Để thiết lập trường thanhtien là trường mới trong cửa sổ Query cách viết nào sau đây là đúng

205 Câu trắc nghiệm về Access Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [306.22 KB, 28 trang ]

Chương 1: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access
Câu 1: Phần mở rông của tập tin CSDL trong Access là gì ?
a. DAT
b. MDD
c. MDB
d. EXE [
]
Câu 2: Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:
a. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro
b. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report
c. Chỉ có duy nhất thành phần Table
d. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro [
]
Câu 3: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu
a. Form
b. Query
c. Table
d. Report [
]
Câu 4: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?
a. Form
b. Table
c. Query
d. Report [
]
Câu 5: Access là:
a. Phần mềm soạn thảo văn bản
b. Hệ điều hành
c. Hệ quản trị cơ sở dữ
d. Cơ sở dữ liệu [
]
Câu 6: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
a. Cơ sở dữ liệu phân tán
b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
c. Cơ sở dữ liệu quan hệ
d. Cơ sở dữ liệu tập trung [
]


Câu 7: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
a. Các thành phần [Table, Query, Form, Report, Macro, Module] được lưu thành các
tập tin riêng
b. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu
chung vào một tập tin .MDB
c. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào
tập tin .MDB
d. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
[
] Câu 8: Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu
loại dữ liệu?
a.
b.
c. 4 [
]
d. Câu 9: Một khóa chính phải
a. Có giá trị duy nhất [không trùng nhau]
b. Không được rỗng

Trang: 1/28


c. Xác định duy nhất một mẫu tin
d. Có giá trị duy nhất [không trùng nhau]; không được rỗng; xác định duy nhất một
mẫu tin [
]
e. Câu 10: Khóa ngoại là
a. Một hoặc nhiều trường trong một bảng
b. Một mẫu tin đặc biệt
c. Không là khóa chính của bảng nào hết
d. Chỉ một trường duy nhất [
]
f. Câu 11 : Các phép toán trong Access là
a. + , - , * , /

b. A , \
c. MOD , LIKE , IS
d. Các câu trên đều đúng [
]
g. Câu 12: Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record
khác trong
a. Cùng một Table
b. Giữa Table này với Table khác
c. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
d. Giữa 2 Table bất kỳ [
]
h. Câu 13: Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table [Relation Ship] Giữa 2 Field của
2 Table có thể do 2 Field đó:
a. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
b. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn
c. Cùng kiểu nhưng không cùng tên
d. Các câu trên đều sai [
]
i. Câu 14: Các chức năng chính của Access
a. Lập bảng
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Tính toán và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng [
]
j. Câu 15: Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong
Access, trong đó MDB viết tắt bởi :
a. Management DataBase
b. Microsoft DataBase
c. Microsoft Access DataBase
d. Microsoft Office DataBase [
]
k. Câu 16: Thành phần cơ sở của Access là gì
a. Table
b. Record
c. Field

d. Field name [
]
l. Câu 17: Tên Table
a. Có khoảng trắng
b. Có chiều dài tên tùy ý
c. Không có khoảng trắng

Trang: 2/28


d. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử
dụng tiếng Việt có dấu [
]
m. Câu 18: Trong Data Type, kiểu dữ^ liệu Text
a. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
b. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
c. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
d. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes [
]
n. Câu 19: Tên cột [tên trường] hạn chế trong bao nhiêu ký tự
a. Nhỏ hơn hoặc bằng 255
b. Nhỏ hơn hoặc bằng 8
c. Nhỏ hơn hoặc bằng 64
d. Nhỏ hơn hoặc bằng 256 [
]
o. Câu 20: Tên cột [tên trường] có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
a. Được
b. Không được
c. Không nên
d. Tùy ý [
]
p. Câu 21:Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán
a. Cộng, trừ
b. Nhân, chia
c. So sánh : ,>=,0 or =0 and [diem]>0 or [diem]]
Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn []
Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn [>] [
]
Câu 54: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
Access không cho phép lưu bảng
Access không cho phép nhập dữ liệu
Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau
Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng [
]
Câu 55: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi bấm vào nút:
First Key
Single key
Primary Key
Unique Key [
]
Câu 56: Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A [
]
Câu 57: Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
1 chữ số

7 chữ số
15 chữ số
0 chữ số [
]
Câu 58: Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
c. Không giới hạn [
]
Câu 59: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
Short Date
Medium Date
Long Date

Trang: 7/28


d.
e.
a.
b.
c.
d.
f.
g.
a.
b.
c.
d.
h.
a.
b.
c.
d.

i.

General [
]
Câu 60: Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
Quan hệ một - nhiều
Quan hệ nhiều - một
Quan hệ một - một
Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một [
]
Phần nâng cao:
Câu 61: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
Chọn hai bảng và bấm phím Delete
Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete
Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete
Tất cả đều sai [
]
Câu 62: Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha
[bảng 1] sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con [bảng n] cũng tự động xóa
theo, thì trong liên kết [Relationship] của hai bảng này ta chọn
Cascade Update Related Fields
Enforce Referential Integrity
Không thể thực hiện được
Cascade Delete Related Records [
]
Câu 63: Qui định dữ liệu nhập chỉ được phép là các chữ cái từ A đến Z hoặc ký số
từ 0 đến 9 và bắt buộc phải nhập vào, ta sử dụng ký hiệu trong phần khai báo Input
Mask là

a.
b.
c. a [
]
d. Câu 64: Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc
toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

a. Enforce Referential Integrity
b. Cascade Update Related Fields
c. Cascade Delete Related Record
d. Primary Key [
]
e. Câu 65: Khi chọn một trường có kiểu Text hay Memo trong một bảng làm khoá
chính thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là
a. Yes
b. No
c. Tuỳ ý
d. Không có thuộc tính này [
]
f. Câu 66: Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta
phải
a. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng
HangHoa
b. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang
c. Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được
d. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa
[
]

Trang: 8/28


g. Câu 67: Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho
ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 [dạng
DD/MM/YY] thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu
sau
a. Default Value: Date[] và Validation Rule: Year[[NGAY]]=09
b. Default Value: Today[] và Validation Rule: Year[[NGAY]]=09
c. Default Value: Date[] và Validation Rule: >= #01/01/2009# and = #01/01/2009# and [Blue]
b. Format:Blue
c. Format:@[Blue]
d. Input Mask:\Blue [
]
i. Câu 69: Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó
a. Validation Rule
b. Validation Text
c. Default Value
d. Required [
]
j. Câu 70: Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường
[Fields]
a. Validation Rule
b. Validation Text
c. Default Value
d. Required [
]
k. Câu 71: Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường [Field] phải
được nhập [Không để trống] ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.
a. Thuộc tính Required
b. Thuộc tính Validation Rule
c. Thuộc tính Validation Text
d. Thuộc tính Default Value [
]
l. Câu 72: Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo
lỗi cho một trường [Fileld] của Table ta điền thông báo này vào :
a. Thuộc tính Required
b. Thuộc tính Validation Rule
c. Thuộc tính Default Value
d. Thuộc tính Validation Text [
]

m. Câu 73: Muốn xóa bỏ mối liên kết [ relationship ] của tất cả các bảng, ta thực hiện:
a. Xóa bỏ các bảng
b. Chọn liên kết và xóa bỏ liên kết
c. Xóa các liên kết 1-N
d. Không thể xóa được các liên kết đã thiết lập [
]
n. Câu 74: Khi thiết kế trường DIEMTOAN [điểm toán], ta nên chọn kiểu dữ liệu và
định dạng nào sau đây:
a. Data Type: Number, Format: Long Integer

Trang: 9/28


b.
c.
d.
o.
a.

Data Type: Number, Format: Integer
Data Type: Number, Format: single
Data Type: Number, Format: Byte [
]
Câu 75: Tính chất Caption dùng để:
Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới dạng
Datasheet view
b. Ản định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
c. Qui định số cột chứa số lẻ
d. Định dạng ký tự gõ vào trong cột [
]
p. Câu 76: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên
trái trong bảng sau:
q. Nút lệnh r. Chức năng

s. a] L*]
t. 1. Chuyển về bản ghi đầu
u. b]©
v. 2. Chuyển về bản ghi ngay trước
w. e]S
x. 3. Thêm bản ghi mới
z. 4. Chuyển đến bản ghi cuối cùng
y. d] LU
aa. e]ILtU
ab. 5. Chuyển đến bản ghi tiếp theo
a. a-3, b-1, c-5, d-2, e-4
b. a-2, b-3, c-4, d-5, e-1
c. a-3, b-2, c-5, d-1, e-4
d. a-3, b-1, c-5, d-4, e-2 [
]
ac. Câu 77: Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết
2. Mở cửa sổ Relationships
3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng
4. Kích vào nút create Trả lời:
a. 2-1-4-3
b. 2-4-3-1
c. 2-1-3-4
d. 2-3-4-3 [
]
ad. Câu 78: Khi thu nhỏ kích cỡ trường kiểu text [Field size], thường gặp phải nguy cơ
sau đây:
a. Dữ liệu bị mất hết
b. Dữ liệu có thể bị cắt bỏ
c. Dữ liệu có thể được bảo toàn
d. Dữ liệu sẽ không bị thay đổi [
]
ae. 1. Primary key af. a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường

ag. 2. Field name ah. b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không
được giống nhau
ai. 3. Data type aj. c. Tên cột hay tên trường của bảng
ak. 4. Description al. d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường
am. Câu 79: Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:____
a. 1-c,2-b,3-a,4-d
b. 1-b,2-d,3-c,4-a
c. 1-b,2-c,3-d,4-a

Trang:
10/28


d. 1-a,2-b,3-c,4-d [
]
an. Câu 80: Làm thế nào để đổi tên cột của Table, nhưng không làm đổi tên trường của
Table?
a. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột muốn đổi tên, chọn lệnh
Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter.
b. Vào chế độ Design ở tính chất Caption gõ vào tên trường mới
c. Không thể thực hiện được
d. Các câu trên đều sai [
]
ao. Chương 3: Query
ap. Phần cơ bản:
aq. Câu 81: Nguồn dữ liệu cho một Query là
a. Table
b. Query
c. Report
d. Module [
]
ar. Câu 82: Để xóa dữ liệu trong một Table ta dùng loại Query nào
a. Update Quey

b. CrossTab Query
c. Make-Table Query
d. Delete Query [
]
as. Câu 83: Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào
a. Update Query
b. CrossTab Query
c. Make Table Query
d. Deleta Query [
]
at. Câu 84: Muốn tổng hợp dữ liệu theo chủng loại [tổng số, số lượng, trị trung
bình,...]
a. Update Query
b. CrossTab Query
c. Make Table Query
d. Deleta Query [
]
au. Câu 85: Khi chạy Append Query thì
a. Dữ liệu sẽ được thêm vào một Table nào đó
b. Sẽ xoá dữ liệu có sẳn của một Table trước khi ghi dữ liệu mới lên Table đó
c. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của một Table nào đó
d. Các câu trên đều sai [
]
av. Câu 86: Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa thêm một điều kiện vào Query
đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng
a. Show
b. Sort
c. Criteria
d. Total [
]
aw.
Câu 87: Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng
nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây

Trang:

11/28


a.
b.
c.
d.
ax.
a.
b.
c.
d.
ay.
a.
b.
c.
d.
az.
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
ba.

Criteria
Sort

Group by
Total [
]
Câu 88: Trong cửa sổ thiết kế Query, Để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta
phải sử dụng dòng nào ?
Show
Sort
Criteria
Total [
]
Câu 89: Đối với Query có tính tổng, tính trung bình, tìm giá trị lớn nhất hay nhỏ
nhất trong cửa sổ thiết kế Query ta sử dụng dòng
Show
Sort
Criteria
Total [
]
Câu 90: Đối với Query có tham số cần nhập thì
Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn [ ] trong dòng Criteria
Đặt tham số vào 2 nháy kép trong dòng Criteria
Đặt tham số vào 2 nháy đơn trong dòng Criteria Câu 91: Muốn xem kết quả của
1 Query ta thực hiện như thế nào
Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu, Chọn tên Query chọn nút Open
Trong cửa sổ thiết kế Query chọn Biểu tượng View
Click Biểu tượng Run Trong cửa sổ thiết kế Query
Các câu trên đều đúng [
]
Câu 92: Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá
trị của X có thể là :
1,5 c. 2,3,4

a.
b.

a.
c. Câu 94: Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong
vùng lưới ta chọn ở mục
a. Index
b. Index and Sort
c. Sort
d. Show [
]
d. Câu 95: Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể
chứa
a. Các phép toán
b. Các tên trường
c. Các hàm
d. Các thủ tục [
]
e. Câu 96: Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View
a. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả
b. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả
c. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả

Trang:
12/28


d.
f.
a.
b.
c.
d.
a.
b.

c.
D.
e.
a.
b.
c.
d.
f.
a.
b.
c.
d.
g.
a.
b.
c.
d.
h.
a.
b.
c.
d.
i.
a.
b.
c.
d.
j.
a.
b.

c.
D.
k.
a.

Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả [
]
Câu 97: Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
4 [
]
Câu 98: Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của
Access:
MID[MAPHIEU,2,3]
SUBSTR[MAPHIEU.2,3]
INSTR[MAPHIEU,2,3]
MID[MAPHIEU,2,4] [
]
Câu 99: Giả sử biểu thức [X] In[5,7] cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể

5
5;6;7
5;7
7 [
]
Câu 100: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
In dữ liệu
Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Cập nhật dữ ^ liệu [
]
Câu 101: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu [
]

Câu 102: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác
định giá trị mới tại dòng :
Field Size
Field Name
Data Type
Description [
]
Câu 103: Dấu * là ký tự đại diện cho
Một^ ký tự
Nhiều ký tự
Một số
Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự [
]
Câu 104: Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của
Access:
MID[MAPHIEU, 3,3]
SUBSTR[MAPHIEU.2,3]
INSTR[MAPHIEU,2,3]
MID[MAPHIEU, 3,4] [
]
Câu 105: Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access
Date

Trang:
13/28


b.
c.
l.
m.
n.
a.

g.
b.
h.
o.
a.
c.
b.
d.
p.
a.
b.
c.
d.
q.
a.
b.
c.
d.
r.
a.
b.
c.
d.
s.
a.
b.
t.
c.
e.
u.

v.
w.

Day[]
Today[]
^ d. Time[] [
]
Phần nâng cao:
Câu 106: Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 15/10/1970
gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field Ngay Sinh là:
>15/10/1970
>#15/10/1970#
7 AND [Hoc_Ky]>5
Mot_Tiet > 7 AND Hoc_Ky >5
[Mot_Tiet] > 7 OR [Hoc_Ky]>5
[Mot_Tiet] > 7 AND [HoC_Ky]>M5M [
]
Câu 111: Hàm DAVG dùng để
Tính trung bình của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
Tính trung bình của 1 Field nào đó mà không cần xác định điều kiện của
chúng
Tính tổng của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
Tính tích của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
[
]
Câu 112: Nếu phái của sinh viên là yes, ghi nam, ngược lại ghi nữ. Chúng ta
thực hiện như sau:
a nF[[PHAI]=Yes,NAM,NŨ

Trang:
14/28


b.
c.
c.
x.

a.
b.
c.
d.
y.
a.
b.
c.
d.
z.
b.
c.
d.
aa.
a.
b.
c.
d.
ab.
a.
c.
b.
d.
ac.

a.
ad.
b.
ae.
c.

af.
d.
ag.
ah.
a.

IF PHAI=Yes THEN NAM ELSE NŨ
IF[[PHAI]=Yes,NAM,N^]
iIF[[PHAI]=Yes;,NAM;,NŨ] [
]
Câu 113: # là ký tự đại diện cho
Một^ ký tự
Nhiều ký tự
Một số
Tất cả các câu trên đều sai [
]
Câu 114: Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta
sử dụng
Append Query
Make Table Query
Update Query
Crosstab Query [
]
Câu 115: Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau a ABC
Like A*
A* Like ABC
ABC Like C*
ABC Like *A* [
]
Câu 115: Giả sử có Table Nhanvien[MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong]. Để
tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
BHXH = 0.05*[MucLuong]
BHXH = 5/100*[MucLuong]
BHXH=5%[MucLuong]

0.05*[MucLuong]=BHxH [
]
Câu 117: Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để
thực thi:
1.1*[DonGia]
0.1*DonGia
10/100*[DonGia]
Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá [
]
Câu 118: Giả sử có Table Sinhvien[Mas\, Hosv, Tensv, Ngaysinh, Phai]. Trong đó
Ngaysinh[D,Short date] và PHAI[Yes/no]. Để hiển thị danh sách sinh viên gồm :
Masv; Hosv; Tensv; Namsinh; Tuoi [Tuoi : Năm hiện tại - năm sinh] ta thực hiện
câu truy vấn:
Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien
Where Tuoi=Year[Date[]]-Year[[Namsinh]];
Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Year[Date[]]- Year[[Namsinh]] As Tuoi
From Sinhvien
Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien
Where Tuoi:Year[Date[]]-Year[[Namsinh]];
Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi As Year[Date[]]- Year[[Namsinh]] AS
From Sinhvien [
]
Câu 119: Để có kết quả sắp xếp theo thứ tự mã phòng ban [MaPB] tăng và mã số
[Maso] giảm ta viết câu truy vấn sau:
Oder by MaPB, Maso Desc;

Trang:
15/28


b.
c.
d.

ai.

Oder by MaPB, Maso;
Oder by Maso, MaPB Desc;
Oder by: Maso, MaPB Desc; [
]
Câu 120: Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen,
MucLuong. Thống kê mức lương cao nhất của từng đơn vị, các hàm cần dùng:
a. Groupby, Sum
c. Groupby, Min
b. Groupby, Max
d. Groupby, Avg [
]
aj. Chương 4: Form
ak. Phần cơ bản
al. Câu 121: Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với
SubForm
a. Link SubForm và Link MainForm
b. Relationship SubForm và Relationship MainForm
c. Link Child Field và Link Master Field
d. Casecade Relate Field [
]
am. Câu 122: Khi xóa Form Nhanvien
a. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
b. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất
c. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
d. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên
không bị mất [
]
an. Câu 123: Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định
a. Các trường mà Form sẽ gắn kết
b. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
c. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
d. Không quy định bất cứ điều gì [
]

ao. Câu 124: Một biểu mẫu [Form] ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm:
a.
a.
b. 4 ,
d. Nhiều hơn nữa [
]
c. Câu 126: Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng
a. Form Header/Footer
b. Page Header/Footer
c. Detail
d. Table Header/Footer [
]
d. Câu 127: Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì
a. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu
b. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó
c. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form
e. dCả hai câu a, b đúng [
]
f. Câu 128: Thuộc tính Control Source của Label quy định
a. Label không có thuộc tính này
b. Qui định tên của Label

Trang:
16/28


c. Qui định giá trị hiển thị của Label
d. Qui định nguồn dữ liệu cho Label [
]
g. Câu 129: Để tạo nút lệnh [Command Button] trong Form, ta phải đặt nó trong vùng
nào
a. Form Header
b. Form Footer
c. Detail

d. Tuỳ ý [
]
h. Câu 130: Để di chuyển con trỏ đến một Textbox trong Form và đặt giá trị cho
Textbox này là số 100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động
[Action] nào
a. GoToControl và SetExpression
b. GoToRecord và SetValue
c. GoToControl và SetValue
d. GoToLast và DoMenuItem [
]
i. Câu 131: Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của
Form thì chọn thuộc tính nào
a. Close Button: No
b. Control Box: No
c. Min/Max Button: None
d. Không chọn thuộc tính được [
]
j. Câu 132: Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm
trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta
phải hiển thị Form ở chế độ nào
a. Datasheet View
b. Design View
c. Form View
d. Form Design [
]
k. Câu 133: Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong
thuộc tính Border Style của Form chọn
a. Thin
b. Sizable
c. Dialog
l. dCả hai câu a, c đúng [
]
m. Câu 134: Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta
chọn lệnh nào sau đây
a. Record Navigation, Find Record

b. Record Navigation, Find Next
c. Record Operations, Find Record
d. Record Operations, Find Next [
]
n. Câu 135: Các Control trên Form bao gồm:
a. TextBox, Label, Button
b. ListBox, ComboBox, CheckBox
c. Tab Control
d. Các câu trên điều đúng [
]
o. Câu 136: Một Auto Form chỉ dụng để tạo một Form liên quan đến

Trang:
17/28


a.
b.
c.
d.
p.
a.
b.
c.
d.
q.
a.
b.
c.
d.
r.
a.

b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
e.
a.
b.
c.
d.
f.

Một Table hay một Query duy nhất
Nhiều Table
Nhiều Query
Phải kết hợp từ nhiều Table và Query [
]
Câu 137: Trên một Lable có thể đưa vào
Một dòng văn bản
1 biểu thức tính toán
1 hình ảnh
Các câu trên đều đúng [
]
Câu 138: Trong một Textbox ta có thể đưa vào
Một biểu thức tính toán
Một hàm có sẳn của Access
Một hàm tự tạo
Các câu trên đều đúng [
]
Câu 139: Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
4 [
]

Câu 140: Form được thiết kế nhằm:
Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
Sử dụng các thao tác thông qua nút lệnh
Thay đổi cấu trúc của bảng nguồn
Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường trong bảng nguồn [
]
Câu 141: Form trong hệ quản trị cở sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
Tổng hợp dữ liệu
Sửa cấu trúc bảng
Nhập dữ liệu
Lập báo cáo [
]
Câu 142:Trong Acces đối tượng dùng để cập nhập dữ liệu với một khuôn mẫu giao
diện phù hợp và thuận tiện là:
Form
Report
Table
Query [
]
Câu 143: Có mấy cách để tạo Form

a.
b.
c.
d.
g.
a.
b.
c. 4 [
]
d. Câu 144: Giả sử trong Table DMKH[MAKHO, TENKHO, DIACHIKHO]. Để
thiết kế mẫu Form sau, chúng đuợc thiết kế theo dạng nào?

Trang:

18/28


e.

a.
b.
c.
d.
f.
g.
a.
b.
c.
d.
h.
a.
b.
c.
d.
i.
a.
b.
c.
d.
j.
a.
b.
c.
d.

k.
a.
b.
c.

Columnar
Tabular
Datasheet
Justified [
]
Phần nâng cao:
Câu 145: Trong Form Nhanvien để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN
thì ta phải đặt các thuộc tính
Name=HOTEN
Control Source=HOTEN
Name=HOTEN và Control Source=HOTEN
Đặt Name và Control Source bất kỳ [
]
Câu 146: Trong Form BIEUMAU có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ
một đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn
[BIEUMAU]![Form].[KH]
[Form].[KH]
[FormS]! [BIEUMAU] ![KH]
[Forms]! [BIEUMAU]. [KH] [
]
Câu 147: Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ
Một Table hoặc một Query
Một hoặc nhiều Query
Một Table và nhiều Query
Nhiều Table và nhiều Query [
]
Câu 148: Mặt nạ nhập liệu [Input Mask] dùng để
Định dạng dữ liệu
Che chắn dữ liệu

Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu
Bảo vệ dữ liệu trong bảng [
]
Câu 149: Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc
[Bound]
Text Box, Tab Control, Option Group
Label, Line, Rectangle
Check Box, Togle Button, Image

Trang:
19/28


d. Option Button, Option Group, Bound Object Frame [
]
l. Câu 150: Giả sử trong Table HOADON[SOHD, NGAYHD, LOAIHD, MAKH,
MAKHO, TRGIA, THUE, TRIGIATANG, DIENGIAHD]. Để thiết kế mẫu Form
sau, chúng đuợc thiết kế theo dạng nào?
m.

a.
b.
c.
d.
n.
a.
b.
c.
d.
o.
a.
b.

c.
d.
p.
a.
b.
c.
d.
q.
a.
b.
c.
d.
r.
a.
b.
c.
d.
s.

Columnar
Tabular
Datasheet
Justified [
]
Câu 151. Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng
gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiển
Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number
Tùy thuộc người sử dụng
Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No
Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text [
]
Câu 152: Để tạo nút lệnh [Command Button] bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin

mới, ta chọn loại hành động nào sau đây
Record Operations, Add New Record
Record Navigation, New Record
Record Navigation, Add New Record
Go to Record, New [
]
Câu 153: Để khoá một TextBox trên Form không cho người dùng nhập vào Text
Box đó, ta sử dụng thuộc tính gì của TextBox
Thuộc tính Locked
Thuộc tính Input Mask
Thuộc tính Filter Lookup
Thuộc tính Format [
]
Câu 154: Để không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào một Control ta sử dụng
thuộc tính nào sau đây:
Visiable = No
Locked = Yes
Enable = No
Các câu trên đều sai [
]
Câu 155: Để ẩn một Control trên Form ta dùng thuộc tính nào
Visiable = No
Locked = Yes
Enable = No
Các câu trên đều sai [
]
Câu 156: Đối với biến cố của một Control ta có thể đưa vào:

Trang:
20/28


a.
b.

c.
t.
u.
a.
b.
c.
d.
v.
a.
b.
c.
d.
w.
a.
b.
c.
d.
x.

Một hàm tự tạo của người dùng
Một hàm có sẳn của Acces
Một thủ tục
dCác câu trên đều đúng [
]
Câu 157: Trong thuộc tính Control Source của một đối tượng trên Form ta phải
chọn:
Tên một trường [Field]
Tên một Table
Tên một Query
Tên một Macro [
]
Câu 158: Các chế độ làm việc với đối tượng Form có thể là:

PrintPreview
Design View
LayoutPreview
Các câu trên đều đúng [
]
Câu 159: Để gắn 1 Textbox trên Form với 1 field của Table, ta dùng thuộc tính gì
của Textbox
Fortmat
Input mask
Control Source
Row Source [
]
Câu 160: Giả sử trong Table DMKH[MAKH, TENKH, DIACHIKH]. Để thiết kế
mẫu Form sau, chúng được thiết kế theo dạng nào?

y.

a.
b.
c.
d.
z.
aa.
a.
b.
c.
d.
ab.
a.
b.
c.
d.

ac.

Columnar
Tabular
Datasheet
Form tự thiết kế [
] Chương 5: Report
Phần cơ bản
Câu 161: Một Auto Report chỉ dùng để tạo một Report liên quan đến
Một Table hay một Query duy nhất
Nhiều Table
Nhiều Query
Phải kết hợp từ nhiều Table và Query [
]
Câu 162: Trong SubReport
Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình
Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt
Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác
Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác [
]
Câu 163: Để tạo một báo cáo ta chọn:

Trang:
21/28


a.
b.
c.
d.
ad.
a.
b.

c.
d.
ae.
a.
b.
c.
d.
af.
a.
b.
c.
d.
ag.
a.
b.
c.
d.
ah.
a.
b.
c.
d.
ai.
a.
b.
c.
d.
aj.
a.
b.

c.
d.
ak.
a.
b.
c.
d.

Create form by using Wizard
Create Table by using Wizard
Create report by using Wizard
Create query by using Wizard [
]
Câu 164: Khi làm việc với báo cáo, để in báo cáo vừa tạo ra giấy, ta chọn:
Window ^ Print
Tool ^ Print
View ^ Print
File ^ Print [
]
Câu 165: Trong Acces, để kết thúc việc tạo báo cáo, ta nhấn nút lệnh:
Quit
Exit
Finish
Close [
]
Câu 166: Trong Acces, đối tượng Report được dùng để:
Nhập dữ liệu
Sửa cấu trúc bảng
Chỉnh sửa dữ liệu
Tổng hợp dữ liệu [
]
Câu 167: Khi tiến hành tạo Report, bước quan trọng nhất là?
Chọn trường để sắp xếp
Chọn kiểu trình bày báo cáo

Chọn nguồn dữ liệu
Chọn trường để phân nhóm [
]
Câu 168: Trong cửa sổ thiết kế Report, công thức tính tổng kết của mỗi nhóm phải
nhập vào phần
Page Footer
Page Header
Detail
Group Footer [
]
Câu 169: Hãy cho biết Report làm được gì mà Form không làm được?
Report in ấn được
Report lấy dữ liệu từ nguồn từ Tables hoặc Queries
Report có khả năng phân nhóm dữ liệu
Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries. [
]
Câu 170: Report có thể làm việc ở chế độ sau:
DataSheet view
Design View
Report View
Cả 3 câu trên đúng [
]
Câu 171: Hàm nào được dùng để tổng hợp dữ liệu trong công đoạn tạo báo cáo
bằng Wizard:
Min, Max
Round, Count
Sum, Avg
Min, Max Sum, Avg [
]

Trang:
22/28


al. Câu 172: Các báo cáo lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng cơ sở dữ liệu nào?

a. Từ Form và Table
b. Từ Table và Report
c. Từ Query và Table
d. Từ Query và Report [
]
am. Câu 173: Report có các thành phần cơ bản:
a. Report Header, Report Footer, Detail
b. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer, có thể có thêm
các thành phần Group.
c. Page Header, Page Footer, Detail
d. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer [
] Câu 174:
Để chọn nguồn dữ liệu cho một Report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành
phần nào?
a. Data ^ Record soure. .
b. Format ^ Record soure. .
c. Event ^ Record soure. .
d. Data ^ Control soure. . [
]
an. Câu 175: Để tự thiết kế Report ta nên chọn lệnh nào sau đây?
a. Report Wizard
b. Design view
c. AutoReport: Columnar
d. AutoReport: Tabular [
]
ao. Câu 176: Để tự động thiết kế Report ta nên chọn lệnh nào sau đây?
a. Report Wizard
b. AutoReport: Datasheet
c. AutoReport: Tabular
b. AutoReport: PovotTable [
]
ap. Câu 177: Report thường được dùng để?
a. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định, tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ
liệu
b. Tìm kiếm thông tin

c. Sắp xếp dữ liệu
d. Nhập dữ liệu [
]
aq. Câu 178: Đối tượng Report trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để
làm gì?
a. Chỉnh sửa dữ liệu
b. Tổng hợp dữ liệu
c. Nhập dữ liệu
d. Sửa cấu trúc bảng [
]
ar. Câu 179: Khi tạo bảng báo cáo có thể sử dụng các hàm và các phép toán không?
a. Chỉ sử dụng các phép toán, không sử dụng các hàm
b. Có thể sử dụng các hàm và các phép toán
c. Không thể sử dụng các hàm và các phép toán
d. Có thể sử dụng các hàm và không sử dụng các phép toán [
]
as. Câu 180: Để tạo Report, thường phải thực hiện bao nhiêu công đoạn?
a.

Trang:
23/28


b.
c.
d.
a.
e.
b.
c.
d.
f.
a.

b.
c.
d.
g.
a.
b.
c.
d.
h.
a.
b.
c.
d.
i.
a.
b.
c.
d.
j.
a.
b.
c.
d.
k.

4 [
]
Câu 181: Báo cáo là:
Hình thức hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ
liệu
Hình thức tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc câu truy vấn

Hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày va in dữ liệu theo khuôn dạng
Cả 3 câu đều đúng [
]
Câu 182: Với Report, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu
Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
Lọc những bảng ghi thoả mãn một điều kiện nào đó [
]
Câu 183: Trong công đoạn sửa đổi thiết kế Report ta không thể làm việc gì?
Thay đổi kích thước trường
Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
Di chuyển các trường
Thay đổi nội dung các tiêu đề [
]
Câu 184: Để tạo Report cần trả lời các câu hỏi nào?
Dữ liệu từ những Table, Query nào sẽ được đưa vào Report
Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
Report được tạo ra để kết xuất thông tin gì?
Cả 3 câu trên đúng [
]
Câu 185: Để sắp xếp các trường theo thứ tự tăng dần trong việc thiết kế Report:
Descending
Ascending
Criteria
Group by [
]
Câu 186: Để sắp xếp các trường theo thứ tự giảm dần trong việc thiết kế Report:
Descending
Ascending
Criteria
Group by [
]
Câu 187: Trong Access đối tượng cho phép kết xuất thông tin và hiển thị phần dữ
liệu thoả mãn điều kiện nào đó. Cho biết nội dung trên thuộc về đối tượng nào sau
đây:

Report
Query
Form
Table [
]
Câu 188: Trong thiết kế Report có mấy hướng in trang giấy:

a.
b.
c.
d.
l.
a.
b.
c. Câu 189: Khi thiết kế Report muốn hiển thị tiêu đề cho Report bạn phải gõ tiêu đề
vào thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ properties của Report:
a. Label

Trang:
24/28


b.
c.
d.
d.
1.
2.
3.
a.
b.

c.
d.
e.
f.
a.
b.
c.
d.
g.
a.
b.
c.
d.
h.
a.
b.
c.
d.
i.
a.
b.
c.
d.
j.
a.
b.
c.
d.
a.
b.

c.
d.

Title
Caption
Không có chức năng này [
]
Câu 190: Sắp xếp các bước thiết kế Report
Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report
Khởi động Report
Đưa các thông tin lên cửa sổ thiết kế report
1*2*3
2*1*3
3*2*1
3 * 1 * 2 [
]
Phần nâng cao:
Câu 191: Khi mở một báo cáo [double click], báo cáo đó được hiển thị ở dạng nào?
Chế độ biểu mẫu
Chế độ thiết kế
Chế độ trang dữ liệu
Chế độ xem trước khi in [
]
Câu 192: Để Hiển thị giá trị một trường ta chọn trường muốn đưa thông tin vào ở
đâu:
Format ^ Control Source
Data ^ Control Soure
Event ^ Control Soure
Data ^ Input Mask [
]
Câu 193: Khi gõ văn bản trong Lable, muốn xuống dòng bạn phải nhấn phím?
Enter
Ctrl + Enter
Alt + Enter

Tab + Enter [
] ,

,
,
,
Câu 194: Trong Textbox muốn hiển thị kết quả một biểu thức. Giả sử tính tổng của
một biểu thức:
: Sum[Giatri]
= Sum[Giatri]
: Sum[Giatri]
=Sum!Giatri [
]
Câu 195: Trong Textbox để tự động đánh số thứ tự phải thiết lập
Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là Over Group
Thuộc tính Control Source+1 và thuộc tính Running sum là Over Group
Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là Over All
Thuộc tính Control Source=1 và thuộc tính Running sum là No [
] Câu 196:
Để đánh số trang trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source của
Textbox
Page
[Page]
Pages
[Pages] [
]

Trang:
25/28


Video liên quan

Chủ Đề