Kế toán tiếng Nhật là kaikei-gaku [会計学], là quá trình xác định, ghi chép, tổng hợp và báo cáo các thông tin kinh tế cho những người ra quyết định.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Một số môn học của ngành kế toán bằng tiếng Nhật:
Kaikei gensoku [会計原則]: Nguyên lý kế toán.
Genka keisan [原価計算]: Kế toán chi phí.
Kansa [監査]: Kiểm toán.
Yosan bunseki [予算分析]: Phân tích ngân sách.
Zaimu kaikeishi [財務会計士]: Kế toán tài chính.
Zaimu hōkoku [財務報告]: Báo cáo tài chính.
Jōhō shisutemu [情報システム]: Hệ thống thông tin.
Kanri kaikei [管理会計]: Kế toán quản trị.
Kiki kanri [危機管理]: Quản lý rủi ro.
Zeimu kaikei [税務会計]: Kế toán thuế.
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán:
Yokin genkin [預金現金]: Tiền gửi ngân hàng.
Kari harai [仮払い]: Tạm ứng.
Chōki fusai [長期負債]: Nợ dài hạn.
Tanpo rōn [担保ローン]: Khoản vay có thế chấp.
Jun uriagedaka [純売上高]: Doanh thu thuần.
Genzairyō-hi [原材料費]: Chi phí nguyên vật liệu.
Kōjō rentaru [工場レンタル]: Chi phí thuê nhà xưởng.
Kōnetsu-hi [光熱費]: Chi phí tiện ích.
Jinkenhi [人件費]: Chi phí nhân công.
Senden-hi [宣伝費]: Chi phí quảng cáo.
Bài viết kế toán tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật Sài Gòn Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn