điểm [10 câu, đúng mỗi câu được 0.5 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

C

A

D

A

A

C

A

C

B

II./ Tự luận: [5 điểm]

Câu

Nội dung

Điểm

1

Sao chép nội dung chứa công thức

Di chuyển nội dun

 chứa công thức

- Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức.

Khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ bằng các lệnh Cut và Paste, các địa chỉ trong công thức 

hông bị điều chỉnh; nghĩa là công thức được sao chép y nguyên.

2

2

- Mục đích của việc trình bày dữ liệu thành biểu đồ:  Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh số liệu hơn, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu.  

- Công dụng của một số biểu dồ phổ biến biến nhất:  

+ Biểu đồ cột: Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.

+ Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.

+ Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.

1.0

0.67

0.67

0.67

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [5 điểm]: 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với [0,5đ].

Câu 1: Nút lệnh

 có nghĩa là:

A. Vẽ hình            B. Định dạng dữ liệu       C. Chèn ảnh          D. Vẽ biểu đồ 

Câu 2: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh:

A. Font Color        B. Color Font.                 C. Fill Color.           D. Color Fill.

Câu 3: Nút lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần:

Câu 4: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân:

Câu 5: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn:

A. Chọn File/Page Setup                             C. Nháy nút lệnh Print Preview

B. Chọn lệnh File/ Print                                D. Chọn lệnh View/Normal

Câu 6: Nút lệnh

 [Font Color] dùng để:

A. Định dạng phông chữ.                              B. Định dạng màu chữ.

C. Định dạng kiểu chữ.                                  D. Định dạng cỡ chữ.

Câu 7: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:

A. Lề trái                                             B. Lề giữa

C. Lề phải                                           D. Đều hai bên

Câu 8: Lợi ích của việc xem trước khi in:

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.

B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.

C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.

D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn:

Câu 10: Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?

A. Cho trang tính đẹp hơn.

B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.

C. Để dễ tra cứu.

D. Tất cả các ý trên. 

II. PHẦN TỰ LUẬN [5,0 điểm]:

Câu 1 [2,0 điểm]: Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh vào bảng sau:

Nút lệnh

Tên nút lệnh

Ý nghĩa

Save

..................................................................................................

New

..................................................................................................

Font size

..................................................................................................

Font color

..................................................................................................

Câu 3 [3,0 điểm]: Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
  NĂM HỌC 2021 - 2022 [Đề số 2]

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút [không kể thời gian giao đề]

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

C

A

B

C

B

A

A

B

D

II. PHẦN TỰ LUẬN [5 điểm]

Câu

Đáp án

Điểm

1

[2,0 điểm]


Merge and Center

Gộp các ô lại thành một và nội dung  được căn lề giữa

0,5

Borders

Kẻ đường biên cho ô được chọn

0,5


Increase Decimal

Tăng 1 chữ số thập phân

0,5

Sort Descending

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần

0,5

3

[3,0 điểm]

Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh dữ liệu hơn, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu.

1,0

Bước 1: Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ.

0,5

Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ.

0,5

Bước 3: Nháy liên tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng.          

1,0

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 3]

I. TRẮC NGHIỆM [5 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với [0,5đ].

Câu 1. Mở dải lệnh View → chọn lệnh Page Break Preview để:

A. Xem ngắt trang        B. Xem trước trang in        C. In trang tính       D. Thiết đặt lề in

Câu 2. Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

Câu 3. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây

A. Land scape        B. Portrait                            C. Horizontally              D. Vertically

Câu 4. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7N”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm [Giữa các cột từ A đến G]. Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em chọn nút lệnh?

Câu 5. Để  thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ?

Câu 6. Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút

  thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

A. 1.7530                   B. 1.76                      C. 1.753                       D. 1.75

Câu 7 [2 điểm]: Những phát biểu sau đây đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách đánh dấu [X] vào ô [Đúng hoặc Sai] tương ứng.

Nội dung

Đúng

Sai

1. Khi in trang tính, ta phải in ra tất cả các trang có chứa dữ liệu.

2. Có thể in nhiều hơn bản in của một trang tính.

3. Có thể in một vùng trang tính được chọn trước đó.

4. Không thể in được tất cả các trang tính của tệp bảng tính với một lần sử dụng lệnh Print

5. Các cột trong cùng một danh sách dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu.

II. TỰ LUẬN [5 điểm]

Câu 1. [2 điểmLọc dữ liệu là gì? Trình bày các bước lọc dữ liệu trong Excel ?

Câu 2: [2 điểm] Nêu một số hàm thông dụng để tính toán trong Excel và công dụng của các hàm đó? 

Câu 3: [1 điểm] Để tạo biểu đồ em làm thế nào?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
  NĂM HỌC 2021 - 2022 [Đề số 3]

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút [không kể thời gian giao đề]

                  I. TRẮC NGHIỆM [Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

ĐA

A

A

B

C

D

B

                Câu  7:[Mỗi câu đúng được 0,4 điểm]

Câu

Đúng

Sai

1

X

2

X

3

X

4

X

5

X

 

                   II. TỰ LUẬN 

Câu 

Đáp án 

Thang điểm 

1

Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thõa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

Các bước lọc dữ liệu:

Bước 1: Chuẩn bị

- Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc

-Mở dải lệnh Data chọn lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter

Bước 2: Lọc

- Nháy mũi tên ở tiêu đề cột cần loc.

- Chọn tiêu chuẩn lọc phù hợp.

0,5

0,5

0,5

0,5

2

- Hàm SUM: Tính tổng của một dãy các số.

- Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng của một dãy các số.

- Hàm MAX: Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số.

- Hàm MIN: Xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số.

0,5

0,5

0,5

0,5

3

Để tạo biểu đồ em cần thực hiện như sau. 

Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu: Nháy chuột để chọn một ô trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ.

Bước 2: Chọn dạng biểu đồ: Nháy chuột chọn nhóm biểu đồ thích hợp trong nhóm charts trên dải lệnh insert rồi chọn dạng biểu đồ trong nhóm đó.

0,5

0,5

                                                   

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 4]

I. TRẮC NGHIỆM [5 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với [0,5đ].

Câu 1: Chế độ hiển thị nào vừa cho phép nhập dữ liệu và thực hiện các tính toán trên trang tính, vừa xem cách thức phân chia trang tính thành các trang in? 

A. Page Layout                B. Print                C.  Normal            D. Page Break Preview

Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:

Câu 3: Để thiết đặt lề trang tính cần thực hiện:

A. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins

B. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page

C. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins

D. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page

Câu 4: Nút lệnh

dùng để làm gì? 

A. Sắp xếp dữ liệu giảm dần                        C. Sắp xếp dữ liệu trên trang tính

B. Sắp xếp dữ liệu tăng dần                          D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 5: Để thiết đặt hướng giấy in cần thực hiện :

A. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins

B. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page

C. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins

D. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page

Câu 6: Các lệnh Normal, Page Layout, Page Break Preview thuộc dải lệnh nào?

A. Insert               B. PageLayout                C. Home               D. View

Câu 7: Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần  ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

Câu 8: Nút

 trong hình ảnh xuất hiện khi ta mở lệnh nào ?

 

A. Home → Filter → Show All                  B. Data  → Filter

C. Data → Sort Descending                     D. Home → Sort & Filter → Filter

Câu 9: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây.

Câu 10: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.

                 

II. TỰ LUẬN [5 điểm]

Câu 1 [2,0 điểm]: Tại sao chúng ta phải chọn dạng biểu đồ?

Câu 2 [3,0 điểm]: Cho bảng tính sau:                  

Bảng điểm lớp em

a. Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn.

b. Sử dụng công thức thích hợp để tính ĐTB của từng bạn.

c. Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự giảm dần.

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
  NĂM HỌC 2021 - 2022 [Đề số 4]

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút [không kể thời gian giao đề]

               I. Trắc NGHIỆM [Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

C

A

B

B

D

C

D

B

B

II. TỰ LUẬN [5 điểm]

Câu 1

[2,0 điểm]

Biểu đồ là cách để biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa[ các cột, đoạn thẳng, Hình tròn…]

1,0

Vì vậy tùy theo từng nội dung, công việc cụ thể mà chúng ta chọn dạng biểu đồ thích hợp 

0,5

Nhằm góp phần minh họa dữ liệu một cách sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn

0,5

Câu 2

[3,0 điểm]

a. F2= SUM [ C2:E2] [ các HS khác tính tương tự]

b. G2=[C2+D2+E2]/3 hoặc G2=F2/3 [các HS khác tính tương tự]

c. B1: Nháy chuột một ô trong cột ĐTB

    B2:Nháy nút

 trên thanh công cụ để sắp xếp giảm dần.

1.0

1.0

0.5

0.5

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ đề thi năm học 2021 - 2022 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề