For sbs consideration la gì

Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
consideration

consideration

[kən,sidə'rei∫n]danh từsự cân nhắc, sự suy xétthe proposals are still under considerationcác đề xuất ấy vẫn còn đang được xem xétto give one's careful consideration to a problemnghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề[consideration for somebody / something] sự để ý, sự quan tâm, sự chiếu cốhe has never shown much consideration for his wife's needshắn chưa bao giờ quan tâm nhiều đến nhu cầu của vợ hắnout of consideration for the bereaved family's feelings, the papers did not print the storylưu ý đến tình cảm của gia đình người quá cố, báo chí không đăng câu chuyện đó lênđiều phải nghĩ đến hoặc tính toán đến; lý dotime is an important consideration in this casethời gian là điều quan trọng cần phải tính đến trong trường hợp nàyseveral conditions have influenced my decisioncó nhiều lý do ảnh hưởng đến quyết định của tôitiền thưởng, tiền côngfor a considerationđể thưởng côngin consideration of somethingđể đáp lại điều gì; để đền bù cho điều gìa small payment in consideration of somebody's servicesmột khoản tiền nhỏ để đáp lại sự phục vụ của aito take something into considerationtính đến cái gì; lưu tâm đến cái gìI always take fuel consumption into consideration when buying a cartôi luôn tính đến mức độ tiêu thụ nhiên liệu khi mua xe ô tôto leave something out of account/considerationkhông tính đến cái gì; coi cái gì là không quan trọngupon further considerationsau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ

sự xét đến, sự chú ý in c. of chú ý đến

/kən,sidə'reiʃn/

danh từ
sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ

under consideration
đáng được xét, đáng được nghiên cứu
to give a problem one's careful consideration nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề
to leave out of consideration không xét đến, không tính đến
to take into consideration xét đến, tính đến, quan tâm đến, lưu ý đến
sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý
sự tôn kính, sự kính trọng
to show great consideration for tỏ lòng tôn kính [ai]
sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công
for a consideration để thưởng công
cớ, lý do, lý
he will do it on no consideration không một lý do gì mà nó sẽ làm điều đó
[từ hiếm,nghĩa hiếm] sự quan trọng
it's of no consideration at all vấn đề chẳng có gì quan trọng cả !in consideration of
xét đến, tính đến; vì lẽ
để đền bù, để đền ơn !upon further consideration
sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ

▼ Từ liên quan / Related words

Related search result for "consideration"

Chủ Đề