Giải bài 29, 30, 31, 32 trang 10, 11 sách bài tập toán lớp 6 tập 2 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp tập

\[{{88} \over {56}} = {{88:8} \over {56:8}} = {{11} \over 7};{{ - 12} \over { - 27}} = {{ - 12:[ - 3]} \over { - 27:[ - 3]}} = {4 \over 9}\]

Câu 29 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Đổi ra mét vuông [viết dưới dạng phân số tối giản]

a] 45dm2 b] 300cm2 c]57500mm2

Giải

a] \[{\rm{}}45{\rm{d}}{m^2} = {{45} \over {100}}{m^2} = {9 \over {20}}{m^2}\]

b] \[300c{m^2} = {{300} \over {10000}}{m^2} = {3 \over {100}}{m^2}\]

c] \[57500m{m^2} = {{57500} \over {1000000}}{m^2} = {{23} \over {400}}{m^2}\]

Câu 30 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Bạn Lan thường ngủ 9 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức chiếm mấy phần của ngày?

Giải

Thời gian thức trong ngày của bạn Lan là: 24-9=15 [giờ]

Thời gian thức cùa bạn Lan chiếm: \[{{15} \over {24}} = {5 \over 8}\][ngày]

Câu 31 trang 11 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Một bể nước có dung tích 5000 lít. Người ta đã bơm 3500 lít vào bể. Hỏi lượng nước cần bơm tiếp cho đầy bể bằng mấy phần của dung tích bể?

Giải

Số lượng nước cần bơm thêm là: 5000-3500=1500[lít]

Lượng nước bơm thêm chiếm: \[{{1500} \over {5000}} = {3 \over {10}}\][dung tích bể]

Câu 32 trang 11 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:

$${8 \over {18}};{{ - 35} \over {14}};{{88} \over {56}};{{ - 12} \over { - 27}};{{11} \over 7};{{ - 5} \over 2}$$

Giải

Cách 1

8.[-27] = -216; 18.[-12] =-216

Suy ra 8.[-27] = 18.[-12] nên \[{8 \over {18}} = {{ - 12} \over { - 27}}\]

88.7=616; 56.11=616 suy ra 88.7 =56.11 nên \[{{88} \over {56}} = {{11} \over 7}\]

-35.2 =-70; 14.[-5] = -70 suy ra -35.2 = 14.[-5] nên \[{{ - 35} \over {14}} = {{ - 5} \over 2}\]

Cách 2:

\[{8 \over {18}} = {{8:2} \over {18:2}} = {4 \over 9};{{ - 35} \over {14}} = {{ - 35:7} \over {14:7}} = {{ - 5} \over 2}\]

\[{{88} \over {56}} = {{88:8} \over {56:8}} = {{11} \over 7};{{ - 12} \over { - 27}} = {{ - 12:[ - 3]} \over { - 27:[ - 3]}} = {4 \over 9}\]

Vậy: \[{8 \over {18}} = {{ - 12} \over {27}};{{ - 35} \over {14}} = {{ - 5} \over 2};{{88} \over {56}} = {{11} \over 7}\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề