Trả lời:
Hiện tại ở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ có một số đơn vị truyền thống và uy tín đào tạo nhóm ngành công nghiệp thực phẩm trong nhiều năm qua như Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh….
Trong đó, Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh được xác định là trường đào tạo chuyên ngành, nhưng mỗi năm số lượng tuyển sinh cũng chỉ hạn hẹp. Các trường còn lại chỉ tuyển vài chục tới vài trăm sinh viên. Vậy nên tỉ lệ việc làm của ngành công nghệ thực phẩm trong những năm vừa qua khá cao, luôn trên 90% sinh viên có việc làm ngay sau tốt nghiệp và cũng không ít sinh viên sau khi tốt nghiệp tiếp tục học nâng cao trình độ".
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Xét tuyển tổ hợp môn A00, A01, B00, D07. Điểm chuẩn năm 2018 ngành Công nghệ thực phẩm đối với phương thức xét tuyển học bạ là 24,75 điểm, còn phương thức xét điểm thi Trung học phổ thông quốc gia điểm chuẩn năm 2018 là 18,75 điểm.
- Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Xét tuyển tổ hợp môn A00, D07, B00, đào tạo chương trình CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh. Điểm chuẩn năm 2018 ngành Công nghệ thực phẩm phương thức xét điểm thi Trung học phổ thông quốc gia điểm chuẩn năm 2018 là 19 điểm.
- Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Xét tuyển tổ hợp môn A00, A01, B00, B08. Điểm chuẩn năm 2018 ngành Công nghệ thực phẩm là 18,75 điểm.
- Đại học Công nghiệp Hà Nội
Xét tuyển tổ hợp môn A00, B00, D07. Điểm chuẩn năm 2018 ngành Công nghệ thực phẩm là 17 điểm.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Xét tuyển tổ hợp môn A00, A01,B00, D01. Điểm chuẩn năm 2018 ngành Công nghệ thực phẩm là 18,5 điểm.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5 video.
Thông tin chung
- Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
- Mã ngành tuyển sinh: 7540101
-Phương thức xét tuyển:
+ Xét tuyển bằng điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT [Phương thức 2].
+ Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT [Phương thức 3].
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa [A00]; Toán, Lý, Tiếng Anh [A01];Toán, Hóa, Sinh [B00]; Toán, Hóa, Tiếng Anh [D07].
- Tên ngành được ghi trên bằng tốt nghiệp, bảng điểm và quyết định tốt nghiệp.
Giới thiệu
- Ngành Công nghệ thực phẩm là ngành chuyên về lĩnh vực chế biến, bảo quản và quản lý chất lượng sản thực phẩm.
- Sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức và kỹ năng cần thiết để xác định đúng và giải quyết được yêu cầu cơ bản của nhà máy, xí nghiệp. Có khả năng làm việc theo nhóm một cách hiệu quả; đạt hiệu năng cao trong học tập và rèn luyện kỹ năng thực hành. Có khả năng phát triển năng lực nghiên cứu và ứng dụng sáng tạo các thành tựu khoa học, công nghệ mới về CNTP để có thể giải quyết được các vấn đề được giao hoặc phát triển sản phẩm mới.
Vị trí việc làm
- Kỹ sư vận hành các nhà máy chế biến và bảo quản thực phẩm.
- Kỹ sư quản lý chất lượng thực phẩm trong các nhà máy chế biến và bảo quản thực phẩm.
- Kỹ sư thiết kế và chế tạo thiết bị sản xuất thực phẩm.
- Kỹ sư nghiên cứu và phát triển sản phẩm thực phẩm, quy trình sản xuất thực phẩm.
- Cán bộ quản lý, nghiên cứu và giảng dạy trong trong lĩnh vực chế biến, bảo quản và quản lý chất lượng trong công nghiệp thực phẩm.
Nơi làm việc
-Các đơn vị sản xuất, kinh doanh như: nhà máy, xí nghiệp chế biến thực phẩm
-Các cơ quan hành chính, quản lý chuyên ngành như Cục quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm, Trung tâm y tế dự phòng,
-Làm việc tại các Viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm;
-Giảng dạy về Công nghệ thực phẩm trong các trường Trung cấp, Cao đẳng hoặc công tác tại Đại học có chuyên ngành thực phẩm.
→ Chuẩn đẩu ra
Đại học Nông Lâm TP.HCM mã trường [NLS] đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 với 36 ngành nghề khác nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM 2021
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Mã ngành: 7140215 Điểm chuẩn: 19,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,00 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 23,50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 24,50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Điểm chuẩn: 23,25 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 22,75 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 24,25 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 22,75 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201C Điểm chuẩn: 18,00 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: 16,00 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Điểm chuẩn: 23,25 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201C Điểm chuẩn: 17,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 23,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Điểm chuẩn: 20,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo Mã ngành: 7519007 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 23,00 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320C Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 23,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Điểm chuẩn: 20,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101T Điểm chuẩn: 23,00 |
Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ chế biến lâm sản Mã ngành: 7549001 Điểm chuẩn: 16,00 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 18,25 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 17,00 |
Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: 7620113 Điểm chuẩn: |
Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114 Điểm chuẩn: 21,00 |
Phát triển nông thôn Mã ngành: 7620116 Điểm chuẩn: 16,00 |
Lâm học Mã ngành: 7620201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Lâm nghiệp đô thị Mã ngành: 7620202 Điểm chuẩn: 16,00 |
Quản lý tài nguyên rừng Mã ngành: 7620211 Điểm chuẩn: 16,00 |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 16,00 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 24,50 |
Thú y Mã ngành: 7640101T Điểm chuẩn: 25,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 21,75 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái Mã ngành: 7859002 Điểm chuẩn: 17,00 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên Mã ngành: 7859007 Điểm chuẩn: 16,00 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập
Nội Dung Liên Quan: