Sở GDĐT tỉnh Bình Dương, Tiền Giang, Quảng Ngãi đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm học 2022-2023.
Tại tỉnh Bình Dương, tổng số thí sinh trúng tuyến là 11.078, trong đó có 38 thí sinh được tuyển thẳng; 5 thí sinh được xét tuyển.
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 phải làm thủ tục đăng ký nhập học tại trường THPT đã đăng kí dự thi. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 rút hồ sơ từ trường THPT mà thí sinh đã đăng ký dự thi về trường THPT có thông báo trúng tuyển nguyện vọng 2 để làm thủ tục đăng kí nhập học.
Thời gian nhập học và rút hồ sơ tại các trường THPT từ ngày 18.7 đến 17h ngày 15.8.
Sau ngày 15.8, các thí sinh trúng tuyển vào các trường THPT công lập sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển nếu không làm thủ tục nhập học.
Sở GDĐT Bình Dương lưu ý học sinh không trúng tuyển rút hồ sơ đăng kí dự thi từ các trường THPT để đăng ký vào trung tâm GDNN-GDTX huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương và các trường trung cấp chuyên nghiệp.
Tại Tiền Giang, các trường có điểm chuẩn trúng tuyển cao gồm: Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu [39,5 điểm], Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu [MeKong]: 34,75 điểm, Trường THPT Chợ Gạo: 31,09 điểm, Trường THPT Đốc Binh Kiều: 31,0 điểm, Trường THPT Tân Hiệp: 29,25 điểm, Trường THPT Trương Định: 29,00 điểm,…
Riêng đối với Trường THPT Chuyên Tiền Giang, điểm trúng tuyển lớp không chuyên là 46,25 điểm. Các lớp chuyên còn lại như sau: chuyên Văn: 38,5 điểm, chuyên Tin [Toán] và chuyên Toán: 38 điểm, chuyên Anh: 37,51 điểm, chuyên Hoá: 33,25 điểm, chuyên Sinh: 32,5 điểm, chuyên Địa: 30,50 điểm, chuyên Lý: 29,50 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển như sau:
Trong khi đó, tỉnh Quảng Ngãi công bố điểm chuẩn và kế hoạch nhập học vào lớp 10 theo từng trường. Một số trường đã công bố điểm chuẩn như: THPT Nguyễn Công Phương [NV1 - 16,2 điểm; NV2 - 18,4 điểm]; THPT Sơn Mỹ [NV1 - 15,4 điểm; NV2 - 17,6 điểm]; THPT Thu Xà [NV1 - 14,9 điểm; NV2 - 18,2 điểm]; THPT số 2 Nghĩa Hành [NV1 - 12,1 điểm; NV2 - 14,3 điểm]...
[BDO] Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Bình Dương đã công bố điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2022 - 2023.
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm nay có hơn 19.600 thí sinh dự thi. Theo đánh giá của Hội đồng chấm thi, môn Toán các thí sinh trình bày đạt yêu cầu của đề bài, có một số học sinh trình bày theo cách sáng tạo; học sinh vẽ parapol tốt hơn nhiều so với những năm trước. Tuy nhiên, phần hình học còn yếu.
Các thí sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023.
Với môn Ngữ văn, các bài thi bảo đảm lập trường tư tưởng, kiến thức, kỹ năng; vận dụng tốt kiến thức kỹ năng trong bài làm. Còn môn tiếng Anh, các thí sinh còn viết theo kiểu dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh.
Nhìn chung, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế. Tham gia kỳ thi có 6 thí sinh bị bệnh sốt xuất huyết, 1 thí sinh bị gãy tay không dự thi được, 3 thí sinh đi trễ sau 15 phút tính giờ làm bài nên không được dự thi môn thi đó. Đặc biệt, có 2 thí sinh bị đình chỉ thi do vi phạm quy chế mang điện thoại vào phòng thi. Kết quả, bài thi đạt trên trung bình đối với các môn: Toán đạt 52,95%; Ngữ văn 87,29% và tiếng Anh 37,48%.
Theo kế hoạch, các trường THPT nhận đơn phúc khảo của thí sinh từ ngày 20-6-2022 đến hết 23-6-2022; thu nhận đơn và lập danh sách thí sinh phúc khảo gửi về Phòng Khảo thí và Quản lý chất lượng giáo dục Sở Giáo dục - Đào tạo chậm nhất lúc 16 giờ 30 phút ngày 23-6-2022. Dự kiến, ngày 16-7-2022, Sở Giáo dục - Đào tạo sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT công lập trên cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục - Đào tạo.
Tin, ảnh: Hồng Phương
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Bình Dương 2022/2023, chi tiết thông báo Sở GD-ĐT tỉnh Bình Dương điểm trúng tuyển của toàn bộ các trường THPT trên địa bàn tỉnh
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Bình Dương.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Dương
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Bình Dương năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Bình Dương công bố chính thức.
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên 2022
Môn | Điểm chuẩn |
Tiếng Anh | 36,25 |
Hóa học | 29,325 |
Vật Lí | 26,85 |
Sinh học | 26,7 |
Tin học | 36,8 |
Toán | 35,65 |
Ngữ văn | 34,45 |
Địa lí | 36,05 |
Lịch sử | 35,4 |
Không chuyên | 25,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Dương
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Dương công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Bình Dương
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
THPT Bình Phú | 14.35 | 14.55 |
THPT Võ Minh Đức | 17.25 | 18.00 |
THPT An Mỹ | 16.65 | 16.85 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 15.35 | 15.5 |
THPT Tây Nam | 14.60 | 14.70 |
THPT Bến Cát | 16.30 | 16.50 |
THPT Huỳnh Văn Nghệ | 15.50 | 15.60 |
THPT Tân Phước Khánh | 18.20 | 18.40 |
THPT Thái Hoà | 15.30 | 15.45 |
THPT Trịnh Hoài Đức | 20.85 | 21.00 |
THPT Nguyễn Trãi | 17.30 | 17.40 |
THPT Trần Văn Ơn | 15.90 | 16.00 |
THPT Bình An | 17.45 | 17.50 |
THPT Nguyễn An Ninh | 15.00 | 15.10 |
THPT Dĩ An | 21.95 | 22.00 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 15.55 | 15.65 |
THPT Phước Vĩnh | 14.10 | 14.30 |
THPT Tây Sơn | 14.70 | 14.80 |
THPT Nguyễn Huệ | 14.70 | 14.80 |
THPT Phước Hòa | 13,95 | 14,10 |
THPT Dầu Tiếng | 13.35 | 13.45 |
THPT Long Hòa | 16.70 | 16.90 |
THPT Minh Hòa | 13.90 | 14.20 |
THPT Thanh Tuyền | 13.85 | 13.95 |
THPT Lê Lợi | 14.95 | 15.10 |
THPT Thường Tân | 14.20 | 14.30 |
THPT Tân Bình | 13.40 | 13.50 |
THPT Bàu Bàng | 13.85 | 13.90 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Bình Dương
➜ Chỉ tiêu vào lớp 10 tỉnh Bình Dương năm 2021
Điểm chuẩn vào 10 Bình Dương 2019
Chi tiết điểm chuẩn các trường Công lập như sau:
Điểm chuẩn vào chuyên Bình Dương
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Dương năm 2018
THPT chuyên Hùng Vương
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
Chuyên Toán - Tin | 30,35 | 30,65 |
Chuyên Văn - Sử - Địa | 32,3 | 32,3 |
Chuyên Lý | 29,6 | 30,3 |
Chuyên Hóa | 28,2 | 29,85 |
Chuyên Sinh | 28,51 | 31,45 |
Chuyên Tiếng Anh | 37,35 | 37,5 |
Các trường khác trên địa bàn!
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
THPT Bình Phú | 23,5 | 24,8 |
THPT Võ Minh Đức | 27,3 | 28,4 |
THPT An Mỹ | 26 | 26,7 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 22,1 | 23,4 |
THPT Tây Nam | 22 | 22,7 |
THPT Bến Cát | 22,1 | 23,4 |
THPT Huỳnh Văn Nghệ | 22,5 | 23,1 |
THPT Tân Phước Khánh | 21,5 | 22 |
THPT Thái Hoà | 21 | 22,5 |
THPT Trịnh Hoài Đức | 32,4 | |
THPT Nguyễn Trãi | 25 | 25,7 |
THPT Trần Văn Ơn | 22,6 | 23,4 |
THPT Bình An | 21,4 | 21,6 |
THPT Nguyễn An Ninh | 25,7 | 26,4 |
THPT Dĩ An | 31,4 | 33,5 |
THPT Phước Vĩnh | 19,2 | 20,2 |
THPT Tây Sơn | 17 | 18,2 |
THPT Nguyễn Huệ | 18 | 18,6 |
THPT Phước Hòa | 16,6 | 17 |
THPT Phan Bội Châu | 19,1 | 19,5 |
THPT Dầu Tiếng | 23,8 | 24,4 |
THPT Long Hòa | 17,5 | 18,6 |
THPT Thanh Tuyền | 19 | 20,7 |
THPT Lê Lợi | 15,1 | 15,5 |
THPT Thường Tân | 17,1 | 19,1 |
THPT Tân Bình | 22 | 23 |
THPT Bàu Bàng | 20,8 | 21,1 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2017
Trường | NV1 | NV2 |
Hùng Vương | Chuyên: Tin [24; 25] Toán[21.8; 24.65] Vật lý[17.95; 19] Hóa[31.9] Sinh [27.2; 33.9] Anh[30.9] Văn[29.35; 31.95] Sử [30.95; 31.3] Địa [28.05; 30.15] | |
Võ Minh Đức | 23.3 | 24.3 |
An Mỹ | 21.8 | 22.4 |
Bình Phú | 18 | 19 |
Nguyễn Đình Chiểu | 20.2 | 20.9 |
Trịnh Hoài Đức | 26.5 | 28 |
Nguyễn Trãi | 21.1 | 21.8 |
Trần Văn Ơn | 18.4 | 19.1 |
Dĩ An | 28.6 | 29.5 |
Nguyễn An Ninh | 19 | 19.7 |
Bình An | 21.5 | 22.3 |
Tân phước Khánh | 21.1 | 22.5 |
Thái Hòa | 18 | 18.6 |
Huỳnh Văn Nghệ | 17 | 17.6 |
Thường Tân | 16.5 | 16.5 |
Lê Lợi | 16.5 | 16.5 |
Tân Bình | 17.5 | 18 |
Phước Vĩnh | 20.9 | 22 |
Nguyễn Huệ | 18.5 | 19 |
Tây Sơn | 18.5 | 19 |
Phước Hòa | 18.5 | 19 |
Bến Cát | 20.8 | 22 |
Tây Nam | 17.5 | 18.5 |
Bàu Bàng | 17.6 | 18.5 |
Thanh Tuyền | 17.5 | 18.5 |
Dầu Tiếng | 18.7 | 19.5 |
Phan Bội Châu | 17.5 | 18 |
Long Hòa | 18 | 18.5 |
Điểm chuẩn vào 10 năm 2016 tại tỉnh Bình Dương
Tên Trường | NV 1 | NV 2 |
An Mỹ | 23.9 | 24.45 |
Bình An | 21.7 | 22.2 |
Bình Phú | 18.15 | 18.9 |
Bến Cát | 18.55 | 23.45 |
Chuyên Hùng Vương | Anh34.5-36; Địa 30.2-36.3; Hóa 28.4-28.7; Lý 25.75-26,95; Sinh30.1-31.35; Sử 31.8-31.8; Tin30.95; Toán 23.6-25.1; Văn 29.5-30.65 | |
Dĩ An | 28 | |
Dầu Tiếng | 17 | 17.5 |
Huỳnh Văn Nghệ | 17 | 17 |
Lê Lợi | 17 | 17 |
Nguyễn An Ninh | 18.2 | 19.35 |
Nguyễn Huệ | 16.5 | 17 |
Nguyễn Trãi | 20.4 | 20.9 |
Nguyễn Đình Chiểu | 21 | 21.5 |
Phan Bội Châu | 16 | 16.5 |
Phước Vĩnh | 19.4 | |
Thanh Tuyền | 16 | 16.35 |
Thái Hòa | 17.5 | 18.35 |
Thường Tân | 16.5 | 17 |
Trần Văn Ơn | 18.35 | 18.9 |
Trịnh Hoài Đức | 28.55 | |
Bàu Bàng | 17 | 17 |
Tân Phước Khánh | 19.75 | 20.65 |
Tây Nam | 16.5 | 17 |
Tây Sơn | 16.5 | 16,75 |
Võ Minh Đức | 27.05 | 29 |
Long Hòa | 16 | 16 |
Phước Hòa | 17 | 17 |
Tân Bình | 16.85 | 17 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Bình Dương qua các năm!
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn