Câu 1, 2,3,4 trang 59 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 2
1. Viết [theo mẫu] :
Viết số
Đọc số
32 047
Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy
Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm
70 003
89 109
Chín mươi bảy nghìn không trăm mười
2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 4396 ; 4397 ; ; 4399 ; . ; 4401
b. 34 568 ; 34 569 ; . ; . ; 34 572 ; .
c. 99 995 ; 99 996 ; . ; 99 998 ; .. ; ..
3. Tìm x ?
a. x + 2143 = 4465
b. x 2143 = 4465
c. x : 2 = 2403
d. \[x \times 3 = 6963\]
4. Mộtô tô chạy quãng đường dài 100km hết 10l xăng. Hỏi với cách chạy như thế, khi chạy hết 8l xăng thìô tôđóđi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Giải :
1.
Viết số
Đọc số
32 047
Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy
86 025
Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm
70 003
Bảy mươi nghìn không trăm linh ba
89 109
Tám mươi chín nghìn một trăm linh chín
97 010
Chín mươi bảy nghìn không tram mười
2.
a. 4396 ; 4397 ; 4398 ; 4399 ; 4400 ; 4401
b. 34 568 ; 34 569 ; 34 570 ; 34 571 ; 34 572 ; 34 573
c. 99 995 ; 99 996 ; 99 997 ; 99 998 ; 99 999 ; 100 000
3.
a. x + 2143 = 4465
x = 4465 2143
x = 2322
b. x 2143 = 4465
x = 4465 + 2143
x = 6608
c. x : 2 = 2403
x = 2403 x 2
x = 4806
d. \[x \times 3 = 6963\]
x = 6963 : 3
x = 2321
4. Tóm tắt :
Bài giải
Một lít xăng thì ô tô chạy được quãng đường là:
100 : 10 = 10 [km]
8 lít xăng ô tô chạy được quãng đường là:
10 x 8 = 80 [km]
Đáp số : 80km