Điểm chuẩn trường đại học tây nguyên năm 2023

Năm 2022, Trường ĐH Tây Nguyên có 3 phương thức xét tuyển gồm: điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm kỳ thi đánh giá năng lực và điểm học bạ THPT. Tùy theo phương thức, ngành xét tuyển mà mức điểm chuẩn khác nhau.

Theo đó, phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT có điểm chuẩn thấp nhất là 15, cao nhất là 24,8. Phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực thấp nhất là 600, cao nhất là 850. Phương thức xét điểm học bạ THPT thấp nhất là 18, cao nhất 27,6.

Thí sinh dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại Đắk Lắk

ctv

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là y khoa [24,8 điểm] đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT; 850 đối với phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực và không áp dụng phương thức xét điểm học bạ; ngành giáo dục tiểu học [phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 24,51, điểm kỳ thi đánh giá năng lực 700; 27 điểm xét học bạ THPT]; sư phạm ngữ văn [24,75 điểm; 700 điểm; 26,1 điểm]…

Một số ngành có điểm chuẩn thấp ở cả 3 phương thức lần lượt 15, 600 và 18 gồm: quản lý đất đai, chăn nuôi, thú y; bảo vệ thực vật, lâm sinh…

\n

Trường ĐH Tây nguyên cũng lưu ý một số ngành có điều kiện phụ. Cụ thể, đối với ngành giáo dục mầm non: điểm các môn năng khiếu >= 5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên]/3>= 6.33 [nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT].

Đối với ngành giáo dục thể chất: điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; điểm môn văn hóa+[điểm ưu tiên]/3>= 6 [nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT].

Ngành ngôn ngữ Anh và sư phạm tiếng Anh có điểm môn tiếng Anh theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.0.

Chiều 15/9, Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển các ngành đào tạo hệ chính quy theo phương thức xét tuyển đợt 1, năm 2022.

Trường Đại học Tây Nguyên công bố điểm chuẩn đại học năm 2018Trường Đại học Tây Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học, cao đẳng đợt 1 năm 2016Nỗ lực cho thành công của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Trong đó, có 3 phương thức xét tuyển gồm điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm đánh giá năng lực và điểm học bạ. Tùy phương thức, ngành xét tuyển mà mức điểm trúng tuyển khác nhau. Cụ thể, phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT có điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 điểm, cao nhất là 24,8 điểm; phương thức xét điểm đánh giá năng lực thấp nhất là 600 điểm, cao nhất là 850 điểm; phương thức xét điểm học bạ thấp nhất là 18 điểm, cao nhất 27,6 điểm.

Thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại điểm thi Trường THPT Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là: nhóm ngành Y khoa [24,8 điểm đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT; 850 điểm đối với phương thức xét điểm đánh giá năng lực và không áp dụng phương thức xét điểm học bạ]; Giáo dục tiểu học [điểm thi tốt nghiệp trúng tuyển là 24,51 điểm, điểm đánh giá năng lực 700 điểm; 27 điểm xét học bạ]; sư phạm Ngữ văn [24,75 điểm; 700 điểm; 26,1 điểm]…

Buổi học nhóm của sinh viên ngành Y khoa, trường Đại học Tây Nguyên.

Một số ngành có điểm trúng tuyển thấp cả 3 phương thức lần lượt 15, 600 và 18 là: Quản lý đất đai, Chăn nuôi, Thú y; Bảo vệ thực vật, Lâm sinh…

Một số ngành có điều kiện phụ. Cụ thể, ngành Giáo dục mầm non yêu cầu: điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+[điểm ưu tiên]/3>= 6.33 [nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT].

Ngành Giáo dục thể chất: điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; điểm môn văn hóa+[điểm ưu tiên]/3>= 6 [nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT].

Ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm môn Tiếng Anh theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.0.

Thông tin chi tiết, các thí sinh có thể xem trên Website của Trường Đại học Tây Nguyên tại địa chỉ: Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 – Trang tuyển sinh – Trường Đại học Tây Nguyên [ttn.edu.vn]

Trường Đại Học Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
  • LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2022

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2022

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2021

Điểm xét tuyển của thí sinh là tổng điểm trung bình [theo cách 2, 3, 5 hoặc 6 kỳ mà thí sinh đã chọn] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [khu vực, đối tượng] nếu có.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720101Y đa khoaB00267720301Điều DưỡngB0021.57720601KT xét nghiệm y họcB0022.57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B0022.87140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C01197140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0720.257140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B08197140202GD Tiểu họcA00; C00; C0325.857140202JRGD Tiểu học Tiếng JraiA00; C00; D01197140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C20227140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D66237140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66257140201Giáo dục Mầm nonM01; M0922.357140206Giáo dục Thể chấtT01; T20187220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6621.257229001Triết họcC00; C19; D01; D66157229030Văn họcC00; C19; C20157310101Kinh tếA00; A01; D01; D07197310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D07157620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D07157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07217340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D07157340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0719.57340301Kế toánA00; A01; D01; D0717.57480201Công nghệ thông tinA00; A01157510406Công nghệ KT Môi trườngA00; A02; B00; B08157420101Sinh họcA02; B00; B03; B08157420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B08157540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B08157620110Khoa học cây trồngA00; A02; B00; B08157620112Bảo vệ thực vậtA00; A02; B00; B08157620205Lâm sinhA00; A02; B00; B08157850103Quản lý đất đaiA00; A01; A02; B00157620105Chăn nuôiA02; B00; B08; D13157640101Thú yA02; B00; B08; D1315

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720301Điều dưỡng25,5Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm tốt nghiệp 6,5 trở lên7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học25,57140209Sư phạm Toán học23 7140211Sư phạm Vật lý23Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi điểm xét tốt nghiệp 8,0 trở lên7140212Sư phạm Hóa học237140213Sư phạm Sinh học237140202Giáo dục Tiểu học237140202JRGiáo dục Tiểu học Tiếng J'rai237140217Sư phạm Ngữ văn237140231Sư phạm Tiếng Anh257140205Giáo dục Chính trị237140201Giáo dục Mầm non Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu7140206Giáo dục Thể chất 

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn7720101Y khoa8957720301Điều dưỡng7007720601Kỹ thuật xét nghiệm y học7007310101Kinh tế6007310105Kinh tế phát triển6007340101Quản trị kinh doanh6007340121Kinh doanh thương mại6007340201Tài chính – Ngân hàng6007340301Kế toán6007620115Kinh tế nông nghiệp6007140201Giáo dục Mầm non7007140206Giáo dục Thể chất6007140202Giáo dục Tiểu học7007140202JRGiáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai7007140217Sư phạm Ngữ văn7007229030Văn học6007140231Sư phạm Tiếng Anh7007220201Ngôn ngữ Anh6007140209Sư phạm Toán học7007140211Sư phạm Vật lý7007140212Sư phạm Hóa học7007140213Sư phạm Sinh học7007420101Sinh học6007420201Công nghệ sinh học6007480201Công nghệ thông tin6007510406Công nghệ kỹ thuật môi trường6007620110Khoa học cây trồng6007620112Bảo vệ thực vật6007620205Lâm sinh6007540101Công nghệ thực phẩm6007850103Quản lí đất đai6007620105Chăn nuôi6007640101Thú y6007229001Triết học6007140205Giáo dục Chính trị700

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720101Y khoa26.15 7720301Điều dưỡng19 7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học21.5 7140201Giáo dục Mầm non18.5Điểm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + [điểm tru tiên * 1/3] >= 6.177140202Giáo dục Tiểu học21.5 7140202JRGiáo dục Tiểu học Tiếng J'rai18.5 7140206Giáo dục Thể chất17.5Điểm các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên * 1/3] >= 5.837140217Sư phạm Ngữ văn18.5 7229030Văn học15 7140209Sư phạm Toán học18.5 7140211Sư phạm Vật lý18.5 7140212Sư phạm Hóa học18.5 7140213Sư phạm Sinh học18.5 7420201Công nghệ sinh học15 7480201Công nghệ thông tin15 7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường15 7140205Giáo dục Chính trị18.5 7229001Triết học15 7140231Sư phạm Tiếng Anh18.5 7220201Ngôn ngữ Anh16 7340101Quản trị kinh doanh16 7340121Kinh doanh thương mại15 7340201Tài chính - Ngân hàng15 7340301Kế toán15.5 7620115Kinh tế nông nghiệp15 7310101Kinh tế15 7310105Kinh tế phát triển15 7620110Khoa học cây trồng15 7620112Bảo vệ thực vật15 7620205Lâm sinh15 7540101Công nghệ thực phẩm15 7850103Quản lí đất đai15 7620105Chăn nuôi15 7640101Thú y15 

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂNGiáo dục mầm non18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8 trở lênGiáo dục tiểu học23Giáo dục tiểu học tiếng Jrai23Giáo dục chính trị23Giáo dục thể chất18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên. Điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5 trở lên hoặc thí sinh có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên và điểm môn năng khiếu đạt từ 9 trở lênSư phạm Toán học23Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên.Sư phạm Vật lý23Sư phạm Hóa học23Sư phạm Sinh học23Sư phạm Ngữ văn23Sư phạm Tiếng Anh23Ngôn ngữ Anh20,5 Triết học18 Văn học18 Kinh tế18 Kinh tế phát triển18 Quản trị kinh doanh21 Kinh doanh thương mại18 Tài chính - Ngân hàng18 Kế toán20 Công nghệ sinh học18 Công nghệ thông tin18 Công nghệ kỹ thuật môi trường18 Công nghệ thực phẩm18 Chăn nuôi18 Khoa học cây trồng18 Bảo vệ thực vật18 Kinh tế nông nghiệp18 Lâm sinh18 Thú y18 Y khoa29Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên.Điều dưỡng26Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.Kỹ thuật xét nghiệm y học27Quản lý đất đai18 

Điểm xét tuyển điểm thi ĐGNL 2020 do ĐHQG TP. HCM tổ chức:

TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNCHỈ TIÊUKHOA Y DƯỢC  Y khoa80010Điều dưỡng8005Kỹ thuật xét nghiệm y học8005KHOA KINH TẾ  Kinh tế6005Kinh tế phát triển6005Quản trị kinh doanh6005Kinh doanh thương mại6005Tài chính ngân hàng6005Kế toán6005Kinh tế nông nghiệp6005KHOA SƯ PHẠM  Giáo dục mầm non8005Giáo dục thể chất60025Giáo dục tiểu học8005Giáo dục tiểu học tiếng Jrai8005Sư phạm Ngữ văn80030Văn học 6005KHOA NGOẠI NGỮ  Sư phạm tiếng Anh8005Ngôn ngữ Anh6005KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ  Sư phạm Toán học80020Sư phạm Vật lý80050Sư phạm Hóa Học80060Sư phạm Sinh học80035Công nghệ sinh học6005Công nghệ thông tin6005Công nghệ kỹ thuật môi trường6005KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP 5Khoa cây trồng6005Bảo vệ thực vật6005Lâm sinh6005Công nghệ thực phẩm6005Quản lý đất đai6005KHOA CHĂN NUÔI - THÚ Y  Chăn nuôi6005Thú y6005KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ  Triết học6005Giáo dục chính trị80035

 

Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2019

Như thông báo tuyển sinh trước đó, năm 2019 Trường Đại học Tây Nguyên có tất cả 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và với riêng ngành Y Khoa có 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khác

Tên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩnGiáo dục mầm nonM0020Giáo dục Mầm nonM0120Giáo dục Tiểu họcA0024Giáo dục Tiểu họcC0024Giáo dục Tiểu họcC0324Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'raiC0020.5Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'raiA00---Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'raiD0120.5Giáo dục Chính trịC19; D6622.25Giáo dục Chính trịC0022.25Giáo dục Chính trịD0122.25Giáo dục Thể chấtT02; T0315.5Giáo dục Thể chấtT07---Giáo dục Thể chấtT0015.5Sư phạm Toán họcA01, A02---Sư phạm Toán họcA0018.5Sư phạm Vật lýA01, A02---Sư phạm Vật lýA0015.5Sư phạm Hóa họcB00, D07---Sư phạm Hóa họcA0015.5Sư phạm Sinh họcB00,D08---Sư phạm Sinh họcB0015.5Sư phạm Ngữ vănC19, C20---Sư phạm Ngữ vănC0021.5Sư phạm Tiếng AnhD0120.25Ngôn ngữ AnhD14, D15---Ngôn ngữ AnhD0118Triết họcC19; C2015.5Triết họcC00; D0115.5Văn họcC19, C20---Văn họcC0015.5Kinh tếA01---Kinh tếA0015.5Kinh tếD0115.5Quản trị kinh doanhA01---Quản trị kinh doanhA0017.5Quản trị kinh doanhD0117.5Tài chính – Ngân hàngA01---Tài chính – Ngân hàngA00; D0115.5Kế toánA01---Kế toánA0017.25Kế toánD0117.25Sinh họcA02, D08---Sinh họcB0015.5Công nghệ sinh họcA02, D08---Công nghệ sinh họcA0015.5Công nghệ sinh họcB0015.5Công nghệ thông tinA0015.5Công nghệ thông tinA0115.5Công nghệ kỹ thuật môi trườngD08---Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0215.5Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B0015.5Công nghệ sau thu hoạchA0215.5Công nghệ sau thu hoạchA00; B00; D0715.5Chăn nuôiB0015.5Chăn nuôiD0815.5Chăn nuôiA0215.5Khoa học cây trồngA00---Khoa học cây trồngB00; D0815.5Khoa học cây trồngA0215.5Bảo vệ thực vậtA00---Bảo vệ thực vậtB0015.5Bảo vệ thực vậtA02; B0815.5Kinh tế nông nghiệpA01----Kinh tế nông nghiệpA00; D0115.5Lâm sinhA00---Lâm sinhA02; D0815.5Lâm sinhB0015.5Quản lý tài nguyên rừngA00---Quản lý tài nguyên rừngA02; D0815.5Quản lý tài nguyên rừngB0015.5Thú yB0017.5Thú yD0817.5Thú yA0217.5Y đa khoaB0026Y đa khoa [Hệ liên thông]B0025Xét nghiệm y họcB0021.5Điều dưỡngB0020.75Quản lý đất đaiA00; A0115.5Quản lý đất đaiA0215.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022 các thí sinh nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi vè trường để hoàn tất thủ tục nhập học.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tây Nguyên Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Thái Bình Dương 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Bình Dương 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp. Hồ Chí Minh 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí Minh 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Nai 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP. Hồ Chí Minh Năm 2022

Bình Luận Của Bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Chủ Đề