Giải bài 61, 62, 63, 64 trang 136 sgk đại số 10 nâng cao - Bài trang SGK Đại số nâng cao

\[\eqalign{ & \Leftrightarrow {{{x^2} + 5x + 4} \over {2{x^2} + 3x + 1}} \ge 0 \Leftrightarrow {{[x + 1][x + 4]} \over {[x + 1][2x + 1]}} \ge 0 \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \ne - 1 \hfill \cr {{x + 4} \over {2x + 1}} \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \ne - 1 \hfill \cr \left[ \matrix{ x \le - 4 \hfill \cr x > - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x \le - 4 \hfill \cr x > - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \cr} \]

Bài 61 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a] \[y = \sqrt {[2x + 5][1 - 2x]} \]

b] \[y = \sqrt {{{{x^2} + 5x + 4} \over {2{x^2} + 3x + 1}}} \]

Đáp án

a] Hàm số đã cho xác định

\[ [2x + 5][1 2x] 0\]

\[ \Leftrightarrow - {5 \over 2} \le x \le {1 \over 2}\]

Vậy tập xác định \[D = {\rm{[}} - {5 \over 2},{1 \over 2}{\rm{]}}\]

b] Hàm số đã cho xác định:

\[\eqalign{
& \Leftrightarrow {{{x^2} + 5x + 4} \over {2{x^2} + 3x + 1}} \ge 0 \Leftrightarrow {{[x + 1][x + 4]} \over {[x + 1][2x + 1]}} \ge 0 \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ne - 1 \hfill \cr
{{x + 4} \over {2x + 1}} \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ne - 1 \hfill \cr
\left[ \matrix{
x \le - 4 \hfill \cr
x > - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x \le - 4 \hfill \cr
x > - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \cr} \]

Vậy tập xác định của hàm số là: \[S = [ - \infty , - 4{\rm{]}} \cup [ - {1 \over 2}, + \infty ]\]

Bài 62 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các hệ bất phương trình

a]

\[\left\{ \matrix{
4x - 3 < 3x + 4 \hfill \cr
{x^2} - 7x + 10 \le 0 \hfill \cr} \right.\]

b]

\[\left\{ \matrix{
2{x^2} + 9x - 7 > 0 \hfill \cr
{x^2} + x - 6 \le 0 \hfill \cr} \right.\]

c]

\[\left\{ \matrix{
{x^2} - 9 < 0 \hfill \cr
[x - 1][3{x^2} + 7x + 4] \ge 0 \hfill \cr} \right.\]

Đáp án

a] Ta có:

\[\Leftrightarrow\left\{ \matrix{
4x - 3 < 3x + 4 \hfill \cr
{x^2} - 7x + 10 \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x < 7 \hfill \cr
2 \le x \le 5 \hfill \cr} \right.\]

\[\Leftrightarrow 2 \le x \le 5\]

Vậy \[S = [2, 5]\]

b] Ta có:

\[\eqalign{
& \left\{ \matrix{
2{x^2} + 9x - 7 > 0 \hfill \cr
{x^2} + x - 6 \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\left[ \matrix{
x < {{ - 9 - \sqrt {137} } \over 4} \hfill \cr
x > {{ - 9 + \sqrt {137} } \over 4} \hfill \cr} \right. \hfill \cr
- 3 \le x \le 2 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow {{ - 9 + \sqrt {137} } \over 4} < x < 2 \cr} \]

Vậy \[S = [{{ - 9 + \sqrt {137} } \over 4};2{\rm{]}}\]

c] Ta có:

\[\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{x^2} - 9 < 0 \hfill \cr
[x - 1][3{x^2} + 7x + 4] \ge 0 \hfill \cr} \right.\cr& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
- 3 < x < 3 \hfill \cr
\left[ \matrix{
- {4 \over 3} \le x \le - 1 \hfill \cr
x \ge 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
- {4 \over 3} \le x \le - 1 \hfill \cr
1 \le x \le 3 \hfill \cr} \right. \cr} \]

Vậy \[S = \,{\rm{[}} - {4 \over 3},\, - 1{\rm{]}}\, \cup {\rm{[}}1,\,3]\]

Bài 63 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Tìm các giá trị của a sao cho với mọi x, ta luôn có:

\[ - 1 \le {{{x^2} + 5x + a} \over {2{x^2} - 3x + 2}} < 7\]

Đáp án

Vì 2x2 3x + 3 > 0 x R [do a = 3 > 0; Δ = -15 < 0]

Nên:

\[\eqalign{
& - 1 \le {{{x^2} + 5x + a} \over {2{x^2} - 3x + 2}} < 7 \cr&\Leftrightarrow - 2{x^2} + 3x - 2 \le {x^2} + 5x + a < \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;7[2{x^2} - 3x + 2] \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
3{x^2} + 2x + a + 2 \ge 0 \hfill \cr
13{x^2} - 26x - a + 14 > 0 \hfill \cr} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,[1] \cr} \]

Hệ [1] tương đương với mọi x:

\[ \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\Delta {'_1} = 1 - 3[a + 2] \le 0 \hfill \cr
\Delta {'_2} = 169 - 13[14 - a] < 0 \hfill \cr} \right. \]

\[\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
3a \ge - 5 \hfill \cr
13a < 13 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow - {5 \over 3} \le a < 1\]

Bài 64 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:

\[\left\{ \matrix{
{x^2} + 2x - 15 < 0 \hfill \cr
[m + 1]x \ge 3 \hfill \cr} \right.\]

Đáp án

Ta có: x2 + 2x 15 < 0 -5 < x < 3

Ta xét bất phương trình: [m + 1]x 3 [*]

+ Nếu m = -1 thì S = Ø

+ Nếu m > -1 thì: \[[*] \Leftrightarrow x \ge {3 \over {m + 1}}\]

Hệ có nghiệm:

\[ \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{3 \over {m + 1}} < 3 \hfill \cr
m > - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
m > 0 \hfill \cr
m > - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > 0\]

+ Nếu m < -1 thì \[[*] \Leftrightarrow x \le {3 \over {m + 1}}\]

Hệ có nghiệm:

\[ \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{3 \over {m + 1}} > - 5 \hfill \cr
m + 1 < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
3 < - 5m - 5 \hfill \cr
m < - 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - {8 \over 5}\]

Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi:

\[\left[ \matrix{
m < - {8 \over 5} \hfill \cr
m > 0 \hfill \cr} \right.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề