Điểm xét học bạ HUFI đợt 1 năm 2022

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

  • Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7540110 - Tên ngành: Đảm bảo chất lượng & ATTP - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 22 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7540105 - Tên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7620303 - Tên ngành: Khoa học thủy sản [Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản] - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340115 - Tên ngành: Marketing - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 22 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340129 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 20 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 22 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7540204 - Tên ngành: Công nghệ dệt, may - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 19 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7520115 - Tên ngành: Kỹ thuật Nhiệt [Điện lạnh] - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7340123 - Tên ngành: Kinh doanh thời trang và Dệt may - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510602 - Tên ngành: Quản lý năng lượng - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510401 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 19 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7520311 - Tên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510402 - Tên ngành: Công nghệ vật liệu [Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men] - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510406 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7850101 - Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học [CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược] - Tổ hợp môn: A00; A01; D07; B00 - Điểm chuẩn NV1: 20 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7480202 - Tên ngành: An toàn thông tin - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 19 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510202 - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 19 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510301 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 19 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510203 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 19 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7510303 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 19 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7810103 - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 22 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7810202 - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 22 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7810201 - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 21 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: A01; D01; D09; D10 - Điểm chuẩn NV1: 22 [Đợt 1]
  • Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Tổ hợp môn: A01; D01; D09; D10 - Điểm chuẩn NV1: 22 [Đợt 1]
  • Mã ngành: LK7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Đợt 1, Đại học liên kết quốc tế]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1 năm 2021

10/06/2021

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM [HUFI] chính thức công bốđiểm chuẩntrúng tuyểnđợt 1 năm 2021 bằng phương thức xét học bạ lớp 10,11 và HKI lớp 12 đối với các ngành đào tạo trình độ Đại học hệ chính quy và liên kết quốc tế.

Theo đó, nếu thí sinh có điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn với điểm chuẩn mà HUFI công bố, thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT là nắm chắc trong tay mình cơ hội vào Đại học. Thí sinh chưa đủ hồ sơ, chỉ cần bổ sung đầy đủ hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức.

Điểmtrúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ theo phương án 5 học kỳ

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

24.00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

22.00

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

18.00

4

Khoa học thủy sản [Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản]

7620303

18.00

5

Kế toán

7340301

21.50

6

Tài chính ngân hàng

7340201

21.50

7

Marketing *

7340115

22.00

8

Quản trị kinh doanh thực phẩm *

7340129

20.00

9

Quản trị kinh doanh

7340101

22.50

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

22.00

11

Luật kinh tế

7380107

21.50

12

Công nghệ dệt, may

7540204

19.00

13

Kỹ thuật Nhiệt * [Điện lạnh]

7520115

18.00

14

Kinh doanh thời trang và Dệt may *

7340123

18.00

15

Quản lý năng lượng *

7510602

18.00

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

19.00

17

Kỹ thuật hóa phân tích *

7520311

18.00

18

Công nghệ vật liệu [Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men]

7510402

18.00

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

18.00

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

18.00

21

Công nghệ sinh học [CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược]

7420201

20.00

22

Công nghệ thông tin

7480201

21.50

23

An toàn thông tin

7480202

19.00

24

Công nghệ chế tạo máy

7510202

19.00

25

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

19.00

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

19.00

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

19.00

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

20.50

29

Khoa học chế biến món ăn

7720498

20.50

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

22.00

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

22.00

32

Quản trị khách sạn

7810201

21.00

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

22.00

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

22.00

Điểmtrúng tuyểncụ thể cho các ngành đào tạo trình độ Đại học liên kết quốc tế như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ theo phương án 5 học kỳ

1

Quản trị kinh doanh

LK7340101

18.00

2

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

LK7720398

18.00

3

Khoa học và Công nghệ sinh học

LK7420201

18.00

Với những thí sinh chưa nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1, HUFI vẫn tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 đến 15/7. Nhanh chóng kiểm tra tổng điểm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển >=18 điểm thì hãy nhanh chóng đăng ký ngay để giữ cơ hội trúng tuyển Đại học trước kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021.

Video liên quan

Chủ Đề