Điện tử, truyền thông tiếng Anh là gì

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông tiếng Anh là Electronics and Communication technology.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông là các công nghệ điện tử hỗ trợ hoặc liên quan đến ngành liên lạc, truyền nhận dữ liệu.

Các từ vựng tiếng Anh công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông.

Analysis /əˈnæləsɪs/: Phân tích.

Appliance /əˈplaɪəns/: Thiết bị, máy móc.

Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: Ứng dụng.

Arise /əˈraɪz/: Xuất hiện, nảy sinh.

Available /əˈveɪləbl/: Dùng được, có hiệu lực.

Background /ˈbækɡraʊnd/: Bối cảnh, bổ trợ.

Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: Giấy chứng nhận.

Chief /tʃiːf/ : Giám đốc.

Common /ˈkɒmən/: Thông thường.

Compatible /kəmˈpætəbl/: Tương thích.

consultant /kənˈsʌltənt/: Cố vấn, chuyên viên tham vấn.

Convenience  /kənˈviː.ni.əns/: Thuận tiện.

Customer /ˈkʌstəmə[r]/: Khách hàng.

Database /ˈdeɪtəbeɪs/: Cơ sở dữ liệu.

Deal /diːl/: Giao dịch.

Demand /dɪˈmɑːnd/: Yêu cầu.

Bài viết công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề