Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 148, 149 sgk toán 5 - Bài trang sgk toán

Ta thấy: từ vạch 0 đến vạch 1 được chia thành 6 phần bằng nhau, vạch ứng với phân số, vạchứng với phân số, vạch ở giữavàứng với phân sốhoặc phân số.

Bài 1 trang 148 sgk toán 5

a] Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:

b] Viết số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:

Bài giải:

a] Hình 1:

; Hình 2:
; Hình 3:
; Hình 4:

b] Hình 1:

Hình 2:
Hình 3:
Hình 4:

Bài 2 trang 148 sgk toán 5

Rút gọn các phân số:

\[\frac{3}{6}\]; \[\frac{18}{24}\]; \[\frac{5}{35}\]; \[\frac{40}{90}\]; \[\frac{75}{30}\];

Bài giải:

\[\frac{3}{6}\]=\[\frac{3:3}{6:3}\]=\[\frac{1}{2}\];

\[\frac{18}{24}\]=\[\frac{18:6}{24:6}\]=\[\frac{3}{4}\];

\[\frac{5}{35}\]=\[\frac{5:5}{35:5}\]=\[\frac{1}{7}\];

\[\frac{40}{90}\]=\[\frac{40:10}{90:10}\]=\[\frac{4}{9}\];

\[\frac{75}{30}\]=\[\frac{75:15}{30:15}\]=\[\frac{5}{2}\];

Bài 3 trang 149 sgk toán 5

Quy đồng mẫu số các phân số:

a]\[\frac{3}{4}\]và\[\frac{2}{5}\]

b]\[\frac{5}{12}\]và\[\frac{11}{36}\]

c]\[\frac{2}{3}\],\[\frac{3}{4}\]và\[\frac{4}{5}\]

Bài giải:

a] \[\frac{3}{4}\]=\[\frac{3.5}{4.5}\]=\[\frac{15}{20}\]

\[\frac{2}{5}\]=\[\frac{2.4}{5.4}\]=\[\frac{8}{20}\]

b]\[\frac{5}{12}\]=\[\frac{5.3}{12.3}\]=\[\frac{15}{36}\]

\[\frac{11}{36}\]giữ nguyên;

c]\[\frac{2}{3}\]=\[\frac{2.4.5}{3.4.5}\]=\[\frac{40}{60}\];

\[\frac{3}{4}\]=\[\frac{2.3.5}{4.3.5}\]=\[\frac{45}{60}\];

\[\frac{4}{5}\]=\[\frac{4.3.4}{5.3.4}\]=\[\frac{48}{60}\];

Bài 4 trang 149 sgk toán 5

\[\frac{7}{12}\]....\[\frac{5}{12}\] \[\frac{2}{5}\].....\[\frac{6}{15}\] \[\frac{7}{10}\]....\[\frac{7}{9}\]

Bài giải:

\[\frac{7}{12}\] >\[\frac{5}{12}\] \[\frac{2}{5}\]=\[\frac{6}{15}\] \[\frac{7}{10}\]

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề