Đánh giá điểm chuẩn đại học kiến trúc

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2021-2022, Xem diem chuan Dai Hoc Kien Truc TPHCM nam 2021-2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2022

Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2022 xét tuyển theo 5 phương thức và tuyển 1.335 chỉ tiêu cơ sở TPHCM, 140 chỉ tiêu Cần Thơ, 80 chỉ tiêu cơ sở Đà Lạt.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Phương thức 5 - Xét tuyển theo điểm tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 tại các cơ sở đào tạo của Trường năm 2022 thấp nhất 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kiến Trúc TPHCM - 2021

Năm:

Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.4
2 7580101CLC Kiến trúc [CLC] V00; V01; V02 24.16
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.46
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.65
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] V00; V01; V02 20.83
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.51
7 7580199 Thiết kế đô thị [CT tiên tiến] V00; V01; V02 16.93
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.08
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.35
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.26
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.87
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.6
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng [CLC] A00; A01 20.65
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 22
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 16.2
16 7580101CT Kiến trúc [CT] V00; V01; V02 21.16 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất [CT] V01; V00 20.75 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng [CT] A00; A01 17.15 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc [DL] V00; V01; V02 20.29 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng [DL] A00; A01 17.2 Cơ sở Đà Lạt

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.88
2 7580101CLC Kiến trúc [CLC] V00; V01; V02 24.22
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.72
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.8
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] V00; V01; V02 19.59
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.71
7 7580199 Thiết kế đô thị [CT tiên tiến] V00; V01; V02 21.11
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.42
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.87
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.38
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 24.14
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.72
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng [CLC] A00; A01 25.32
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 24.51
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.55
16 7580101CT Kiến trúc [CT] V00; V01; V02 22.64 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất [CT] V01; V00 21.48 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng [CT] A00; A01 21.83 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc [DL] V00; V01; V02 19.25 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng [DL] A00; A01 23.23 Cơ sở Đà Lạt

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 ---
2 7580101CLC Kiến trúc [CLC] V00; V01; V02 ---
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 ---
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 ---
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị [CLC] V00; V01; V02 ---
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 ---
7 7580199 Thiết kế đô thị [CT tiên tiến] V00; V01; V02 ---
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 ---
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 ---
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 ---
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 ---
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 ---
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng [CLC] A00; A01 ---
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 ---
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 ---
16 7580101CT Kiến trúc [CT] V00; V01; V02 ---
17 7580108CT Thiết kế nội thất [CT] V01; V00 ---
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng [CT] A00; A01 ---
19 7580101DL Kiến trúc [DL] V00; V01; V02 ---
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng [DL] A00; A01 ---

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2020

Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kien Truc TPHCM 2021-2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Chủ Đề