Lộ bảng giá ưu đãi Vinfast tri ân khách hàng Hải Phòng, giá xe Fadil chỉ còn 266 triệu đồng.[Ảnh: Ngô Minh]
Bước sang tháng 7, giá xe VinFast vẫn duy trì ở mức hấp dẫn cho khách hàng mua xe trả thẳng, trong khi những khách hàng mua xe trả góp sẽ nhận được nhiều đãi ngộ từ hãng xe Việt. Cụ thể:
Dòng xe/Phiên bản | Giá niêm yết bán lẻ | Giá ưu đãi kích cầu tháng 7 | |
"Bảo lãnh lãi suất vượt trội" | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast VF e34 | |||
VinFast VF e34 | 690.000.000 | 590.000.000 | |
VinFast President | |||
VinFast President | 4.600.000.000 | - | 3.800.000.000 |
VinFast Fadil | |||
Tiêu chuẩn [Base] | 425.000.000 | 379.000.000 | 336.500.000 |
Nâng cao [Plus] | 459.000.000 | 409.000.000 | 363.100.000 |
Cao Cấp | 499.000.000 | 445.000.000 | 395.100.000 |
VinFast LUX A2.0 | |||
Tiêu chuẩn | 1.115.120.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
Nâng cao | 1.206.240.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
Cao Cấp | 1.358.554.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
VinFast LUX SA2.0 | |||
Tiêu chuẩn | 1.552.090.000 | 1.282.490.000 | 1.146.165.000 |
Nâng cao | 1.642.968.000 | 1.383.240.000 | 1.238.840.000 |
Cao Cấp | 1.835.693.000 | 1.552.625.000 | 1.391.600.000 |
* Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.
Nguồn tin ô tô nội bộ rò rỉ cho thấy, VinFast đang áp dụng chính sách ưu đãi riêng cho khách hàng có hộ khẩu tại Hải Phòng - nơi VinFast xây dựng nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô.
Theo đó, ngoài chính sách ưu đãi giảm giá kích cầu tháng 7, hãng xe Việt tiếp tục giảm 70 triệu đồng cho khách mua xe VinFast Fadil 2021, giảm 100 triệu đối với LUX A2.0 và giảm 125 triệu đối với LUX SA2.0.
Giá xe Fadil chỉ còn 266 triệu đồng tại Hải Phòng. [Ảnh: Khải Phạm]
Riêng hai mẫu xe hơi Lux vẫn áp dụng thêm voucher giảm giá 200 triệu đồng. Như vậy, khách hàng tại Hải Phòng có thể hưởng ưu đãi 300-325 triệu đồng nếu kết hợp voucher giảm giá. Sau khi trừ hết ưu đãi, giá xe LUX A2.0giảm còn 581-774 triệu đồng, VinFast LUX SA2.0 giảm còn 801-1,046 triệu đồng. Trong khi giá xe VinFast Fadil giảm còn 266,5-325,1 triệu đồng dù không áp dụng voucher giảm giá:
Sau khi trừ hết ưu đãi, giá xe LUX A2.0giảm còn 581-774 triệu đồng. [Ảnh: Internet]
Hiện tại, với những tỉnh thành khác trên toàn quốc, VinFast đang áp dụng chính sách hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho Fadil [gồm 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp]. Số tiền này sẽ trừ trực tiếp vào giá bán.
Xem thêm: VinFast, Toyota, Honda đồng loạt ưu đãi lệ phí trước bạ, giá xe giảm cả trăm triệu đồng
Với mẫu Lux A2.0, người tiêu dùng được áp dụng voucher Vinhomes trị giá 200 triệu đồng để mua xe. Trong khi Lux SA2.0 giảm trực tiếp từ 80-100 triệu đồng cho khách mua. Trong trường hợp đại lý không có xe giao ngay, VinFast sẽ hỗ trợ mỗi tháng thêm 20 triệu đồng cho khách hàng yên tâm chờ đợi.
Box tư vấn mua xe - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Với mẫu xe điện VF e34, khách đặt cọc 50 triệu đồng sẽ được tặng 100% lệ phí trước bạ với điều kiện không hoàn, hủy hoặc đổi sang mẫu xe khác. Những khách hàng đã đặt cọc 10 triệu trước đây có thể bổ sung thêm 10 triệu đồng để được hưởng ưu đãi này, áp dụng từ nay đến hết 15/7.
- Mời các bạn tham khảo ưu đãi xe VinFast VF e34: Tại đây
Đại diện hãng chia sẻ thêm, VinFast cam kết chi trả lãi suất tới 10%/năm cho khoản tiền cọc của khách hàng, tính từ ngày đặt cọc đến lúc khách hàng nhận xe.
Skip to content
Vinfast Hải Phòng nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Vinfast Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Vinfast Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại Vinfast Hải Phòng người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … >>> Xem ngay các mẫu xe Vinfast đang bán Tại Vinfast Hải Phòng, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có … Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. >>> Thủ tục mua xe ô tô Vinfast trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Vinfast tại đại lý xe Vinfast … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Vinfast Hải Phòng luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe. [Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang]Bảng giá xe Vinfast
Bảng giá xe ô tô Vinfast
[VND]
Fadil Base
373.000.000đ
Fadil Plus
404.000.000đ
Fadil Full
442.000.000đ
Lux 2.0A Base
896.000.000đ
Lux A2.0 Plus
975.000.000đ
Lux A2.0 Premium
1.110.000.000đ
Lux SA2.0 Base
1.322.000.000đ
Lux SA2.0 Plus
1.397.000.000đ
Lux SA2.0 Premium
1.568.000.000đ
Mua xe Vinfast trả góp tại Vinfast Hải Phòng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm
Số tiền vay
300,000,000 triệu
Thời gian vay
30
Tháng
Lãi suất
9.0%
Tháng
Gốc còn lại
Gốc
Lãi
Tổng G+L
0
300,000,000
1
290,000,000
10,000,000
2,250,000
12,250,000
2
280,000,000
10,000,000
2,175,000
12,175,000
3
270,000,000
10,000,000
2,100,000
12,100,000
4
260,000,000
10,000,000
2,025,000
12,025,000
5
250,000,000
10,000,000
1,950,000
11,950,000
6
240,000,000
10,000,000
1,875,000
11,875,000
7
230,000,000
10,000,000
1,800,000
11,800,000
8
220,000,000
10,000,000
1,725,000
11,725,000
9
210,000,000
10,000,000
1,650,000
11,650,000
10
200,000,000
10,000,000
1,575,000
11,575,000
11
190,000,000
10,000,000
1,500,000
11,500,000
12
180,000,000
10,000,000
1,425,000
11,425,000
13
170,000,000
10,000,000
1,350,000
11,350,000
14
160,000,000
10,000,000
1,275,000
11,275,000
15
150,000,000
10,000,000
1,200,000
11,200,000
16
140,000,000
10,000,000
1,125,000
11,125,000
17
130,000,000
10,000,000
1,050,000
11,050,000
18
120,000,000
10,000,000
975,000
10,975,000
19
110,000,000
10,000,000
900,000
10,900,000
20
100,000,000
10,000,000
825,000
10,825,000
21
90,000,000
10,000,000
750,000
10,750,000
22
80,000,000
10,000,000
675,000
10,675,000
23
70,000,000
10,000,000
600,000
10,600,000
24
60,000,000
10,000,000
525,000
10,525,000
25
50,000,000
10,000,000
450,000
10,450,000
26
40,000,000
10,000,000
375,000
10,375,000
27
30,000,000
10,000,000
300,000
10,300,000
28
20,000,000
10,000,000
225,000
10,225,000
29
10,000,000
10,000,000
150,000
10,150,000
30
0
10,000,000
75,000
10,075,000
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Vinfast
Các chi phí lăn bánh
Hải Phòng
Thuế trước bạ
10% * [Giá niêm yết]
Biển số
1.000.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm
340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ
482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ
1.2% – 1.5% * [Giá trị hóa đơn]
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Vinfast Hải Phòng
Các dòng xe Vinfast đang bán tại Vinfast Hải Phòng
Mua xe Vinfast Fadil
Fadil là một trong các mẫu xe cỡ nhỏ có tốc độ tăng trưởng doanh số đáng kinh ngạc, từ một thương hiệu xe hơi mới hoàn toàn. Vinfast Fadil đã trở thành ngôi vương trong phân khúc, nhờ khối động cơ mạnh mẽ, tiện nghi cao cấp và an toàn tốt đã giúp cho mẫu xe này trở thành sự lựa chọn lý tưởng trong cùng phân khúc.
Thông số xe Vinfast | Fadil |
Dài x Rộng x Cao [mm] | 3676 x 1632 x 1495 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2385 |
Khối lượng không tải [kg] | 992 |
Động cơ 1.4L | động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa [Hp/rpm] | 98/6200 |
Mô men xoắn cực đại [Nm/rpm] | 128/4400 |
Hộp số | Vô cấp, CVT |
Dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, dầm xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
>>> Xem chi tiết Vinfast Fadil
Mua xe Vinfast LUX A
Dòng sedan D cao cấp này xuất hiện khi mà thị trường đang quá phổ biến với các mẫu xe Nhật, có thiết kế đẹp mắt mang hồn Việt. Đây không chỉ là mẫu xe được phái mạnh yêu thích mà lại là sự lựa chọn hàng đầu cho phụ nữ và các khách hàng trẻ tuổi.
Thông số xe Vinfast | LUX A2.0 |
Dài x Rộng x Cao [mm] | 4.973 x 1.900 x 1.464 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.968 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | >120 |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa [Hp/rpm] | 174/4.500-6.000 |
Mô men xoắn cực đại [Nm/rpm] | 300/1.750-4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp |
Dẫn động | Cầu sau [RWD] |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
>>> Xem chi tiết Vinfast LUX A
Mua xe Vinfast LUX SA
Mẫu SUV cỡ lớn cao cấp này sử dụng khung gầm của các dòng SUV thương hiệu Đức, với sức mạnh tuyệt đối từ khối động cơ tăng áp kép giúp xe tăng tốc tốt và có các trải nghiệm lái êm ái, hoàn toàn đẳng cấp là cội nguồn sức mạnh cho thương hiệu xe hơi Việt.
Thông số xe Vinfast | LUX SA2.0 |
Dài x Rộng x Cao [mm] | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.933 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 192 |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa [Hp/rpm] | 228/5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại [Nm/rpm] | 350/1.750-4.500 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp |
Dẫn động | Cầu sau [RWD] |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng. Thanh ổn định ngang, giám chấn khí nén |
>>> Xem chi tiết Vinfast LUX SA
Mua xe Vinfast E34
Thông số Vinfast | VF E34 |
Kích thước tổng thể [mm] | 4300 x 1793 x 1613 |
Dài cơ sở [mm] | 2610 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải [mm] | 180/140 |
Trọng lượng không tải [Kg] | 1490 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 300 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại [KW/rpm] | 110 |
Mômen xoắn cực đại [N.m/rpm] | 242 |
Dẫn động | Cầu Trước |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 18 inch |
Camera 360 | Có |
Hệ thống treo trước | Đa điểm kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ đĩa |
>>> Xem chi tiết Vinfast E34
Mua xe Vinfast 5
>>> Xem chi tiết Vinfast 5
Mua xe Vinfast 6
>>> Xem chi tiết Vinfast 6
Mua xe Vinfast 7
>>> Xem chi tiết Vinfast 7
Mua xe Vinfast 8
Thông số [dự kiến] | VF 8 |
Kích thước tổng thể [mm] | 4750 x 1900 x 1660 |
Dài cơ sở [mm] | 2950 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải [mm] | 220/190 |
Trọng lượng không tải [Kg] | 1850 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 460 – 510 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại [KW/rpm] | 300 |
Mômen xoắn cực đại [N.m/rpm] | 640 |
Dẫn động | AWD |
Tăng tốc 0 – 100km | 5.5s |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 19 inch |
Camera 360 | Có |
Trợ lý ảo | Có |
Điều khiển chức năng từ xa thông minh qua app Vinfast | Có |
Trò chơi điện tử | Có |
>>> Xem chi tiết Vinfast 8
Mua xe Vinfast 9
Thông số [dự kiến] | VF 9 |
Kích thước tổng thể [mm] | 5120 x 2000 x 1721 |
Dài cơ sở [mm] | 3150 |
Khoảng sáng gầm xe không tải/ đầy tải [mm] | 225/195 |
Trọng lượng không tải [Kg] | 2150 |
Loại Pin | Lithium – Ion |
Quãng đường chạy khi sạc đầy NEDC Km | 485 – 680 |
Quãng đường chạy khi sạc nhanh | 180km / 15phut |
Công suất cực đại [KW/rpm] | 300 |
Mômen xoắn cực đại [N.m/rpm] | 640 |
Dẫn động | AWD |
Tăng tốc 0 – 100km | 6.5s |
Chế độ lái | Có lựa chọn |
Mâm/lốp xe | 19 inch |
Camera 360 | Có |
Trợ lý ảo | Có |
Điều khiển chức năng từ xa thông minh qua app Vinfast | Có |
Trò chơi điện tử | Có |
>>> Xem chi tiết Vinfast 9
Mua xe cũ, Đổi xe Vinfast mới
Vinfast Hải Phòng còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Toyota mới tại Vinfast Hải Phòng một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Vinfast Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Vinfast Hải Phòng!