Để nhập giá trị cho biến x ta dùng lệnh 1 điểm a clrscr B readln x C readln D write nhập x

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Top 1 ✅ 1. Để nhập dữ liệu vào biến x em sử dụng lệnh: a. Read[x]; b. Write[x]; c. Read; d. Clrscr; 2. Câu lệnh Pascal nào sau đây là đúng: a. If a:= nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2021-12-30 15:46:44 cùng với các chủ đề liên quan khác

1.Để nhập dữ liệu ѵào biến x em sử dụng lệnh: a.Read[x]; b.Write[x]; c.Read; d.Clrscr; 2.Câu lệnh Pascal nào sau đây Ɩà đúng: a.If a:=

Hỏi:

1.Để nhập dữ liệu ѵào biến x em sử dụng lệnh: a.Read[x]; b.Write[x]; c.Read; d.Clrscr; 2.Câu lệnh Pascal nào sau đây Ɩà đúng: a.If a:=

1.Để nhập dữ liệu ѵào biến x em sử dụng lệnh:a.Read[x]; b.Write[x]; c.Read; d.Clrscr;2.Câu lệnh Pascal nào sau đây Ɩà đúng:a.If a:=b then x:=1; b.If a=b then x:=1;c.If a=b then x=1; d.If a:=b then x=1;3.Khai báo nào sau đây đúng?a.Var a,b: integer; b.Const a;1; c.Var a=Real; d.Const a:1.4.Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm:a.Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình.b.Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình.c.Mô tả thuật toán → Viết chương trình → Xác định bài toán.d.Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán.5.Lệnh Writeln[a] có tác dụng:a.In ra màn hình chữ cái “a”. c.Nhập dữ liệu ѵào biến a.b.In ra màn hình giá trị biến a. d.Kết thúc.6.Để khai báo hằng pi em sử dụng lệnh:a.Var pi:3.14; b.Const pi:3.14; c.Var pi=3.14; d.Const pi=3.14;7.Đâu không phải Ɩà kiểu dữ liệu trong Pascal?a.Integer b.Char c.Read d.String.8.Để dịch chương trình em sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?a.Alt+ F5 b.Ctrl+F5 c.Alt+ F9 d.Ctrl+F99.Bài toán Ɩà:a.Một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết b.Một biểu thức.c.Một nhiệm vụ cần giải quyết.d.Một công việc cần giải quyết.10.Câu lệnh Pascal nào sau đây Ɩà đúng:a.If x>5 then a:=b; else a:=c; b.If x>5 then a:=b else a:=c;c.If x>5 then a=b else a=c; d.If x>5 then a:=b a:=c;11.A được khai báo Ɩà biến kiểu dữ liệu xâu kí tự, phép gán nào sau đây hợp lệ?a.A := 2539 b.A := „Hoc ky I‟ c.A:= „2539‟ d.b ѵà c đúng12.Kết quả khi thực hiện phép tính 23 mod 3 Ɩà:

a.0 b.1 c.2 d.3

Đáp:

quynhthu:

1 .A

2 .B

3 .A

4 .A

5 .A

6 .D

7 .C

8 .C

9 .A

10 .B

11 .D

12 .C

Mong bn cho mk Câu trả lời hay nhất nhé ^.^

quynhthu:

1 .A

2 .B

3 .A

4 .A

5 .A

6 .D

7 .C

8 .C

9 .A

10 .B

11 .D

12 .C

Mong bn cho mk Câu trả lời hay nhất nhé ^.^

quynhthu:

1 .A

2 .B

3 .A

4 .A

5 .A

6 .D

7 .C

8 .C

9 .A

10 .B

11 .D

12 .C

Mong bn cho mk Câu trả lời hay nhất nhé ^.^

1.Để nhập dữ liệu ѵào biến x em sử dụng lệnh: a.Read[x]; b.Write[x]; c.Read; d.Clrscr; 2.Câu lệnh Pascal nào sau đây Ɩà đúng: a.If a:=

Xem thêm : ...

Vừa rồi, seonhé.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề 1. Để nhập dữ liệu vào biến x em sử dụng lệnh: a. Read[x]; b. Write[x]; c. Read; d. Clrscr; 2. Câu lệnh Pascal nào sau đây là đúng: a. If a:= nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "1. Để nhập dữ liệu vào biến x em sử dụng lệnh: a. Read[x]; b. Write[x]; c. Read; d. Clrscr; 2. Câu lệnh Pascal nào sau đây là đúng: a. If a:= nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về 1. Để nhập dữ liệu vào biến x em sử dụng lệnh: a. Read[x]; b. Write[x]; c. Read; d. Clrscr; 2. Câu lệnh Pascal nào sau đây là đúng: a. If a:= nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng seonhé.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về 1. Để nhập dữ liệu vào biến x em sử dụng lệnh: a. Read[x]; b. Write[x]; c. Read; d. Clrscr; 2. Câu lệnh Pascal nào sau đây là đúng: a. If a:= nam 2022 bạn nhé.

Top 1 ✅ Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A. writeln[x] B. Delay[x] C. copy[x] D. readln[x] Câu 2: a là biến dữ liệu kiểu số ngu nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2021-12-28 09:41:54 cùng với các chủ đề liên quan khác

Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A.writeln[x] B.Delay[x] C.copy[x] D.readln[x] Câu 2: a Ɩà biến dữ liệu kiểu số ngu

Hỏi:

Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A.writeln[x] B.Delay[x] C.copy[x] D.readln[x] Câu 2: a Ɩà biến dữ liệu kiểu số ngu

Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím?A.writeln[x]B.Delay[x]C.copy[x]D.readln[x]Câu 2: a Ɩà biến dữ liệu kiểu số nguyên.Muốn xuất giá trị c̠ủa̠ a2 thì ta viết?A.Writeln[‘a*a’]B.Readln[‘ a*a ‘]C.Writeln[a*a] D. Writeln[a2]Câu 3: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím ѵào biến x?A.Writeln[‘Nhập x = ’]; B.Write[x];C.Writeln[x];D.Readln[x];Các kiểu dữ liệu c̠ủa̠ pascalCâu 4: Phần dư trong phép chia c̠ủa̠ hai số nguyên 16 ѵà 5 Ɩà:A.16 div 5 = 1 B.16 mod 5 = 1C.16 div 5 = 3 D.16 mod 5 = 3Câu 5: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu trữ các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:A.Một số nguyên bất kì.B.Một số thực bất kì [có thể Ɩà số nguyên] trong phạm vi cho phép.C.Một số thực bất kì.D.Một dãy các chữ ѵà số.Câu 6: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:A.varm:real ;B.varm:integer ; C.varm : = real ;D.varm : = integer;Hằng ѵà biếnCâu 7: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal Ɩà:A.ConstB.VarC.Real D.EndCâu 8: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi Ɩà gì?A.Tên.B.Từ khoá.C.Biến.D.Hằng.Câu 9: Trong Pascal, khai báo nào sau đây Ɩà đúng?A.Var Tong : Real;B.Var 8HS: Integer;C.Const x : real;D.Var R =3;Câu 10 : Trong Pascal, từ khóa nào để khai báo biến :A.Const.B.Begin.C.Var.D.Uses.Lệnh gán ѵà biểu thứcCâu 11: Câu lệnh nào sau đây Ɩà câu lệnh gán?A.x = 5B.x: 5C.x and 5D.x:= x +5;Câu 12: Sau câu lệnh dưới đây thì giá trị c̠ủa̠ X Ɩà bao nhiêu, nếu trước đó giá trị c̠ủa̠ X bằng 11:if X >10 then X := X + 1;A.12 B.11C.10 D.9Câu lệnh lặpCâu 13: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:A.for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;B.for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;C.for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;D.for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?A.Rửa rau tới khi sạchB.Học bài cho tới khi thuộc bàiC.Gọi điện tới khi có người nghe máyD.Ngày tắm 2 lầnCâu 15: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?A.Một lệnh thay cho nhiều lệnhB.Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lầnC.Vì câu lệnh có tên Ɩà lệnh lặpD.Cả [A], [B], [C] đều saiCâu 16: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?A.Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuốiB.Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuốiC.Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầuD.Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầuCâu 17: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?A.for i:=1 to 10; do x:=x+1;B.for i:=1 to 10 do x:=x+1;C.for i:=10 to 1 do x:=x+1;D.for i =10 to 1 do x:=x+1;Câu 18: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo Ɩà kiểu dữ liệu nào?A.IntegerB.RealC.StringD.Tất cả các kiểu trên đều đượcCâu 19: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước [For – do], được thực hiện mấy lần?A.[ < giá trị cuối > – < giá trị đầu >] lầnB.Tuỳ thuộc ѵào bài toán mới biết được số lầnC.Khoảng 10 lầnD.[ < giá trị đầu > – < giá trị cuối>] lầnCâu 20: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100A.1B.100C.99D.Tất cả đều saiCâu 21: Kết quả c̠ủa̠ < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị Ɩà gì?A.Là một số nguyênB.Là một số thựcC.Đúng hoặc saiD.Là một dãy kí tựCâu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;Giá trị c̠ủa̠ biến S bằng bao nhiêu?A.20B.15C.10D.0Câu 23: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:A.for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;B.for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;C.for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;D.for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;Câu 24: Trong lệnh lặp For – do: [chọn phương án đúng nhất]A.Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuốiB.Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuốiC.Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuốiD.Giá trị đầu phải bằng giá trị cuốiCâu 25: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: [chọn phương án đúng nhất]A.Lặp với số lần biết trướcB.Lặp với số lần chưa biết trướcC.Lặp với số lần có thể biết trướcD.Lặp với số lần không bao giờ biết trướcII.THỰC HÀNHCâu 1: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên từ 1 đến n [N được nhập ѵào từ bàn phím].

Câu 2: Viết chương trình tính N! [N giai thừa: n!=1*2*3*…..*n]

Đáp:

hoaiphuong:

1D.readln[x]

2C.Writeln[a*a] [nhưng có thể dùng câu lệnh sqr[a] để bình phương a]

3D.Readln[x];

4B.16 mod 5 = 1

5B.Một số thực bất kì [có thể Ɩà số nguyên] trong phạm vi cho phép.

6B.var m:integer ;

7A.Const

8D.Hằng.

9A.Var Tong : Real;

10C.Var.

11D.x:= x +5;

12A.12

13A.for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

14D.Ngày tắm 2 lần

15A.Một lệnh thay cho nhiều lệnh

16B.Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

17B.for i:=1 to 10 do x:=x+1;

18A.Integer

19A. [ < giá trị cuối > – < giá trị đầu >] lần

[Thực ra Ɩà – +1 mới đúng]

20B.100

21C.Đúng hoặc sai

22B.15

23B.for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

24B.Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối

25A.Lặp với số lần biết trước

dài quá mà có 10 đ bạn có thể hỏi 2 câu tự luận 20 đ cho có nhiều người trả lời bạn

hoaiphuong:

1D.readln[x]

2C.Writeln[a*a] [nhưng có thể dùng câu lệnh sqr[a] để bình phương a]

3D.Readln[x];

4B.16 mod 5 = 1

5B.Một số thực bất kì [có thể Ɩà số nguyên] trong phạm vi cho phép.

6B.var m:integer ;

7A.Const

8D.Hằng.

9A.Var Tong : Real;

10C.Var.

11D.x:= x +5;

12A.12

13A.for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

14D.Ngày tắm 2 lần

15A.Một lệnh thay cho nhiều lệnh

16B.Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

17B.for i:=1 to 10 do x:=x+1;

18A.Integer

19A. [ < giá trị cuối > – < giá trị đầu >] lần

[Thực ra Ɩà – +1 mới đúng]

20B.100

21C.Đúng hoặc sai

22B.15

23B.for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

24B.Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối

25A.Lặp với số lần biết trước

dài quá mà có 10 đ bạn có thể hỏi 2 câu tự luận 20 đ cho có nhiều người trả lời bạn

hoaiphuong:

1D.readln[x]

2C.Writeln[a*a] [nhưng có thể dùng câu lệnh sqr[a] để bình phương a]

3D.Readln[x];

4B.16 mod 5 = 1

5B.Một số thực bất kì [có thể Ɩà số nguyên] trong phạm vi cho phép.

6B.var m:integer ;

7A.Const

8D.Hằng.

9A.Var Tong : Real;

10C.Var.

11D.x:= x +5;

12A.12

13A.for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

14D.Ngày tắm 2 lần

15A.Một lệnh thay cho nhiều lệnh

16B.Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

17B.for i:=1 to 10 do x:=x+1;

18A.Integer

19A. [ < giá trị cuối > – < giá trị đầu >] lần

[Thực ra Ɩà – +1 mới đúng]

20B.100

21C.Đúng hoặc sai

22B.15

23B.for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

24B.Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối

25A.Lặp với số lần biết trước

dài quá mà có 10 đ bạn có thể hỏi 2 câu tự luận 20 đ cho có nhiều người trả lời bạn

Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A.writeln[x] B.Delay[x] C.copy[x] D.readln[x] Câu 2: a Ɩà biến dữ liệu kiểu số ngu

Xem thêm : ...

Vừa rồi, cười-nè.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A. writeln[x] B. Delay[x] C. copy[x] D. readln[x] Câu 2: a là biến dữ liệu kiểu số ngu nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A. writeln[x] B. Delay[x] C. copy[x] D. readln[x] Câu 2: a là biến dữ liệu kiểu số ngu nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A. writeln[x] B. Delay[x] C. copy[x] D. readln[x] Câu 2: a là biến dữ liệu kiểu số ngu nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng cười-nè.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A. writeln[x] B. Delay[x] C. copy[x] D. readln[x] Câu 2: a là biến dữ liệu kiểu số ngu nam 2022 bạn nhé.

Video liên quan

Chủ Đề