Đơn vị tính : Việt Nam Đồng/Lượng
Quy Nhơn | Vàng SJC |
66.230.000 250.000 |
67.070.000
50.000 |
Giá Vàng SJC Quy Nhơn so với hôm trước đã tăng với mức tăng cao nhất là 250.000 Đồng/lượng [tương đương với Hai trăm Năm mươi ngàn Đồng/lượng].
Độc giả có thể theo dõi các dữ liệu giá vàng của Vàng SJC bao gồm : Long Xuyên, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cà Mau, Miền Tây, Biên Hòa, Quãng Ngãi, Hà Nội, Bạc Liêu, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Rang, Hạ Long, Quảng Nam, Bình Phước, Huế, Nhẫn SJC 99,99, được WebTỷGiá cập nhật nhanh nhất trong ngày.
Độc giả có thể Tra cứu lịch sử dữ liệu giá vàng của "Vàng SJC" trong tuần bên dưới.
Vui lòng điền ngày cần tra cứu giá vàng vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.
Lịch sử Giá Vàng SJC Quy Nhơn 7 ngày qua
Nhằm giúp độc giả có cái nhìn tổng quan về giá Vàng SJC Quy Nhơn, WebTỷGiá đã tổng hợp toàn bộ sự thay đổi giá trong 7 ngày vừa qua ở bảng dưới. Độc giả có thể theo dõi và đưa ra các nhận định về giá vàng cho riêng mình.
Biểu đồ Giá Vàng SJC Quy Nhơn trong 7 ngày qua
Biểu đồ lên xuống của giá vàng trong 7 ngày vừa qua, quý độc giả có thể lựa chọn loại giá để xem từng biểu đồ.
Để xem chi tiết giá vàng mua và bán trong ngày, quý độc giả có thể di chuyển vào biểu đồ để xem.
Vui lòng chọn loại để xem biểu đồ
Vàng SJCGiá vàng Bình Định hôm nay vừa được cập nhật, khách hàng có thể căn cứ vào bảng giá để ước lượng giá vàng 98 và giá vàng 97 hôm nay tại Bình Định.
Người dân Bình Định khi tìm hiểu về giá vàng thường quan tâm đến giá vàng 9999 và giá vàng trang sức, trong đó giá vàng 9999 thường phù hợp với mục đích đầu tư, dự trữ còn giá vàng trang sức đa dạng theo từng sản phẩm.
Dưới đây là bảng giá vàng Bình Định hôm nay:
Đơn vị: VNĐ/lượng
Thương hiệu | Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC | Vàng miếng | 65.000.000 | 65.000.000 |
Vàng nhẫn 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.950.000 | 52.850.000 | |
Vàng nhẫn 99,99 0,5 chỉ | 51.950.000 | 52.950.000 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 51.800.000 | 52.450.000 | |
Vàng nữ trang 99% | 50.631.000 | 51.931.000 | |
Vàng nữ trang 75% | 37.491.000 | 39.491.000 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 28.731.000 | 30.731.000 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 20.024.000 | 22.024.000 | |
PNJ | Vàng miếng SJC | 65.300.000 | 66.400.000 |
Vàng miếng PNJ | 51.900.000 | 53.000.000 | |
Nhẫn 24K | 51.900.000 | 52.900.000 | |
Nữ trang 24K | 51.500.000 | 52.300.000 | |
Nữ trang 18K | 37.980.000 | 39.380.000 | |
Nữ trang 14K | 29.350.000 | 30.750.000 | |
Nữ trang 10K | 20.510.000 | 21.910.000 | |
Hiệu vàng Mỹ Long | Vàng 9999 | 51.600.000 | 52.500.000 |
Vàng 97 | 50.000.000 | 50.900.000 | |
Vàng 985 N.TRANG | 51.600.000 | 52.500.000 | |
Vàng tây 610 | 30.500.000 | 33.500.000 | |
Vàng tây 750 | 38.500.000 | 41.500.000 |
Nhìn vào bảng giá trên, ngoài giá vàng 9999, khách hàng còn có thể ước lượng giá vàng 98 và giá vàng 97:
- Giá vàng 97 hôm nay tại Bình Định dao động trong khoảng từ 50.000.000 - 50.250.000 đồng/lượng giá mua vào và từ 50.900.000 - 51.390.000 đồng/lượng giá bán ra.
- Giá vàng 98 hôm nay tại Bình Định dao động trong khoảng từ 51.600.000 - 57.000.000 đồng/lượng giá mua vào và từ 52.300.000 - 52.500.000 đồng/lượng bán ra.
Một số sản phẩm vàng miếng và vàng trang sức 98 tại Bình Định
Một số địa điểm kinh doanh vàng uy tín tại Bình Định
Ngoài giá vàng 9999, khách hàng còn có thể tham khảo giá vàng theo sản phẩm tại các cửa hàng. Dưới đây là thông tin liên hệ của một số cửa hàng vàng uy tín tại Bình Định.
- Cửa hàng PNJ Ngô Gia Tự: 279 - 281 Ngô Gia Tự, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, Bình Định. SĐT: 0256 3623 588 - 0256 3623 589
- Cửa hàng PNJ Co.opmart Quy Nhơn: số 07 Lê Duẩn, phường Lý Kiệt, thành phố Quy Nhơn, Bình Định. SĐT: 0256 3521 600
- Trung tâm kim hoàn PNJ 171 Nguyễn Thái Học: 171 Nguyễn Thái Học, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, Bình Định. SĐT: 0256 3523 588\
- Trung tâm kim hoàn PNJ Quy Nhơn: 334 - 336 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, Bình Định. SĐT: 0256 3812 588
- Cửa hàng PNJ BigC Quy Nhơn: Khu đô thị xanh, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, Bình Định. SĐT: 0256 3646 588
- Tiệm vàng Ngọc Thiện: 119 Tăng Bạt Hổ, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, Bình Định. SĐT: 0256 3822 195
- Hiệu vàng Mỹ Long: 104 - 106 - 108 Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, Bình Định. SĐT: 0256 382 1286
- Tiệm vàng Thanh Dung 2: 113 - 115 Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, Bình Định. SĐT: 0256 382 5853
- Hiệu vàng Mỹ Hiệp: 123 Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, Bình Định. SĐT: 0256 382 2661
Vàng 98, 97 và 96 là gì?
Nhìn vào bảng giá Bình Định hôm nay, khách hàng không khỏi thắc mắc khi thấy thông tin về giá vàng 98, vàng 97 và vàng 96.
Đây là các loại vàng có hàm lượng vàng nguyên chất trong sản phẩm nhưng chưa đạt mức tuyệt đối như vàng 99,99%. Các loại vàng này thường được pha thêm kim loại khác để tăng độ cứng, thích hợp làm vàng trang sức.
- Vàng 98 là loại vàng có đến 98% là vàng nguyên chất, 2% còn lại là các kim loại khác như bạc, đồng, sắt hay niken…
- Vàng 97 là loại vàng có đến 97% là vàng nguyên chất, 3% còn lại là các kim loại khác như bạc, đồng, sắt hay niken…
- Vàng 96 là loại vàng có đến 96% là vàng nguyên chất, 4% còn lại là các kim loại khác như bạc, đồng, sắt hay niken…
Bài viết trên đã tổng hợp thông tin về giá vàng Bình Định hôm nay, đồng thời giúp bạn hiểu rõ hơn về một số loại vàng trên thị trường.
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bài viết có hữu ích không?
Có Không
Xem 173,250
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 24K Tại Bình Định mới nhất ngày 23/08/2022 trên website Toiyeucogaihalan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 24K Tại Bình Định để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 173,250 lượt xem.
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 18:30 ngày 23/08/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
SJC 1L, 10L | 66,250,000 | 67,050,000 | 800,000 |
SJC 5c | 66,250,000 | 67,070,000 | 820,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 66,250,000 | 67,080,000 | 830,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51,700,000 | 52,600,000 | 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 51,700,000 | 52,700,000 | 1,000,000 |
Nữ Trang 99.99% | 51,600,000 | 52,200,000 | 600,000 |
Nữ Trang 99% | 50,383,000 | 51,683,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 33,650,000 | 35,650,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 19,920,000 | 21,920,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 66,250,000 đồng/lượng và bán ra 67,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 66,250,000 đồng/lượng và bán ra 67,070,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 66,250,000 đồng/lượng và bán ra 67,080,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 51,700,000 đồng/lượng và bán ra 52,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 51,700,000 đồng/lượng và bán ra 52,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 51,600,000 đồng/lượng và bán ra 52,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 50,383,000 đồng/lượng và bán ra 51,683,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 33,650,000 đồng/lượng và bán ra 35,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 19,920,000 đồng/lượng và bán ra 21,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 66,200,000 | 67,000,000 | 800,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
SJC Đà Nẵng | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
SJC Khánh Hòa | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
SJC Cà Mau | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
SJC Huế | 66,170,000 | 67,030,000 | 860,000 |
SJC Bình Phước | 66,180,000 | 67,020,000 | 840,000 |
SJC Đồng Nai | 66,200,000 | 67,000,000 | 800,000 |
SJC Cần Thơ | 66,200,000 | 67,000,000 | 800,000 |
SJC Quãng Ngãi | 66,200,000 | 67,000,000 | 800,000 |
SJC An Giang | 66,220,000 | 67,050,000 | 830,000 |
SJC Bạc Liêu | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
SJC Quy Nhơn | 66,180,000 | 67,020,000 | 840,000 |
SJC Ninh Thuận | 66,180,000 | 67,020,000 | 840,000 |
SJC Quảng Ninh | 66,180,000 | 67,020,000 | 840,000 |
SJC Quảng Nam | 66,180,000 | 67,020,000 | 840,000 |
SJC Bình Dương | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
SJC Đồng Tháp | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
SJC Sóc Trăng | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
SJC Kiên Giang | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
SJC Đắk Lắk | 66,170,000 | 67,030,000 | 860,000 |
SJC Quảng Bình | 66,180,000 | 67,020,000 | 840,000 |
SJC Phú Yên | 66,200,000 | 67,000,000 | 800,000 |
SJC Gia Lai | 66,200,000 | 67,000,000 | 800,000 |
SJC Lâm Đồng | 66,200,000 | 67,000,000 | 800,000 |
SJC Yên Bái | 66,220,000 | 67,050,000 | 830,000 |
SJC Nghệ An | 66,200,000 | 67,020,000 | 820,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 66,170,000 đồng/lượng và bán ra 67,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 66,220,000 đồng/lượng và bán ra 67,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 66,170,000 đồng/lượng và bán ra 67,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 66,180,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 66,220,000 đồng/lượng và bán ra 67,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 66,200,000 đồng/lượng và bán ra 67,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 23/08, tại khu vực Hà Nội lúc 18:30 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
SJC bán | 66,000,000 | 67,000,000 | 1,000,000 |
AVPL | 66,000,000 | 67,000,000 | 1,000,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 51,720,000 | 52,520,000 | 800,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 51,470,000 | 51,670,000 | 200,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 51,420,000 | 51,620,000 | 200,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 51,170,000 | 52,170,000 | 1,000,000 |
Nữ trang 99.9 | 51,070,000 | 52,070,000 | 1,000,000 |
Nữ trang 99 | 50,370,000 | 51,720,000 | 1,350,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 36,130,000 | 44,980,000 | 8,850,000 |
Nữ trang 16K [68%] | 33,650,000 | 37,150,000 | 3,500,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 27,430,000 | 32,430,000 | 5,000,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 19,990,000 | 22,490,000 | 2,500,000 |
- Giá vàng SJC bán mua vào 66,000,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 66,000,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 51,720,000 đồng/lượng và bán ra 52,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 51,470,000 đồng/lượng và bán ra 51,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 51,420,000 đồng/lượng và bán ra 51,620,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 51,170,000 đồng/lượng và bán ra 52,170,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 51,070,000 đồng/lượng và bán ra 52,070,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 50,370,000 đồng/lượng và bán ra 51,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 36,130,000 đồng/lượng và bán ra 44,980,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 8,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 33,650,000 đồng/lượng và bán ra 37,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 27,430,000 đồng/lượng và bán ra 32,430,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 5,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 19,990,000 đồng/lượng và bán ra 22,490,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,500,000 đồng/lượng
Cũng trong ngày hôm nay [23/08], Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận [//pnj.com.vn] niêm yết bảng giá vàng lúc 18:30 mới nhất như sau:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
SJC | 66,100,000 | 67,000,000 | 900,000 |
66.100 | 67,000,000 | 23/08/2022 08:20:08 ,000 | -66,999,977 |
66.100 | 67,000,000 | 23/08/2022 08:20:08 ,000 | -66,999,977 |
66.350 | 67,000,000 | 23/08/2022 15:23:18 ,000 | -66,999,977 |
Nữ trang 18K [75%] | 37,680,000 | 39,080,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 29,110,000 | 30,510,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 20,340,000 | 21,740,000 | 1,400,000 |
,000 | ,000 | 0 |
- Giá vàng SJC mua vào 66,100,000 đồng/lượng và bán ra 67,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng 66.100 mua vào 67,000,000 đồng/lượng và bán ra 23/08/2022 08:20:08 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -66,999,977 đồng/lượng
- Giá vàng 66.100 mua vào 67,000,000 đồng/lượng và bán ra 23/08/2022 08:20:08 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -66,999,977 đồng/lượng
- Giá vàng 66.350 mua vào 67,000,000 đồng/lượng và bán ra 23/08/2022 15:23:18 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -66,999,977 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 37,680,000 đồng/lượng và bán ra 39,080,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 29,110,000 đồng/lượng và bán ra 30,510,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 20,340,000 đồng/lượng và bán ra 21,740,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng mua vào ,000 đồng/lượng và bán ra ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 0 đồng/lượng
Tại khu vực Hà Nội hôm nay [23/08], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 18:30 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 66,100,000 | 66,950,000 | 850,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 65,700,000 | 66,950,000 | 1,250,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] | 51,800,000 | 52,550,000 | 750,000 |
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] | 52,000,000 | 52,700,000 | 700,000 |
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] | 52,000,000 | 52,700,000 | 700,000 |
Vàng trang sức 9999 [24K] | 51,400,000 | 52,400,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 51,300,000 | 52,300,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 50,886,000 | 51,876,000 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 66,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 850,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 65,700,000 đồng/lượng và bán ra 66,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 51,800,000 đồng/lượng và bán ra 52,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,000,000 đồng/lượng và bán ra 52,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 52,000,000 đồng/lượng và bán ra 52,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 [24K] mua vào 51,400,000 đồng/lượng và bán ra 52,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 51,300,000 đồng/lượng và bán ra 52,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 50,886,000 đồng/lượng và bán ra 51,876,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Lúc 18:30 ngày 23/08, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
Vàng Miếng Vrtl | 51,860,000 | 52,610,000 | 750,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 51,860,000 | 52,610,000 | 750,000 |
Vàng Miếng Sjc | 66,120,000 | 66,940,000 | 820,000 |
Trang Sức Bằng Vàng Rồng Thăng Long 999.9 | 51,350,000 | 52,450,000 | 1,100,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 51,860,000 đồng/lượng và bán ra 52,610,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 51,860,000 đồng/lượng và bán ra 52,610,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 66,120,000 đồng/lượng và bán ra 66,940,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá trang sức bằng vàng rồng thăng long 999.9 mua vào 51,350,000 đồng/lượng và bán ra 52,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
Ghi nhận trong cùng ngày [23/08], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 19:30
Cập nhật lúc 19:30 - 23/08/2022 | |||
Eximbank | 66,250,000 | 67,070,000 | 820,000 |
ACB | 66,250,000 | 67,070,000 | 820,000 |
Sacombank | 66,250,000 | 67,070,000 | 820,000 |
Vietcombank | 66,250,000 | 67,070,000 | 820,000 |
VietinBank | 66,220,000 | 67,080,000 | 860,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 66,250,000 đồng/lượng và bán ra 67,070,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 66,250,000 đồng/lượng và bán ra 67,070,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 66,250,000 đồng/lượng và bán ra 67,070,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 66,250,000 đồng/lượng và bán ra 67,070,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 66,220,000 đồng/lượng và bán ra 67,080,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 23/08 như sau:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] | 5,170,000 | 5,250,000 | 80,000 |
Nữ trang 99.99% [24K] | 5,120,000 | 5,250,000 | 130,000 |
Nữ trang 99% [24K] | 5,070,000 | 5,220,000 | 150,000 |
Nữ trang 75% [18K] | 3,768,000 | 3,968,000 | 200,000 |
Nữ trang 68% [16K] | 3,400,000 | 3,600,000 | 200,000 |
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 | 2,891,000 | 3,091,000 | 200,000 |
Nữ trang 41.7% [10K] | 2,019,000 | 2,219,000 | 200,000 |
- Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] mua vào 5,170,000 đồng/chỉ và bán ra 5,250,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 5,120,000 đồng/chỉ và bán ra 5,250,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 5,070,000 đồng/chỉ và bán ra 5,220,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 3,768,000 đồng/chỉ và bán ra 3,968,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 3,400,000 đồng/chỉ và bán ra 3,600,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 2,891,000 đồng/chỉ và bán ra 3,091,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 2,019,000 đồng/chỉ và bán ra 2,219,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 19:30 ngày 23/08/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:
Cập nhật lúc 19:30 - 23/08/2022 | |||
Đồng vàng 99.99 | 5,165,000 | 5,245,000 | 80,000 |
Vàng trang sức 99.99 | 5,080,000 | 5,230,000 | 150,000 |
Vàng trang sức 99.9 | 5,070,000 | 5,220,000 | 150,000 |
Vàng NL 99.99 | 5,135,000 | 5,230,000 | 95,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,615,000 | 6,710,000 | 95,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,610,000 | 6,700,000 | 90,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,610,000 | 6,700,000 | 90,000 |
Vàng NT, TT 3A Thái Bình | 5,160,000 | 5,260,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Nghệ An | 5,160,000 | 5,260,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Hà Nội | 5,165,000 | 5,245,000 | 80,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,165,000 - 5,245,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.99 giá 5,080,000 - 5,230,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.9 giá 5,070,000 - 5,220,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
- Vàng NL 99.99 giá 5,135,000 - 5,230,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 95,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,615,000 - 6,710,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 95,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,610,000 - 6,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,610,000 - 6,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,160,000 - 5,260,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,160,000 - 5,260,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,165,000 - 5,245,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 6,650,000 | 6,690,000 | 40,000 |
Vàng 99,9% | 5,150,000 | 5,180,000 | 30,000 |
Vàng 98,5% | 5,050,000 | 5,150,000 | 100,000 |
Vàng 98,0% | 5,020,000 | 5,120,000 | 100,000 |
Vàng 95,0% | 4,840,000 | 0 | |
Vàng 75,0% | 3,680,000 | 3,880,000 | 200,000 |
Vàng 68,0% | 3,200,000 | 3,370,000 | 170,000 |
Vàng 61,0% | 3,100,000 | 3,270,000 | 170,000 |
- Vàng miếng SJC giá 6,650,000 - 6,690,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
- Vàng 99,9% giá 5,150,000 - 5,180,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,5% giá 5,050,000 - 5,150,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,0% giá 5,020,000 - 5,120,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 95,0% giá 4,840,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 75,0% giá 3,680,000 - 3,880,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
- Vàng 68,0% giá 3,200,000 - 3,370,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
- Vàng 61,0% giá 3,100,000 - 3,270,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com]:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
Vàng Miếng Sjc | 6,610,000 | 6,690,000 | 80,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,140,000 | 5,220,000 | 80,000 |
Vàng 24k [990] | 5,080,000 | 5,200,000 | 120,000 |
Vàng 18k [750] | 3,964,000 | 4,239,000 | 275,000 |
Vàng Trắng Au750 | 3,964,000 | 4,239,000 | 275,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,610,000 - 6,690,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Nhẫn 999.9 giá 5,140,000 - 5,220,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng 24k [990] giá 5,080,000 - 5,200,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
- Vàng 18k [750] giá 3,964,000 - 4,239,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
- Vàng Trắng Au750 giá 3,964,000 - 4,239,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
Giá vàng Sinh Diễn [//sinhdien.com.vn]:
Cập nhật lúc 19:30 - 23/08/2022 | |||
Nhẫn tròn 99.9% | 5,130,000 | 5,170,000 | 40,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 5,140,000 | 5,180,000 | 40,000 |
Vàng Ý PT 18K | 3,750,000 | 5,350,000 | 1,600,000 |
Vàng 15K | 3,000,000 | 3,500,000 | 500,000 |
Vàng 14K | 2,750,000 | 3,300,000 | 550,000 |
Vàng 10K | 2,050,000 | 2,700,000 | 650,000 |
Bạc | 50,000 | 70,000 | 20,000 |
Thần Tài 99.99% | 5,140,000 | 5,180,000 | 40,000 |
- Nhẫn tròn 99.9% giá 5,130,000 - 5,170,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
- Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,140,000 - 5,180,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
- Vàng Ý PT 18K giá 3,750,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 1,600,000 đồng/chỉ
- Vàng 15K giá 3,000,000 - 3,500,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 500,000 đồng/chỉ
- Vàng 14K giá 2,750,000 - 3,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 550,000 đồng/chỉ
- Vàng 10K giá 2,050,000 - 2,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 650,000 đồng/chỉ
- Bạc giá 50,000 - 70,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 20,000 đồng/chỉ
- Thần Tài 99.99% giá 5,140,000 - 5,180,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
Giao Thủy | 6,620,000 | 6,702,000 | 82,000 |
Kim Tín | 6,620,000 | 6,702,000 | 82,000 |
Phú Hào | 6,620,000 | 6,702,000 | 82,000 |
Kim Chung | 6,620,000 | 6,702,000 | 82,000 |
Duy Mong | 6,617,000 | 6,703,000 | 86,000 |
Mão Thiệt | 6,618,000 | 6,702,000 | 84,000 |
Quý Tùng | 6,620,000 | 6,700,000 | 80,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,620,000 | 6,700,000 | 80,000 |
Kim Thành | 6,620,000 | 6,700,000 | 80,000 |
Rồng Vàng | 6,622,000 | 6,705,000 | 83,000 |
Duy Hiển | 6,620,000 | 6,702,000 | 82,000 |
Xuân Trường | 6,618,000 | 6,702,000 | 84,000 |
Kim Liên | 6,618,000 | 6,702,000 | 84,000 |
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,702,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,702,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,702,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,702,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,617,000 đồng/chỉ và bán ra 6,703,000 đồng/chỉ, chênh lệch 86,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,618,000 đồng/chỉ và bán ra 6,702,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,700,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,700,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,700,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,622,000 đồng/chỉ và bán ra 6,705,000 đồng/chỉ, chênh lệch 83,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,620,000 đồng/chỉ và bán ra 6,702,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,618,000 đồng/chỉ và bán ra 6,702,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,618,000 đồng/chỉ và bán ra 6,702,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 18:30 ngày 23/08 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | ||
1 lượng | 66,200,000 | 67,000,000 |
5 chỉ | 33,100,000 | 33,500,000 |
2 chỉ | 13,240,000 | 13,400,000 |
1 chỉ | 6,620,000 | 6,700,000 |
5 phân | 3,310,000 | 3,350,000 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 66,200,000 và bán ra 67,000,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 33,100,000 và bán ra 33,500,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,240,000 và bán ra 13,400,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,620,000 và bán ra 6,700,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,310,000 và bán ra 3,350,000
Giá giao dịch vàng 24K [99%]
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | ||
1 lượng | 50,334,000 | 51,634,000 |
5 chỉ | 25,167,000 | 25,817,000 |
2 chỉ | 10,066,800 | 10,326,800 |
1 chỉ | 5,033,400 | 5,163,400 |
5 phân | 2,516,700 | 2,581,700 |
- 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 50,334,000 và bán ra 51,634,000
- 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 25,167,000 và bán ra 25,817,000
- 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,066,800 và bán ra 10,326,800
- 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,033,400 và bán ra 5,163,400
- 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,516,700 và bán ra 2,581,700
Giá giao dịch vàng 18K [75%]
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | ||
1 lượng | 37,266,000 | 39,266,000 |
5 chỉ | 18,633,000 | 19,633,000 |
2 chỉ | 7,453,200 | 7,853,200 |
1 chỉ | 3,726,600 | 3,926,600 |
5 phân | 1,863,300 | 1,963,300 |
- 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 37,266,000 và bán ra 39,266,000
- 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 18,633,000 và bán ra 19,633,000
- 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,453,200 và bán ra 7,853,200
- 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,726,600 và bán ra 3,926,600
- 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,863,300 và bán ra 1,963,300
Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | ||
1 lượng | 28,556,000 | 30,556,000 |
5 chỉ | 14,278,000 | 15,278,000 |
2 chỉ | 5,711,200 | 6,111,200 |
1 chỉ | 2,855,600 | 3,055,600 |
5 phân | 1,427,800 | 1,527,800 |
- 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 28,556,000 và bán ra 30,556,000
- 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,278,000 và bán ra 15,278,000
- 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,711,200 và bán ra 6,111,200
- 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,855,600 và bán ra 3,055,600
- 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,427,800 và bán ra 1,527,800
Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | ||
1 lượng | 19,899,000 | 21,899,000 |
5 chỉ | 9,949,500 | 10,949,500 |
2 chỉ | 3,979,800 | 4,379,800 |
1 chỉ | 1,989,900 | 2,189,900 |
5 phân | 994,950 | 1,094,950 |
- 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 19,899,000 và bán ra 21,899,000
- 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 9,949,500 và bán ra 10,949,500
- 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 3,979,800 và bán ra 4,379,800
- 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 1,989,900 và bán ra 2,189,900
- 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 994,950 và bán ra 1,094,950
★ ★ ★ ★ ★
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 19:30 ngày 23/08 [giờ Việt Nam], giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Tham khảo: Giá bạc hôm nay 23/8
Theo khảo sát vào lúc 18:30 ngày 23/08/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
1 kg | 14,778,000 | 15,202,000 | 424,000 |
1 ounce | 418,961 | 430,981 | 12,020 |
1 gram | 14,778 | 15,202 | 424 |
1 lượng [1 cây] | 554,000 | 570,000 | 16,000 |
1 chỉ | 55,400 | 57,000 | 1,600 |
Bạc 950 | 54,150 | 541,500 |
Bạc 925 | 52,725 | 527,250 |
Bạc 750 | 42,750 | 427,500 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 14,778,000 đồng và bán ra 15,202,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 424,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 418,961 đồng và bán ra 430,981 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 12,020 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 14,778 đồng và bán ra 15,202 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 424 đồng
- 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 554,000 đồng và bán ra 570,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 16,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 55,400 đồng và bán ra 57,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 1,600 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 54,150 đồng/chỉ, 541,500 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 52,725 đồng/chỉ, 527,250 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 42,750 đồng/chỉ, 427,500 đồng/lượng
Ghi nhận ngày 23/08/2022, vào lúc 18:30 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
1 kg | 14,824,000 | 15,258,000 | 434,000 |
1 ounce | 420,265 | 432,569 | 12,304 |
1 gram | 14,824 | 15,258 | 434 |
1 lượng [1 cây] | 556,000 | 572,000 | 16,000 |
1 chỉ | 55,600 | 57,200 | 1,600 |
Bạc 950 | 54,340 | 543,400 |
Bạc 925 | 52,910 | 529,100 |
Bạc 750 | 42,900 | 429,000 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 14,824,000 đồng và bán ra 15,258,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 434,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 420,265 đồng và bán ra 432,569 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 12,304 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 14,824 đồng và bán ra 15,258 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 434 đồng
- 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 556,000 đồng và bán ra 572,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 16,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 55,600 đồng và bán ra 57,200 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 1,600 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 54,340 đồng/chỉ, 543,400 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 52,910 đồng/chỉ, 529,100 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 42,900 đồng/chỉ, 429,000 đồng/lượng
Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 18:30 ngày 23/08 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||
Đồng/Kg | 14,310,867 | 14,309,362 | 14,394,765 |
Đồng/Ounce | 445,118 | 445,071 | 447,727 |
Đồng/Gram | 14,311 | 14,309 | 14,395 |
Đồng/Lượng | 536,663 | 536,588 | 539,813 |
Đồng/Chỉ | 53,666 | 53,659 | 53,981 |
- 1 kg bạc giá 14,310,867 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 14,309,362 - 14,394,765 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 445,118 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 445,071 - 447,727 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 14,311 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 14,309 - 14,395 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạc giá 536,663 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 536,588 - 539,813 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 53,666 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 53,659 - 53,981 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 18:30 ngày 23/08 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||||
24/6/2022 | 15,810,000 | 491,745 | 15,810 | 592,875 | 59,288 |
27/6/2022 | 15,816,000 | 491,920 | 15,816 | 593,100 | 59,310 |
28/6/2022 | 15,593,000 | 484,996 | 15,593 | 584,738 | 58,474 |
29/6/2022 | 15,539,000 | 483,317 | 15,539 | 582,713 | 58,271 |
30/6/2022 | 15,169,000 | 471,813 | 15,169 | 568,838 | 56,884 |
01/7/2022 | 14,890,000 | 463,139 | 14,890 | 558,375 | 55,838 |
04/7/2022 | 15,000,000 | 466,549 | 15,000 | 562,500 | 56,250 |
05/7/2022 | 14,430,000 | 448,831 | 14,430 | 541,125 | 54,113 |
06/7/2022 | 14,469,000 | 450,028 | 14,469 | 542,588 | 54,259 |
07/7/2022 | 14,446,000 | 449,322 | 14,446 | 541,725 | 54,173 |
08/7/2022 | 14,504,000 | 451,138 | 14,504 | 543,900 | 54,390 |
11/7/2022 | 14,378,000 | 447,220 | 14,378 | 539,175 | 53,918 |
12/7/2022 | 14,237,000 | 442,806 | 14,237 | 533,888 | 53,389 |
13/7/2022 | 14,455,000 | 449,590 | 14,455 | 542,063 | 54,206 |
14/7/2022 | 13,899,000 | 432,317 | 13,899 | 521,213 | 52,121 |
15/7/2022 | 14,103,000 | 438,653 | 14,103 | 528,863 | 52,886 |
18/7/2022 | 14,098,000 | 438,503 | 14,098 | 528,675 | 52,868 |
19/7/2022 | 14,117,000 | 439,088 | 14,117 | 529,388 | 52,939 |
20/7/2022 | 14,065,000 | 437,470 | 14,065 | 527,438 | 52,744 |
21/7/2022 | 14,197,000 | 441,582 | 14,197 | 532,388 | 53,239 |
22/7/2022 | 14,002,000 | 435,524 | 14,002 | 525,075 | 52,508 |
25/7/2022 | 13,853,000 | 430,876 | 13,853 | 519,488 | 51,949 |
26/7/2022 | 13,992,000 | 435,198 | 13,992 | 524,700 | 52,470 |
27/7/2022 | 14,395,000 | 447,743 | 14,395 | 539,813 | 53,981 |
28/7/2022 | 15,016,000 | 467,055 | 15,016 | 563,100 | 56,310 |
29/7/2022 | 15,271,000 | 474,968 | 15,271 | 572,663 | 57,266 |
01/8/2022 | 15,283,000 | 475,355 | 15,283 | 573,113 | 57,311 |
02/8/2022 | 14,998,000 | 466,479 | 14,998 | 562,425 | 56,243 |
03/8/2022 | 15,066,000 | 468,601 | 15,066 | 564,975 | 56,498 |
04/8/2022 | 15,182,000 | 472,211 | 15,182 | 569,325 | 56,933 |
05/8/2022 | 14,957,000 | 465,226 | 14,957 | 560,888 | 56,089 |
08/8/2022 | 15,543,000 | 483,451 | 15,543 | 582,863 | 58,286 |
09/8/2022 | 15,432,000 | 479,999 | 15,432 | 578,700 | 57,870 |
10/8/2022 | 15,462,000 | 480,935 | 15,462 | 579,825 | 57,983 |
11/8/2022 | 15,276,000 | 475,142 | 15,276 | 572,850 | 57,285 |
12/8/2022 | 15,658,000 | 487,026 | 15,658 | 587,175 | 58,718 |
15/8/2022 | 15,251,000 | 474,373 | 15,251 | 571,913 | 57,191 |
16/8/2022 | 15,157,000 | 471,441 | 15,157 | 568,388 | 56,839 |
17/8/2022 | 14,945,000 | 464,832 | 14,945 | 560,438 | 56,044 |
18/8/2022 | 14,713,000 | 457,630 | 14,713 | 551,738 | 55,174 |
19/8/2022 | 14,339,000 | 445,998 | 14,339 | 537,713 | 53,771 |
22/8/2022 | 14,318,000 | 445,328 | 14,318 | 536,925 | 53,693 |
- Ngày 24/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,810,000 đồng/kg, 491,745 đồng/ounce, 15,810 đồng/gram, 592,875 đồng/lượng, 59,288 đồng/chỉ
- Ngày 27/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,816,000 đồng/kg, 491,920 đồng/ounce, 15,816 đồng/gram, 593,100 đồng/lượng, 59,310 đồng/chỉ
- Ngày 28/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,593,000 đồng/kg, 484,996 đồng/ounce, 15,593 đồng/gram, 584,738 đồng/lượng, 58,474 đồng/chỉ
- Ngày 29/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,539,000 đồng/kg, 483,317 đồng/ounce, 15,539 đồng/gram, 582,713 đồng/lượng, 58,271 đồng/chỉ
- Ngày 30/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,169,000 đồng/kg, 471,813 đồng/ounce, 15,169 đồng/gram, 568,838 đồng/lượng, 56,884 đồng/chỉ
- Ngày 01/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,890,000 đồng/kg, 463,139 đồng/ounce, 14,890 đồng/gram, 558,375 đồng/lượng, 55,838 đồng/chỉ
- Ngày 04/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,000,000 đồng/kg, 466,549 đồng/ounce, 15,000 đồng/gram, 562,500 đồng/lượng, 56,250 đồng/chỉ
- Ngày 05/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,430,000 đồng/kg, 448,831 đồng/ounce, 14,430 đồng/gram, 541,125 đồng/lượng, 54,113 đồng/chỉ
- Ngày 06/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,469,000 đồng/kg, 450,028 đồng/ounce, 14,469 đồng/gram, 542,588 đồng/lượng, 54,259 đồng/chỉ
- Ngày 07/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,446,000 đồng/kg, 449,322 đồng/ounce, 14,446 đồng/gram, 541,725 đồng/lượng, 54,173 đồng/chỉ
- Ngày 08/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,504,000 đồng/kg, 451,138 đồng/ounce, 14,504 đồng/gram, 543,900 đồng/lượng, 54,390 đồng/chỉ
- Ngày 11/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,378,000 đồng/kg, 447,220 đồng/ounce, 14,378 đồng/gram, 539,175 đồng/lượng, 53,918 đồng/chỉ
- Ngày 12/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,237,000 đồng/kg, 442,806 đồng/ounce, 14,237 đồng/gram, 533,888 đồng/lượng, 53,389 đồng/chỉ
- Ngày 13/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,455,000 đồng/kg, 449,590 đồng/ounce, 14,455 đồng/gram, 542,063 đồng/lượng, 54,206 đồng/chỉ
- Ngày 14/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,899,000 đồng/kg, 432,317 đồng/ounce, 13,899 đồng/gram, 521,213 đồng/lượng, 52,121 đồng/chỉ
- Ngày 15/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,103,000 đồng/kg, 438,653 đồng/ounce, 14,103 đồng/gram, 528,863 đồng/lượng, 52,886 đồng/chỉ
- Ngày 18/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,098,000 đồng/kg, 438,503 đồng/ounce, 14,098 đồng/gram, 528,675 đồng/lượng, 52,868 đồng/chỉ
- Ngày 19/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,117,000 đồng/kg, 439,088 đồng/ounce, 14,117 đồng/gram, 529,388 đồng/lượng, 52,939 đồng/chỉ
- Ngày 20/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,065,000 đồng/kg, 437,470 đồng/ounce, 14,065 đồng/gram, 527,438 đồng/lượng, 52,744 đồng/chỉ
- Ngày 21/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,197,000 đồng/kg, 441,582 đồng/ounce, 14,197 đồng/gram, 532,388 đồng/lượng, 53,239 đồng/chỉ
- Ngày 22/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,002,000 đồng/kg, 435,524 đồng/ounce, 14,002 đồng/gram, 525,075 đồng/lượng, 52,508 đồng/chỉ
- Ngày 25/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,853,000 đồng/kg, 430,876 đồng/ounce, 13,853 đồng/gram, 519,488 đồng/lượng, 51,949 đồng/chỉ
- Ngày 26/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,992,000 đồng/kg, 435,198 đồng/ounce, 13,992 đồng/gram, 524,700 đồng/lượng, 52,470 đồng/chỉ
- Ngày 27/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,395,000 đồng/kg, 447,743 đồng/ounce, 14,395 đồng/gram, 539,813 đồng/lượng, 53,981 đồng/chỉ
- Ngày 28/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,016,000 đồng/kg, 467,055 đồng/ounce, 15,016 đồng/gram, 563,100 đồng/lượng, 56,310 đồng/chỉ
- Ngày 29/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,271,000 đồng/kg, 474,968 đồng/ounce, 15,271 đồng/gram, 572,663 đồng/lượng, 57,266 đồng/chỉ
- Ngày 01/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,283,000 đồng/kg, 475,355 đồng/ounce, 15,283 đồng/gram, 573,113 đồng/lượng, 57,311 đồng/chỉ
- Ngày 02/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,998,000 đồng/kg, 466,479 đồng/ounce, 14,998 đồng/gram, 562,425 đồng/lượng, 56,243 đồng/chỉ
- Ngày 03/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,066,000 đồng/kg, 468,601 đồng/ounce, 15,066 đồng/gram, 564,975 đồng/lượng, 56,498 đồng/chỉ
- Ngày 04/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,182,000 đồng/kg, 472,211 đồng/ounce, 15,182 đồng/gram, 569,325 đồng/lượng, 56,933 đồng/chỉ
- Ngày 05/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,957,000 đồng/kg, 465,226 đồng/ounce, 14,957 đồng/gram, 560,888 đồng/lượng, 56,089 đồng/chỉ
- Ngày 08/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,543,000 đồng/kg, 483,451 đồng/ounce, 15,543 đồng/gram, 582,863 đồng/lượng, 58,286 đồng/chỉ
- Ngày 09/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,432,000 đồng/kg, 479,999 đồng/ounce, 15,432 đồng/gram, 578,700 đồng/lượng, 57,870 đồng/chỉ
- Ngày 10/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,462,000 đồng/kg, 480,935 đồng/ounce, 15,462 đồng/gram, 579,825 đồng/lượng, 57,983 đồng/chỉ
- Ngày 11/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,276,000 đồng/kg, 475,142 đồng/ounce, 15,276 đồng/gram, 572,850 đồng/lượng, 57,285 đồng/chỉ
- Ngày 12/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,658,000 đồng/kg, 487,026 đồng/ounce, 15,658 đồng/gram, 587,175 đồng/lượng, 58,718 đồng/chỉ
- Ngày 15/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,251,000 đồng/kg, 474,373 đồng/ounce, 15,251 đồng/gram, 571,913 đồng/lượng, 57,191 đồng/chỉ
- Ngày 16/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,157,000 đồng/kg, 471,441 đồng/ounce, 15,157 đồng/gram, 568,388 đồng/lượng, 56,839 đồng/chỉ
- Ngày 17/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,945,000 đồng/kg, 464,832 đồng/ounce, 14,945 đồng/gram, 560,438 đồng/lượng, 56,044 đồng/chỉ
- Ngày 18/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,713,000 đồng/kg, 457,630 đồng/ounce, 14,713 đồng/gram, 551,738 đồng/lượng, 55,174 đồng/chỉ
- Ngày 19/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,339,000 đồng/kg, 445,998 đồng/ounce, 14,339 đồng/gram, 537,713 đồng/lượng, 53,771 đồng/chỉ
- Ngày 22/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,318,000 đồng/kg, 445,328 đồng/ounce, 14,318 đồng/gram, 536,925 đồng/lượng, 53,693 đồng/chỉ
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 19:30 ngày 23/08 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 |
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 23/8
Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 17:36 ngày 23/08 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 17:36 - 23/08/2022 | |||
Đồng/Kg | 663,448,347 | 663,378,395 | 665,825,181 |
Đồng/Ounce | 20,635,550 | 20,633,375 | 20,709,478 |
Đồng/Gram | 663,448 | 663,378 | 665,825 |
Đồng/Lượng | 24,879,300 | 24,876,675 | 24,968,438 |
Đồng/Chỉ | 2,487,930 | 2,487,668 | 2,496,844 |
- 1 kg bạch kim giá 663,448,347 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 663,378,395 - 665,825,181 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 20,635,550 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 20,633,375 - 20,709,478 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 663,448 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 663,378 - 665,825 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạch kim giá 24,879,300 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 24,876,675 - 24,968,438 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,487,930 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,487,668 - 2,496,844 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 18:30 ngày 23/08 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 18:30 - 23/08/2022 | |||||
24/6/2022 | 681,172,000 | 21,186,813 | 681,172 | 25,543,950 | 2,554,395 |
27/6/2022 | 681,279,000 | 21,190,142 | 681,279 | 25,547,963 | 2,554,796 |
28/6/2022 | 684,288,000 | 21,283,751 | 684,288 | 25,660,800 | 2,566,080 |
29/6/2022 | 687,724,000 | 21,390,620 | 687,724 | 25,789,650 | 2,578,965 |
30/6/2022 | 670,564,000 | 20,856,866 | 670,564 | 25,146,150 | 2,514,615 |
01/7/2022 | 667,896,000 | 20,773,879 | 667,896 | 25,046,100 | 2,504,610 |
04/7/2022 | 665,905,000 | 20,711,945 | 665,905 | 24,971,438 | 2,497,144 |
05/7/2022 | 651,647,000 | 20,268,477 | 651,647 | 24,436,763 | 2,443,676 |
06/7/2022 | 644,513,000 | 20,046,598 | 644,513 | 24,169,238 | 2,416,924 |
07/7/2022 | 659,605,000 | 20,516,006 | 659,605 | 24,735,188 | 2,473,519 |
08/7/2022 | 675,314,000 | 21,004,623 | 675,314 | 25,324,275 | 2,532,428 |
11/7/2022 | 656,227,000 | 20,410,931 | 656,227 | 24,608,513 | 2,460,851 |
12/7/2022 | 636,614,000 | 19,800,918 | 636,614 | 23,873,025 | 2,387,303 |
13/7/2022 | 642,186,000 | 19,974,224 | 642,186 | 24,081,975 | 2,408,198 |
14/7/2022 | 641,880,000 | 19,964,711 | 641,880 | 24,070,500 | 2,407,050 |
15/7/2022 | 642,519,000 | 19,984,585 | 642,519 | 24,094,463 | 2,409,446 |
18/7/2022 | 654,310,000 | 20,351,328 | 654,310 | 24,536,625 | 2,453,663 |
19/7/2022 | 661,427,000 | 20,572,693 | 661,427 | 24,803,513 | 2,480,351 |
20/7/2022 | 649,488,000 | 20,201,338 | 649,488 | 24,355,800 | 2,435,580 |
21/7/2022 | 661,676,000 | 20,580,416 | 661,676 | 24,812,850 | 2,481,285 |
22/7/2022 | 659,107,000 | 20,500,506 | 659,107 | 24,716,513 | 2,471,651 |
25/7/2022 | 664,063,000 | 20,654,659 | 664,063 | 24,902,363 | 2,490,236 |
26/7/2022 | 658,640,000 | 20,485,996 | 658,640 | 24,699,000 | 2,469,900 |
27/7/2022 | 669,016,000 | 20,808,711 | 669,016 | 25,088,100 | 2,508,810 |
28/7/2022 | 670,049,000 | 20,840,867 | 670,049 | 25,126,838 | 2,512,684 |
29/7/2022 | 674,977,000 | 20,994,117 | 674,977 | 25,311,638 | 2,531,164 |
01/8/2022 | 684,541,000 | 21,291,614 | 684,541 | 25,670,288 | 2,567,029 |
02/8/2022 | 675,527,000 | 21,011,234 | 675,527 | 25,332,263 | 2,533,226 |
03/8/2022 | 678,098,000 | 21,091,218 | 678,098 | 25,428,675 | 2,542,868 |
04/8/2022 | 700,335,000 | 21,782,842 | 700,335 | 26,262,563 | 2,626,256 |
05/8/2022 | 704,257,000 | 21,904,851 | 704,257 | 26,409,638 | 2,640,964 |
08/8/2022 | 710,236,000 | 22,090,801 | 710,236 | 26,633,850 | 2,663,385 |
09/8/2022 | 705,058,000 | 21,929,757 | 705,058 | 26,439,675 | 2,643,968 |
10/8/2022 | 711,448,000 | 22,128,498 | 711,448 | 26,679,300 | 2,667,930 |
11/8/2022 | 722,057,000 | 22,458,480 | 722,057 | 27,077,138 | 2,707,714 |
12/8/2022 | 726,262,000 | 22,589,269 | 726,262 | 27,234,825 | 2,723,483 |
15/8/2022 | 705,467,000 | 21,942,490 | 705,467 | 26,455,013 | 2,645,501 |
16/8/2022 | 705,553,000 | 21,945,157 | 705,553 | 26,458,238 | 2,645,824 |
17/8/2022 | 698,322,000 | 21,720,228 | 698,322 | 26,187,075 | 2,618,708 |
18/8/2022 | 688,242,000 | 21,406,713 | 688,242 | 25,809,075 | 2,580,908 |
19/8/2022 | 675,382,000 | 21,006,735 | 675,382 | 25,326,825 | 2,532,683 |
22/8/2022 | 663,378,000 | 20,633,375 | 663,378 | 24,876,675 | 2,487,668 |
- Ngày 24/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,172,000 đồng/kg, 21,186,813 đồng/ounce, 681,172 đồng/gram, 25,543,950 đồng/lượng, 2,554,395 đồng/chỉ
- Ngày 27/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,279,000 đồng/kg, 21,190,142 đồng/ounce, 681,279 đồng/gram, 25,547,963 đồng/lượng, 2,554,796 đồng/chỉ
- Ngày 28/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,288,000 đồng/kg, 21,283,751 đồng/ounce, 684,288 đồng/gram, 25,660,800 đồng/lượng, 2,566,080 đồng/chỉ
- Ngày 29/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 687,724,000 đồng/kg, 21,390,620 đồng/ounce, 687,724 đồng/gram, 25,789,650 đồng/lượng, 2,578,965 đồng/chỉ
- Ngày 30/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,564,000 đồng/kg, 20,856,866 đồng/ounce, 670,564 đồng/gram, 25,146,150 đồng/lượng, 2,514,615 đồng/chỉ
- Ngày 01/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 667,896,000 đồng/kg, 20,773,879 đồng/ounce, 667,896 đồng/gram, 25,046,100 đồng/lượng, 2,504,610 đồng/chỉ
- Ngày 04/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 665,905,000 đồng/kg, 20,711,945 đồng/ounce, 665,905 đồng/gram, 24,971,438 đồng/lượng, 2,497,144 đồng/chỉ
- Ngày 05/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 651,647,000 đồng/kg, 20,268,477 đồng/ounce, 651,647 đồng/gram, 24,436,763 đồng/lượng, 2,443,676 đồng/chỉ
- Ngày 06/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 644,513,000 đồng/kg, 20,046,598 đồng/ounce, 644,513 đồng/gram, 24,169,238 đồng/lượng, 2,416,924 đồng/chỉ
- Ngày 07/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,605,000 đồng/kg, 20,516,006 đồng/ounce, 659,605 đồng/gram, 24,735,188 đồng/lượng, 2,473,519 đồng/chỉ
- Ngày 08/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,314,000 đồng/kg, 21,004,623 đồng/ounce, 675,314 đồng/gram, 25,324,275 đồng/lượng, 2,532,428 đồng/chỉ
- Ngày 11/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 656,227,000 đồng/kg, 20,410,931 đồng/ounce, 656,227 đồng/gram, 24,608,513 đồng/lượng, 2,460,851 đồng/chỉ
- Ngày 12/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 636,614,000 đồng/kg, 19,800,918 đồng/ounce, 636,614 đồng/gram, 23,873,025 đồng/lượng, 2,387,303 đồng/chỉ
- Ngày 13/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,186,000 đồng/kg, 19,974,224 đồng/ounce, 642,186 đồng/gram, 24,081,975 đồng/lượng, 2,408,198 đồng/chỉ
- Ngày 14/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 641,880,000 đồng/kg, 19,964,711 đồng/ounce, 641,880 đồng/gram, 24,070,500 đồng/lượng, 2,407,050 đồng/chỉ
- Ngày 15/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,519,000 đồng/kg, 19,984,585 đồng/ounce, 642,519 đồng/gram, 24,094,463 đồng/lượng, 2,409,446 đồng/chỉ
- Ngày 18/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 654,310,000 đồng/kg, 20,351,328 đồng/ounce, 654,310 đồng/gram, 24,536,625 đồng/lượng, 2,453,663 đồng/chỉ
- Ngày 19/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,427,000 đồng/kg, 20,572,693 đồng/ounce, 661,427 đồng/gram, 24,803,513 đồng/lượng, 2,480,351 đồng/chỉ
- Ngày 20/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 649,488,000 đồng/kg, 20,201,338 đồng/ounce, 649,488 đồng/gram, 24,355,800 đồng/lượng, 2,435,580 đồng/chỉ
- Ngày 21/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,676,000 đồng/kg, 20,580,416 đồng/ounce, 661,676 đồng/gram, 24,812,850 đồng/lượng, 2,481,285 đồng/chỉ
- Ngày 22/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,107,000 đồng/kg, 20,500,506 đồng/ounce, 659,107 đồng/gram, 24,716,513 đồng/lượng, 2,471,651 đồng/chỉ
- Ngày 25/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 664,063,000 đồng/kg, 20,654,659 đồng/ounce, 664,063 đồng/gram, 24,902,363 đồng/lượng, 2,490,236 đồng/chỉ
- Ngày 26/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 658,640,000 đồng/kg, 20,485,996 đồng/ounce, 658,640 đồng/gram, 24,699,000 đồng/lượng, 2,469,900 đồng/chỉ
- Ngày 27/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 669,016,000 đồng/kg, 20,808,711 đồng/ounce, 669,016 đồng/gram, 25,088,100 đồng/lượng, 2,508,810 đồng/chỉ
- Ngày 28/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,049,000 đồng/kg, 20,840,867 đồng/ounce, 670,049 đồng/gram, 25,126,838 đồng/lượng, 2,512,684 đồng/chỉ
- Ngày 29/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 674,977,000 đồng/kg, 20,994,117 đồng/ounce, 674,977 đồng/gram, 25,311,638 đồng/lượng, 2,531,164 đồng/chỉ
- Ngày 01/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,541,000 đồng/kg, 21,291,614 đồng/ounce, 684,541 đồng/gram, 25,670,288 đồng/lượng, 2,567,029 đồng/chỉ
- Ngày 02/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,527,000 đồng/kg, 21,011,234 đồng/ounce, 675,527 đồng/gram, 25,332,263 đồng/lượng, 2,533,226 đồng/chỉ
- Ngày 03/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 678,098,000 đồng/kg, 21,091,218 đồng/ounce, 678,098 đồng/gram, 25,428,675 đồng/lượng, 2,542,868 đồng/chỉ
- Ngày 04/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 700,335,000 đồng/kg, 21,782,842 đồng/ounce, 700,335 đồng/gram, 26,262,563 đồng/lượng, 2,626,256 đồng/chỉ
- Ngày 05/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,257,000 đồng/kg, 21,904,851 đồng/ounce, 704,257 đồng/gram, 26,409,638 đồng/lượng, 2,640,964 đồng/chỉ
- Ngày 08/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 710,236,000 đồng/kg, 22,090,801 đồng/ounce, 710,236 đồng/gram, 26,633,850 đồng/lượng, 2,663,385 đồng/chỉ
- Ngày 09/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 705,058,000 đồng/kg, 21,929,757 đồng/ounce, 705,058 đồng/gram, 26,439,675 đồng/lượng, 2,643,968 đồng/chỉ
- Ngày 10/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 711,448,000 đồng/kg, 22,128,498 đồng/ounce, 711,448 đồng/gram, 26,679,300 đồng/lượng, 2,667,930 đồng/chỉ
- Ngày 11/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 722,057,000 đồng/kg, 22,458,480 đồng/ounce, 722,057 đồng/gram, 27,077,138 đồng/lượng, 2,707,714 đồng/chỉ
- Ngày 12/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 726,262,000 đồng/kg, 22,589,269 đồng/ounce, 726,262 đồng/gram, 27,234,825 đồng/lượng, 2,723,483 đồng/chỉ
- Ngày 15/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 705,467,000 đồng/kg, 21,942,490 đồng/ounce, 705,467 đồng/gram, 26,455,013 đồng/lượng, 2,645,501 đồng/chỉ
- Ngày 16/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 705,553,000 đồng/kg, 21,945,157 đồng/ounce, 705,553 đồng/gram, 26,458,238 đồng/lượng, 2,645,824 đồng/chỉ
- Ngày 17/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,322,000 đồng/kg, 21,720,228 đồng/ounce, 698,322 đồng/gram, 26,187,075 đồng/lượng, 2,618,708 đồng/chỉ
- Ngày 18/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 688,242,000 đồng/kg, 21,406,713 đồng/ounce, 688,242 đồng/gram, 25,809,075 đồng/lượng, 2,580,908 đồng/chỉ
- Ngày 19/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,382,000 đồng/kg, 21,006,735 đồng/ounce, 675,382 đồng/gram, 25,326,825 đồng/lượng, 2,532,683 đồng/chỉ
- Ngày 22/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 663,378,000 đồng/kg, 20,633,375 đồng/ounce, 663,378 đồng/gram, 24,876,675 đồng/lượng, 2,487,668 đồng/chỉ
Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco
Khảo sát lúc 19:30 ngày 23/08 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:
Cập nhật lúc 18:38 - 23/08/2022 |
Video clip