Học tiếng anh qua chủ đề "văn phòng phẩm". Tư vựng tiếng Anh, hay từ dịch tiếng Anh về chủ đề văn phòng phẩm.
Tư vựng tiếng Anh, hay từ dịch tiếng Anh về chủ đề văn phòng phẩm được HT&T chia ra làm 5 mục lớn bao gồm:
- Dụng cụ để bàn: Desk top instruments
- Sổ ghi chép: Notebook
- Giấy văn phòng: Office paper
- Máy móc: Machinery
- Vật dụng khác: Other supplies
Nếu bạn là người giao việc mua sắm thiết bị văn phòng, đồ dùng văn phòng thì trước hết hãy liệt kê tất cả vật dụng văn phòng cần sắmđể đảm bảo không mua thiếu, thừa gây lãng phí và tốn nhiều thời gian.Chúng tôi mong rằng thông tin về danh sách bảng từ vựng tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn tra cứu và sử dụng nhanh chóng những từ vựng đang cần tìm kiếm.
Bảng từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề "văn phòng phẩm"
Đồ dùng văn phòng:Office supplies
Văn phòng phẩm:Stationery
STT
Từ tiếng Việt
Dịch sang tiếng Anh
A
Dụng cụ để bàn: Desktop instruments
1
Kẹp bướm, kẹp càng cua
Binder clip
2
Lưỡi dao
Blades
3
Kẹp làm bằng kim loại, dùng để kẹp giấy lên bìa cứng
Bulldog clip
4
Lịch
Calendar
5
Phong bì catalog
Catalog envelope
6
Cái kẹp
Clamp: cái kẹp
7
Phong bì có móc gài
Clasp envelope
8
Bút xóa
Correction pen/ Correction fluid
9
Phong bì
Envelope
10
Bìa hồ sơ
File folder/ manila folder
11
Thỏi hồ dán khô
Glue stick
12
Hồ dán
Glue
13
Tai nghe
Headset/ headphone
14
Đồ đục lỗ
Hole punch/punch
15
Dao
Knife
16
Đồ ép nhựa
Laminators
17
Gói bưu phẩm
Mailer
18
Nhãn thư
Mailing label
19
Băng keo tạo lớp bảo vệ trên bề mặt
Masking tape
20
Đồ kẹp giấy
Paper clip
21
Kẹp giữ giấy
Paper fastener
22
Đồ gọt/ chuốt bút chì
Pencil sharpener
23
Kẹp giấy làm bằng nhựa
Plastic clip
24
Đinh gút để ghim giấy
Pushpin
25
Hộp đựng danh thiếp
Rolodex
26
Dây thun
Rubber band
27
Băng keo cao su
Rubber cement
28
Kéo
Scissors
29
Băng keo trong
Scotch tape/cellophane tape
30
Băng keo dùng để niêm phong
Sealing tape/ package mailing tape
31
Bao thư đã ghi sẵn địa chỉ và dán sẵn tem
Stamped/addressed envelope
32
Cái gỡ ghim
Staple remover
33
Ghim bấm
Staple
34
Đồ dập ghim
Stapler
35
Giấy viết thư
Stationery
36
Dụng cụ cắt băng keo
Tape dispenser
37
Điện thoại bàn
Telephone
38
Đinh ghim giấy có mũ
Thumbtack
B
Sổ ghi chép: Notebook
39
Tập giấy để ghi chép, sổ tay
Legal pad/ Writing pads
40
Sổ ghi chú
Memo pad/note pad
41
Tập giấy ghi tin nhắn
Message pad
42
Mẩu giấy note có keo dán ở mặt sau
Post-It/ Self-stick note
43
Giấy phân trang
Self-stick flags
44
Sổ lò xo
Wirebound notebook
C
Giấy văn phòng: Office paper
45
Giấy than
Carbon paper
46
Giấy máy tính
Computer paper
47
Phiếu thông tin, phiếu làm mục lục
Index card
48
Giấy phô-tô
Photocopy paper
49
Dải ruy-băng trong máy đánh chữ
Typewriter ribbon
50
Giấy đánh máy
Typing paper
D
Máy móc: Machinery
51
Máy tính bỏ túi
Calculator
52
Máy vi tính
Computer:
53
Máy phô tô
Photocopier
54
Máy in
Printer
55
Máy đánh chữ
Typewriter
56
Máy xử lý văn bản
Word processor
E
Vật dụng khác: Other supplies
57
Kệ đựng sách
Bookcase/ book shelf
58
Phòng làm việc ngăn thành từng ô nhỏ
Cubicle
59
BÀn làm việc
Desk
60
Tủ đựng hồ sơ
File cabinet
61
Ghế văn phòng
Typing chair
HT&T rất mong nhận được đóng góp của quý khách và bạn đọc để cập nhật mới bảng từ vựng tiếng Anh về chủ đề "văn phòng phẩm".
Đồng thời, các bạn cũng hết sức lưu ý khi dịch tiếng Anh sang tiếng Việt với 1 số cụm từ tiếng Anh là thương hiệu nhưDouble, hay File [cặp tài liệu],.. thì không được hoặc không nêndịch sang tiếng Việt.
Nếu có từ mới, hãy chia sẻ với chúng tôi ngay tại khung chat bên dưới nhé!