Giải bài 22, 23, 24, 25 trang 112, 113 sách giáo khoa toán 6 tập 1 - Bài trang - Sách giáo khoa toán tập

Bài 24 Cho hai tia Ox, Oy đối nhau điểm A thuộc tia Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy[B nằm giữa O và C]. Hãy kể tên:

Bài 22 trang 112 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 22 Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:

a] Hình tạo bởi điểm \[O\] và một phần đường thằng được chia ra bởi điểm \[O\] được gọi là một

b] Điểm \[R\] bất kì nằm trên đường thẳng \[xy\] là gốc chung của

c] Nếu điểm \[A\] nằm giữa hai điểm \[B\] và \[C\] thì:

- Hai tia đối nhau.

- Hai tia \[CA\] và trùng nhau.

- Hai tia \[BA\] và \[BC\] .

Giải:

a] Tia gốc;

b] Hai tia đối nhau \[Rx\] và \[Ry\];

c] \[AB\] và \[AC\];

\[CB\];

trùng nhau

Bài 23 trang 113 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 23 Trên đường thẳng a cho bốn điểm \[M,N,P,Q\] như hình 31. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

a] Trong các tia \[MN,MP,MQ,NQ\] có những tia nào trùng nhau?

b] Trong các tia \[MN,NM,MP\] có những tia nào đối nhau?

c] Nêu tên hai tia gốc \[P\] đối nhau.

Giải :

a] Xét riêng những tia cùng gốc \[M\]; những tia cùng gốc \[N\] ta được :

+] Các tia \[MN,MP,MQ\] trùng nhau

+] Các tia \[NP, NQ\].

b] Ta xét những tia chung gốc đó là \[MN\] và \[MP\]. Hai tia này không đối nhau

c] Hai tia gốc \[P\] đối nhau là tia \[PQ\] và tia \[PN\]

hoặchai tia gốc \[P\] đối nhau là tia \[PQ\] và tia \[PM\]

Bài 24 trang 113 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 24 Cho hai tia Ox, Oy đối nhau điểm A thuộc tia Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy[B nằm giữa O và C]. Hãy kể tên:

a] Tia trùng với BC

b] Tia đối với BC.

Giải:

a] Tia trùng với tia BC là tia By.

b] Tia đối với tia BC là tia BO, tia BA hoặc tia Bx[ba tia này trùng nhau]

Bài 25 trang 113 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 25. Cho hai điểm A và B, hãy vẽ:

a] Đường thẳng AB

b] Tia AB.

c] Tia BA.

Giải: Em vẽ hình như sau:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề