- Tên trường: Đại học Ngoại thương
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University [FTU]
- Mã trường: NTH
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế – Liên thông – Trực tuyến – Bồi dưỡng ngắn hạn
- Lĩnh vực: Kinh tế – Quản trị
- Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại:
- Email:
- Website: //www.ftu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/daihocngoaithuongftu
Các ngành đào tạo, mã xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Ngoại thương [Hà Nội] tuyển sinh năm 2021 như sau:
1.1 Chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển riêng [Phương thức 1, 2, 3, 5]
Ngành Kinh tế |
|
|
|
|
|
Ngành Kinh tế quốc tế |
|
|
|
Ngành Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
Ngành Quản trị khách sạn |
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
|
|
|
|
|
Ngành Kế toán |
|
|
|
Ngành Luật |
|
|
|
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
Ngành Ngôn ngữ Pháp |
|
|
|
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
|
|
Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ
Đối tượng áp dụng: Thí sinh là HSG cấp quốc gia [hoặc cuộc thi KHKT quốc gia lĩnh vực phù hợp với tổ hợp xét tuyển], đạt giải HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11, 12 và thí sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
Chỉ tiêu: 25%
Đăng ký trực tuyến dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021
Điều kiện đăng ký xét học bạ:
- Thí sinh tham gia kỳ thi HSG quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển như bảng trên [các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật]: Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11, 12 [gồm cả thí sinh vượt cấp] các môn thuộc tổ hợp xét tuyển [Toán, Lý, Tin, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật]: Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0 và điểm TB chung học tập 5 học kỳ này của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [trong đó có môn thi đoạt HSG] đạt >= 8.5.
- Thí sinh học hệ chuyên các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật: Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt >= 8.5 và điểm TB chung học tập 5 học kỳ này của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ >= 9.0.
Hồ sơ xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét học bạ [đăng ký trực tuyến tại //tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra]
- Học bạ THPT/Giấy xác nhận kết quả học tập 5 kỳ năm lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 có công chứng
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
- Các bạn tham gia kỳ thi HSG quốc gia hay cuộc thi KHKT cần chuẩn bị thêm các giấy tờ sau:
– Quyết định/giấy chứng nhận tham gia kỳ thi HSG cấp quốc gia/cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức [có công chứng]. Thí sinh tham gia cuộc thi KHKT cần nộp bản tóm tắt mô tả đề tài có xác nhận của nơi tổ chức cuộc thi để Hội đồng tuyển sinh đánh giá mức độ phù hợp.
– Giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia/cuộc thi KHKT cấp quốc gia [bản công chứng]
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/TP lớp 11/lớp 12 cần chuẩn bị quyết định hoặc giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố có công chứng.
- Thí sinh học hệ chuyên các môn trên phải chuẩn bị thêm giấy xác nhận học lớp chuyên theo quy định [bản gốc] hoặc giấy báo trúng tuyển vào hệ chuyên của trường chuyên.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên
Chỉ tiêu dự kiến: 28%
Chương trình áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
Thời hạn đăng ký dự kiến: Đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh hệ chuyên, lớp Toán, Toán – Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ các trường THPT trọng điểm quốc gia, trường THPT chuyên:
+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS [Academic] >= 6.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương + Tốt nghiệp THPT năm 2021 + Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0 + Có điểm TB chung học tập 5 học kỳ này của môn Toán và một môn khác không phải ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển >= 8.5.
+ Ngành Ngôn ngữ thương mại: Có chứng chỉ quốc tế [Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật] theo quy định của nhà trường + Điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS [Academic] >= 6.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương + Tốt nghiệp THPT năm 2021 + Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt >= 8.5 + Có điểm TB chung học tập 5 học kỳ này của 2 môn trong tổ hợp Toán – Lý, Toán – Hóa >= 9.0, tổ hợp Toán – Văn >= 8.8.
+ Ngành Ngôn ngữ thương mại: Có chứng chỉ quốc tế [Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật] theo quy định của nhà trường + Điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.5
- Thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS [Academic] >= 6.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương + Tốt nghiệp THPT năm 2021 + Có chứng chỉ ACT >= 27 điểm hoặc SAT >= 1260 điểm, hoặc có chứng chỉ A-Level với điểm Toán từ A trở lên.
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký xét tuyển [đăng ký trực tuyến tại //tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra]
- Học bạ THPT/Giấy xác nhận kết quả học tập 5 kỳ năm lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 có công chứng
- Giấy chứng nhận kết quả điểm SAT, ACT [bản photo]
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác [có công chứng]
- Các thí sinh hệ chuyên cập nộp giấy xác nhận học lớp chuyên theo quy định.
- Các giấy tờ ưu tiên khác [nếu có]
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi THPT 2021 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Chương trình áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
Chỉ tiêu dự kiến: 7%
Thời hạn đăng ký dự kiến: Tháng 7/2021, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 6.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật] theo quy định
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.5
- Điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [Toán + Lý, Toán + Hóa, Toán + Văn] đảm bảo ngưỡng quy định.
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển [đăng ký trực tuyến tại //tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra]
- Học bạ THPT [photo công chứng]
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [photo công chứng]
- Chứng nhận giải quốc gia nếu có [photo công chứng]
- Các giấy tờ ưu tiên khác [nếu có]
- Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020/giấy tờ xác nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 [bản photo]
Các bạn nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Ngoại thương hoặc gửi hồ sơ bằng đường bưu điện trước 17h00 ngày 04/09/2020 [tính theo dấu bưu điện].
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chương trình áp dụng: Áp dụng với các chương trình tiêu chuẩn
Chỉ tiêu dự kiến: 30%
Thời hạn đăng ký: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điều kiện xét tuyển
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0
- Có điểm thi 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường đạt điểm sàn nhận hồ sơ theo quy định
Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký xét tuyển [đăng ký trực tuyến tại //tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra]
- Học bạ THPT [photo công chứng]
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [photo công chứng]
- Chứng nhận giải quốc gia nếu có [photo công chứng]
- Các giấy tờ ưu tiên khác [nếu có]
Cách tính điểm xét tuyển:
- Các ngành có có môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 bao gồm: NTH04, NTH05, NTH06, NTH07 tính như sau
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ngoại ngữ x2 + [Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng + điểm ưu tiên xét tuyển] x4/3
- Các ngành còn lại tính điểm như bình thường:
ĐXT = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
Chương trình áp dụng: Áp dụng với các chương trình tiêu chuẩn
Chỉ tiêu dự kiến: 7%
Thời hạn đăng ký dự kiến: Từ 21/5 – 28/5/2021 và đợt 2 vào giữa tháng 7/2021.
Điều kiện xét tuyển
- Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0
- Có kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đạt 105/150 hoặc do DHQGHCM tổ chức đạt 850/1200.
Thí sinh chỉ được chọn đăng ký xét tuyển tại 1 trong 2 cơ sở của trường [Hà Nội hoặc TPHCM].
Học phí Đại học Ngoại thương năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đại trà: 20.000.000 đồng/năm học
- Chương trình chất lượng cao: 40.000.000 đồng/năm học
- Chương trình tiên tiến: 60.000.000 đồng/năm học
- Chương trình định hướng nghề nghiệp các ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng ACCA, Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 đồng/năm học
- Chương trình định hướng nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn: 60.000.000 đồng/năm học
Học phí được điều chỉnh hàng năm tăng không quá 10%.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Kinh tế | A00 | 27.25 | 28.0 | 28.5 |
A01 | 26.75 | 27.5 | 28.0 | |
D01 | 26.75 | 27.5 | 28.0 | |
D02 | 24.2 | 26.0 | 26.5 | |
D03 | 25.7 | 27.5 | 28.0 | |
D04 | 25.7 | 27.5 | 28.0 | |
D06 | 25.7 | 27.5 | 28.0 | |
D07 | 26.75 | 27.5 | 28.0 | |
Kinh tế quốc tế | A00 | 26.3 | 28.0 | 28.5 |
A01 | 25.8 | 27.5 | 28.0 | |
D01 | 25.8 | 27.5 | 28.0 | |
D02 | 26.0 | 26.5 | ||
D03 | 25.8 | 27.5 | 28.0 | |
D04 | 27.5 | 28.0 | ||
D06 | 27.5 | 28.0 | ||
D07 | 25.8 | 27.5 | 28.0 | |
Luật | A00 | 26.2 | 27 | 28.05 |
A01 | 25.7 | 26.5 | 27.55 | |
D01 | 25.7 | 26.5 | 27.55 | |
D07 | 25.7 | 26.5 | 27.55 | |
Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.55 | 28.45 | |
A01 | 26.05 | 27.45 | 27.95 | |
D01 | 26.05 | 27.45 | 27.95 | |
D06 | 27.45 | 27.95 | ||
D07 | 26.05 | 27.45 | 27.95 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 | 28.45 | |
A01 | 25.75 | 27.45 | 27.95 | |
D01 | 25.75 | 27.45 | 27.95 | |
D06 | 27.45 | 27.95 | ||
D07 | 25.75 | 27.45 | 27.95 | |
Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | ||
A01 | 27.95 | |||
D01 | 27.95 | |||
D06 | 27.95 | |||
D07 | 27.95 | |||
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.75 | 27.65 | 28.25 |
Tài chính – Ngân hàng | A01, D01, D07 | 25.25 | 27.15 | 27.75 |
Kế toán | A00 | 25.9 | 27.65 | 28.25 |
Kế toán | A01, D01, D07 | 25.4 | 27.15 | 27.75 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.3 | 36.25 | 37.55 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 34.8 | 36.75 | |
D03 | 33.55 | 32.8 | 34.75 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 34.3 | 36.6 | 39.35 |
D04 | 32.3 | 34.6 | 37.35 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.75 | 35.9 | 37.2 |
D06 | 31.75 | 33.9 | 35.2 | |