Ermintrude nghĩa là gì

Nếu bố mẹ đang có ý định đặt tên tiếng Anh cho con gái năm 2018, thì hãy tham khảo những gợi ý dưới đây để có được một cái tên thật đẹp, hay và ý nghĩa nhất cho cho bé gái nhà mình nhé.





Tên tiếng Anh ngày càng phổ biến trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Hiện nay những cái tên tiếng Anh có ý nghĩa đang được rất nhiều bậc phụ huynh quan tâm và đặt tên cho con mình. Nhưng nhiều bậc phụ huynh vẫn chưa biết nên đặt tên con mình thế nào cho hay và ý nghĩa. Điều quan trọng hơn là sau mỗi cái tên nó mang những ý nghĩa gì thì không phải ai cũng hiểu được.



Chính vì vậy, bài viết dưới đây sẽ gửi cho bố mẹ những cái tên tiếng Anh cho con gái năm 2018 hay, ý nghĩa và đẹp nhất để ba mẹ có thể tham khảo. Mỗi một cái tên sẽ mang lại ý nghĩa khác nhau, mỗi cái tên đẹp có thể là tình yêu của ba mẹ dành cho con, niềm tự hào, nguồn động viên và theo chân con đi suốt cuộc đời.




Những cái tên tiếng Anh hay cho con gái năm 2018 đẹp và ý nghĩa nhất


Việc đặt tên tiếng Anh cho con gái không hề đơn giản, ngoài việc lựa chọn một cái tên thật hay, ý nghĩa nhưng lại phải tương đồng với tên Tiếng Việt khi đặt tên cho con mình. Nếu bố mẹ đang có ý định đặt tên tiếng Anh theo nghĩa Tiếng Việt cho bé yêu của mình, vậy thì hãy tham khảo những gợi ý này nhé.



- Alexandra: nghĩa là người có khả năng bảo vệ.


- Andrea: nghĩa là mạnh mẽ, kiên định.


- Aubrey: nghĩa là mạnh mẽ, uy cường, người con gái nắm quyền lực.


- Bridget: nghĩa là người nắm quyền lực trong tay, uy dũng.


- Elfreda: là người có sức mạnh phi thường.


- Eunice: nghĩa là người danh tiếng, có thể đạt được nhiều chiến công.


- Euphemia: nghĩa là người tài năng, xứng đáng được coi trọng.


- Fallon: nghĩa là có khí chất của người đứng đầu, lãnh đạo.


- Gerda: là vị thần bảo vệ.


- Griselda: nghĩa là chiến binh dũng mãnh, đại diện cho sức mạnh phái nữ.


- Imelda: nghĩa là người có khả năng chinh phục được những thử thách và các mối quan hệ.


- Iphigenia: nghĩa là cá tính và kiên định.


- Jocelyn: nghĩa là người chiến thắng, vô địch.


- Joyce: nghĩa là mạnh mẽ như vì Chúa tể quyền uy.


- Louisa: nghĩa là chiến binh dũng mãnh.


- Valerie: nghĩa là có sức khỏe, mạnh mẽ.


- Adelaide: nghĩa là người con gái xuất thân đài các.





- Alice: nghĩa là người con gái cao quý.


- Adela/ Adele: nghĩa là cao quý, sang trọng.


- Almira: nghĩa là công chúa, tiểu thư đài các.


- Alva: biểu tượng của sự cao thượng.


- Bertha: nghĩa là người thông minh và uyên bác.


- Clara: nghĩa là trong sáng, như mặt hồ tinh khiết.


- Donna: nghĩa là tiểu thư, đầy vẻ sang trọng.


- Danielle: nghĩa là dịu dàng.


- Davida: nghĩa là bí ẩn, nữ tính.


- Deborah: nghĩa là siêng năng, chăm chỉ.


- Diana, Diane: nghĩa là dịu dàng, nhẹ nhàng.


- Amanda: là người luôn được yêu thương, quý mến.


- Alethea: nghĩa là sự bộc trực, thẳng thắn.


- Amity: nghĩa là mang đậm phẩm chất sẵn sàng hy sinh vì tình bạn cao cả, coi trọng các mối quan hệ.


- Beatrix: nghĩa là được chúc lành, tràn đầy hạnh phúc.


- Edna: nghĩa là vui vẻ, dễ gần, luôn mang đến sự dễ chịu cho những người mình tiếp xúc.


- Ermintrude: là người con gái mỏng manh, yếu đuối và cần được yêu thương, che chở trọn vẹn.


- Esperanza: nghĩa là cuộc sống luôn tràn đầy hy vọng vào một tương lai tươi sáng.


- Farah: nghĩa là sự hứng khởi, năng động, pha chút cá tính nổi loạn, vui tươi, năng nổ.


- Fidelia: là người con gái luôn tin tưởng và hy vọng mãnh liệt.


- Felicity : nghĩa là sự phúc lành.




- Harriet: nghĩa là người thông thạo, sáng suốt.


- Heather: tên hoa thạch nam dịu dàng, nữ tính.


- Hope: nghĩa là sự lạc quan, hy vọng.


- Arora: nghĩa là dịu dàng, đầy khao khát như ánh bình minh sớm mai.


- Alida: nghĩa là đáng yêu, vui nhộn như cô chim xinh bé nhỏ.


- Anthea: nghĩa là nhẹ nhàng, hài hòa như hoa.


- Azure: nghĩa là bầu trời xanh. Tên này xuất xứ từ ngôn ngữ Mỹ Latin nên có một số phiên bản khác nữa, như Ausra, Aquaria, Achor,...


- Ciara: nghĩa là đầy sức hấp dẫn như màn đêm kì bí.


- Calantha: nghĩa là tràn đầy sự sống, háo hức như hoa nở rộ.


- Daisy: tên một loài hoa thuộc họ hoa hướng dương, nhiều màu sắc đa dạng như tím, hồng tím, trắng, -vàng,...nhiều cánh nhỏ xíu và dài khép chụm khít nhau.


- Esther: đây là tên của một nữ thần Do Thái tên Ishtar, nghĩa là ngôi sao sáng chỉ đường. Một số phiên bản khác của tên này gồm Esteri, Eistir, Ester,...


- Edana: nghĩa là sự sống mãnh liệt như ngọn lửa.


- Eira: nghĩa là tuyết trắng thanh khiết.


- Elain: nghĩa là trong sáng và ngây thơ như hươu con.


- Flora: nghĩa là đáng yêu như một loài hoa.


- Dorothy/ Dorothea: nghĩa là món quà do Chúa Trời ban.


- Elizabeth/ Isabel: nghĩa là lời hứa của Chúa Trời, "lời Chúa hứa".


- Jessica/ Jessie: nghĩa là sự khỏe mạnh.


- Hanna : nghĩa là được Chúa ban phúc lành.


- Dominica: nghĩa là dũng mãnh và đầy uy lực như Chúa tể.


- Helen, Helena: nghĩa là ấm áp, dịu dàng như ánh mặt trời.


- Holly: nghĩa là ngọt ngào như mật.


- Diamond: nghĩa là mạnh mẽ, cứng rắn như kim cương, nhưng khá khô khan.


- Jade: nghĩa là lộng lẫy như trang sức sang quý. Bé gái nào mang cái tên này thường rất yêu thương gia đình mình, khao khát cuộc sống ổn định.


- Kiera: nghĩa là cô bé có mái tóc đen huyền bí.


- Gemma: nghĩa là viên ngọc sáng ngời, quý hiếm


- Melanie: nghĩa là màu đen huyền bí, nhưng mang cảm giác dễ chịu.


- Margaret/ Pearl: đều mang nghĩa tiếng Việt là ngọc trai.


- Ruby: là cô gái dễ thương, xứng đáng được yêu mến như viên ngọc ruby màu đỏ.


- Scarlet: nghĩa là màu đỏ tươi quyến rũ, nóng bỏng.


- Sienna: dịch ra tiếng Việt là màu đỏ son, đỏ hung đất.




Những cách chọn tên tiếng Anh cho bé gái đơn giản và ý nghĩa nhất


Cách 1: Chọn theo phát âm tương đồng với tên tiếng Việt nhất của bé. Ví dụ: Với bé gái tên Hân, có thể chuyển sang tên tiếng Anh cho con thành Hanna, Harriet,...


Cách 2: Chọn theo chữ cái đầu tên tiếng Việt của bé. Ví dụ như tên tiếng Việt của bé gái là Oanh, có thể chuyển sang tên tiếng Anh cho con là Oriana.



Cách 3: Chọn theo tên người nổi tiếng nào đó trên thế giới giống với tên tiếng Việt của bé nhất để lấy cảm hứng. Ví dụ: bố mẹ là "fan" của ca sĩ Jessie J, bố mẹ có thể đặt tên tiếng Anh cho con gái là Jessie, gọi tắt là Jess ngay cả khi đặt tên cho con mình là Yến, Hà....



Cách 4: Chọn theo ý nghĩa hay và tốt đẹp cho bé. Theo cách này thì vô cùng dễ dàng rồi, bố mẹ chỉ cần đọc lại một lượt danh sách ở đầu bài, chọn cho mình một cái tên ưng ý và đặt cho con là được.



Cách 5: Chọn theo những cái tên thông dụng hiện nay, chẳng hạn như tên các nhân vật trong phim truyền hình/ điện ảnh nước ngoài, tên ca sĩ, diễn viên, tên các thầy cô dạy tiếng Anh tại các Trung tâm ngoại ngữ đặt cho học viên,...



Trên đây là danh sách những cái tên tiếng Anh hay cho bé gái sinh năm 2018, hy vọng với những danh sách gợi ý này đã giúp bố mẹ có thêm nhiều gợi ý để đặt tên cho bé yêu nhà mình. Tùy vào tiêu chí riêng của mỗi cặp bố mẹ trẻ, hãy chọn cho con cái tên nước ngoài sao cho ấn tượng, giữ được bản sắc riêng của con, vừa gửi gắm những mong muốn tốt đẹp cho tương lai của bé yêu nhé.

Video liên quan

Chủ Đề