Ý nghĩa của từ khóa: simple
English | Vietnamese |
simple
|
* tính từ
- đơn, đơn giản =simpleleaf+ lá đơn =simple surface+ mặt đơn giản - giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên =the simple life+ đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ =in simple beauty+ trong vẻ đẹp mộc mạc =a simple man+ một người giản dị =a simple meal+ một bữa cơm xuềnh xoàng - dễ hiểu, dễ làm =the problem is very simple+ vấn đề đó rất dễ hiểu - tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì =to say so is simple madness+ nói như thế thì không khác gì là điên - đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể - ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm * danh từ - người ngu dại; người dốt nát - cây thuốc - thuốc lá [chữa bệnh] !to be cut for the simples - phải mổ để chữa bệnh điên |
English | Vietnamese |
simple
|
bình thường ; bộ ; chỉ đơn giản ; cuộc ; cách đơn giản ; câu hỏi ; câu ; công cụ ; cũng rất đơn giản ; cần nói ; cần ; du ; dàng ; dại ; dễ làm ; dễ ; dốt ; fải ; giản dị ; giản hóa ; giản hơn ; giản mà ; giản như ; giản thôi mà ; giản thôi ; giản ; giản đi ; giản đơn ; hình ; hồn ; khó ; lời ; lực ; muội ; mẫu ; một cách đơn giản ; một ví dụ đơn giản ; n thôi ; nguyên thủy ; ngây thơ ; ngă ́ n go ̣ n thôi ; ngắn ; nhẹ ; nào ; nấu ; phiền phức ; quá đơn giản ; râ ́ t đơn gia ̉ n ; rất giản đơn ; rất đơn giản ; sức sơ sài ; t đơn gia ̉ n ; thay ; thuần chất ; thuần ; thà ; thích đơn giản ; thông điệp đơn giản ; thường xuyên ; thật thà ; thật đơn giản ; tác đơn giản ; tưởng như đơn giản ; vở ; ðơn giản ; đơn gia ; đơn gia ̉ n thê ́ thôi ; đơn gia ̉ n thôi ; đơn gia ̉ n ; đơn gian ; đơn giác ; đơn giản cho ; đơn giản chỉ ; đơn giản hóa ; đơn giản hơn ; đơn giản là như vậy ; đơn giản là vậy ; đơn giản là ; đơn giản lắm ; đơn giản mà ; đơn giản như ; đơn giản này ; đơn giản quá ; đơn giản thôi mà ; đơn giản thôi ; đơn giản thật ; đơn giản thế thôi ; đơn giản thế ; đơn giản tối ; đơn giản và ; đơn giản vậy thôi ; đơn giản ; đơn giản à ; đơn giản được ; đơn sơ ; đơn thuần ; đơn ; đương ; ư ; ư đơn giản ; ̀ đơn gia ̉ n ; ́ đơn gia ̉ n ;
|
simple
|
am ; am đã làm ; am đã ; bình thường ; bình ; bộ ; chỉ đơn giản ; cuộc ; cách đơn giản ; câu hỏi ; câu ; công cụ ; cũng rất đơn giản ; cần nói ; cần ; du ; dàng ; dại ; dễ làm ; dễ ; dốt ; fải ; giản dị ; giản hóa ; giản hơn ; giản mà ; giản như ; giản thôi mà ; giản thôi ; giản ; giản đi ; giản đơn ; hình ; hồn ; khó ; luận ; lời ; lực ; muội ; mẫu ; một cách đơn giản ; một ví dụ đơn giản ; n thôi ; nghiệm ; nguyên thủy ; ngây thơ ; ngắn ; nhẹ ; no ; nào ; nấu ; quá đơn giản ; rư ; rất giản đơn ; rất đơn giản ; sức sơ sài ; t đơn gia ̉ n ; thay ; thuần chất ; thuần ; thà ; thích đơn giản ; thông điệp đơn giản ; thươ ; thật thà ; thật đơn giản ; tác đơn giản ; tưởng như đơn giản ; vở ; ðơn giản ; đơn gia ; đơn gia ̉ n thôi ; đơn gia ̉ n ; đơn gian ; đơn giác ; đơn giản cho ; đơn giản chỉ ; đơn giản hóa ; đơn giản hơn ; đơn giản là như vậy ; đơn giản là vậy ; đơn giản là ; đơn giản lắm ; đơn giản mà ; đơn giản như ; đơn giản này ; đơn giản quá ; đơn giản thôi mà ; đơn giản thôi ; đơn giản thật ; đơn giản thế thôi ; đơn giản thế ; đơn giản tối ; đơn giản và ; đơn giản vậy thôi ; đơn giản ; đơn giản à ; đơn giản được ; đơn sơ ; đơn thuần ; đơn ; đương ; ư ; ư đơn giản ; ̀ đơn gia ̉ n ; ́ đơn gia ̉ n ;
|
English | English |
simple; simpleton
|
a person lacking intelligence or common sense
|
simple; elementary; uncomplicated; unproblematic
|
easy and not involved or complicated
|
simple; bare; mere
|
apart from anything else; without additions or modifications
|
simple; childlike; dewy-eyed; round-eyed; wide-eyed
|
exhibiting childlike simplicity and credulity
|
simple; dim-witted; simple-minded
|
lacking mental capacity and subtlety
|
simple; unsubdivided
|
[botany] of leaf shapes; of leaves having no divisions or subdivisions
|
English | Vietnamese |
simple
|
* tính từ
- đơn, đơn giản =simpleleaf+ lá đơn =simple surface+ mặt đơn giản - giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên =the simple life+ đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ =in simple beauty+ trong vẻ đẹp mộc mạc =a simple man+ một người giản dị =a simple meal+ một bữa cơm xuềnh xoàng - dễ hiểu, dễ làm =the problem is very simple+ vấn đề đó rất dễ hiểu - tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì =to say so is simple madness+ nói như thế thì không khác gì là điên - đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể - ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm * danh từ - người ngu dại; người dốt nát - cây thuốc - thuốc lá [chữa bệnh] !to be cut for the simples - phải mổ để chữa bệnh điên |
simple simon
|
* danh từ
- chàng ngốc [trong bài hát trẻ con] |
simple-hearted
|
* tính từ
- thật thà, ngay thẳng; hồn nhiên |
simple-heartedness
|
* danh từ
- tính thật thà, tính ngay thẳng; tính hồn nhiên |
simple-minded
|
* tính từ
- chân thật, chất phác, hồn nhiên |
simple-mindedness
|
* danh từ
- tính chân thật, tính chất phác, tính hồn nhiên |
simpleness
|
* danh từ [từ hiếm,nghĩa hiếm]
- tính đơn giản; sự mộc mạc - tính chân thật, tính ngay thẳng, tính hồn nhiên |
simple fraction
|
- phân số đơn giản [phân số được biểu diễn bằng những số nằm trên và dưới một vạch; 5 / 3, 4 / 8 ]
|
simple interest
|
* danh từ
- lãi đơn [lãi trả cho tiền vốn thôi, không tính cả lãi cộng vào vốn] |
simple machine
|
* danh từ
- dụng cụ đơn giản dùng làm [một bộ phận của] máy [cái bánh xe, đòn bẩy ] |
semi-simple
|
- nửa đơn giản
|