De thi học kì 2 lớp 12 môn toán có đáp án chi tiết của các tinh trắc nghiệm file word violet

LƯU Ý:

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi 10/2/22

Chủ đề 20,214 Bài viết 20,956 Thành viên 36,200 Thành viên mới nhất thanh nam 2k7

8 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán [Có bảng ma trận, đáp án]

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 gồm 8 đề thi, có cả đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập và luyện giải đề thật tốt để làm bài thi học kì 2 đạt kết quả cao.

Với 8 đề thi kì 2 môn Toán lớp 2 này, cũng giúp thầy cô giáo tham khảo khi ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt lớp 2. Vậy mời thầy cô và các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL
Số họcSố câu3111143
Câu số1,4,651241,4,7,51,2,4
Số điểm1,50,521124
Đại lượng và đo đại lượngSố câu11
Câu số22
Số điểm0,50,5
Yếu tố hình học: diện tích,chu vi các hình đã học.Số câu112
Câu số877,8
Số điểm0,50,51
Giải bài toán có lời văn.Số câu1111
Câu số3333
Số điểm0,520,52
TổngSố câu52112184
Số điểm2,5120,53146
Trường Tiểu học............

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : TOÁN – LỚP 2

[Thời gian làm bài 40 phút]

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: [0.5đ] Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 25 B. 205C. 2005

D. 250

Câu 2: [0.5đ] Số?

2m = .....................cm

A. 20 B.2000 C.200

D.100

Câu 3: [0.5đ] Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?

A. 20 bông B. 25 bông C. 10 bông

D. 6 bông

Câu 4: [0,5đ] Số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 999B. 900 C. 990

D. 100

Câu 5. [0.5đ] Kết quả của phép tính: 20 + 4 x 7 =

A. 16B. 26C. 48

D. 30

Câu 6: [0.5đ] Số 265 đọc là:

A. Hai trăm sáu lăm B. Hai trăm sáu mươi năm C. Hai trăm sáu mươi lăm

D. Hai trăm sáu năm

Câu 7: [0.5đ] Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

Câu 8: [0.5đ]: Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là:

A. 13cmB. 23cmC. 15cm

D. 22cm

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: [2đ] Đặt tính rồi tính

46 + 38            82 – 46

.................    ..................

.................    ..................

.................    ..................

235 + 523       648 – 205

.................     ..................

.................     ..................

.................     ..................

Câu 2: [1đ] Tìm x:

a. 87 – X = 33

.................................................

.................................................

.................................................

b. X x 4 = 43 - 19

.................................................

.................................................

.................................................

Câu 3: [2 đ] Mẹ mua 40 kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

Bài giải

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Câu 4: [1đ] Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95.

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021

I. Trắc nghiệm: 4 điểm [Mỗi câu đúng 0,5đ]

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
BCBACCDB

II. Tự luận: 6 điểm

Câu 1: 2 điểm

[Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm]

Câu 2: 1 điểm [Mỗi câu đúng 0,5đ] Tìm X

a. 87 – X = 33

X = 87 – 33 [0,3đ]

X = 54 [0,2đ]

b. X x 4 = 43 - 19

X x 4 = 24 [0,2đ]

X = 24: 4 [0,2đ]

X = 6 [0,1đ]

Câu 3:

Mỗi túi đựng số kg gạo là: [0.75đ]

40 : 5 = 8[ kg] [1đ]

Đáp số: 8 kg gạo [0.25đ]

Câu 4:

2 số đó là 0 và 95

vì 95 + 0 = 95; 95 - 0 = 95

Đề thi kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021 - Đề 2

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL

Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ [có nhớ ] trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học

Số câu

2

1

1

1

3

2

Số điểm

1,5

1,5

1

1

2,5

2,5

Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút

Số câu

1

1

2

Số điểm

0.5

1

1,5

Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

1

2

Số điểm

0.5

1

1,5

Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.

Số câu

1

1

Số điểm

2

2

TổngSố câu31212173
Số điểm21,51,52215,54,5

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 - 2021

Trường:........................

Lớp:................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 2
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: [M1= 0,5đ]

A. 485B. 854

C. 584

b. Số lớn nhất trong các số sau là: [M1= 0,5đ]

A. 120 B. 201

C. 12

Câu 2. Điền dấu [>, < , =] thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957: [M1= 0,5đ]

A. > B. <

C. =

Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: [M1= 0,5đ]

A. 15 giờ B. 17 giờ

C. 5 giờ

Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: [M3= 1đ]

A. 54 B. 54cm

C. 45cm

Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: [M2= 1đ]

A. 29 B. 39

C. 32

Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: [M3= 1đ]

a. 45 kg – 16kg = ……….
b. 14 cm : 2 cm = …………

Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? [M2= 0,5đ]

A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giácB. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác

C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác

Câu 8. Đặt tính rồi tính: [M1=1.5đ]

a. 67 + 29

……………....................

……………....................

……………....................

b. 137 + 208

……………....................

……………....................

……………....................

c. 489 - 76

……………....................

……………....................

……………....................

Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? [M2= 2đ]

Bài giải

……………………...............................................................………………………………...

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Câu 10. Tìm x: [M4= 1đ]

a. x x 3 = 3 x 10

....................................................

....................................................

....................................................

b. 37 – x = 27 : 3

....................................................

....................................................

....................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu 1:

a. A. 0,5 điểm

b. B. 0,5 điểm

Câu 2: B. 0,5 điểm

Câu 3: B. 0,5 điểm

Câu 4: B. 54cm. 1 điểm

Câu 5: A. 29. 1 điểm

Câu 6: 1 điểm

a. 29. 0,5 điểm

b. 7cm. 0,5 điểm

Câu 7: 0,5 điểm

Câu 8: 1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.

Câu 9: 2 điểm

Bài giải

Mỗi dãy có số ghế là[0,5 điểm]
36 : 4 = 9 [chiếc ghế][1 điểm]
Đáp số: 9 chiếc ghế[0,5 điểm]

Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.

a. x x 3 = 3 x 10

x x 3 = 30

x = 30 : 3

x=10

b. 37 – x = 27 : 3

37 – x = 9

x = 37 - 9

x = 28

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Cập nhật: 30/07/2021

Video liên quan

Chủ Đề