1. Tính :
a. \[2{2 \over 5} \times {{25} \over {18}}\]
b. \[{9 \over {11}}:2{5 \over 2} \times 2{3 \over 4}\]
c. \[10:{{35} \over {24}}:{{36} \over 7}\]
d. 10,77 ⨯ 9,8 + 5,23 ⨯ 9,8
e. 1,26 ⨯ 3,6 : 0,28 6,2
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. \[{{20} \over {11}} \times {{33} \over {23}} \times {{69} \over {180}}\]
b. \[\left[ {675,98 + 888,66 + 111,34} \right] \times 0,01\]
3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới \[{4 \over 5}\]chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?
4. Một con thuyền khi ngược dòng có vận tốc là 5,6 km/giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 1,6 km/giờ, tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng.
5. Tìm x :
\[18,84 \times x + 11,16 \times x = 0,6\]
Bài giải
1.
2.
b.
\[\eqalign{
& \left[ {675,98 + 888,66 + 111,34} \right] \times 0,01 \cr
& = \left[ {675,98 + 1000} \right] \times 0,01 \cr
& = 1675,98 \times 0,01 \cr
& = 16,7598 \cr} \]
3.
Bài giải
Diện tích đáy của bể cá là :
0,5 ⨯ 0,3 = 0,15 [m2]
Thể tích nước chứa trong bể là :
Chiều cao của khối nước trong bể là :
0,048 : 0,15 = 0,32 [m]
Chiều cao của bể cá là :
\[{{0,32 \times 5} \over 4} = 0,4\] [m]
0,4m = 40cm
Đáp số : 40cm
4.
Tóm tắt
Bài giải
Vận tốc của thuyền khi nước yên lặng là :
5,6 + 1,6 = 7,2 [km/giờ]
Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là :
7,2 + 1,6 = 8,8 [km/giờ]
Đáp số : 8,8 km/giờ
5.
\[\eqalign{
& 18,84 \times x + 11,16 \times x = 0,6 \cr
& \left[ {18,84 + 11,16} \right] \times x = 0,6 \cr
& 30 \times x = 0,6 \cr
& x = 0,6:30 \cr
& x = 0,02 \cr} \]