Giải bài 86, 87, 88, 89 trang 16 sách bài tập toán 6 tập 1 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán tập

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1; 8; 10; 16; 40; 125.

Câu 86 trang 16 Sách bài tập [SBT] Toán 6 tập 1

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a] 7.7.7.7 b] 3.5.15.15

c] 2.2.5.5.2 d] 1000.10.10

Giải

a] \[7.7.7.7 = {7^4}\]

b] \[3.5.15.15 = 15.15.15 = {15^3}\]

c] \[2.2.5.5.2 = 2.2.2.5.5 = {2^3}{.5^2}\]

d] \[1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = {10^5}\]

Câu 87 trang 16 Sách bài tập [SBT] Toán 6 tập 1

Tính giá trị các lũy thừa sau:

a] \[{2^5}\] b] \[{3^4}\] c] \[{4^3}\] d] \[{5^4}\]

Giải

a] \[{2^5} = 2.2.2.2.2 = 32\] b] \[{3^4} = 3.3.3.3 = 81\]

c] \[{4^3} = 4.4.4 = 64\] d] \[{5^4} = 5.5.5.5 = 625\]

Câu 88 trang 16 Sách bài tập [SBT] Toán 6 tập 1

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a] \[{5^3}{.5^6}\] b] \[{3^4}.3\]

Giải

a] \[{5^3}{.5^6} = {5^{3 + 6}} = {5^9}\]

b] \[{3^4}.3 = {3^{4 + 1}} = {3^5{}}\]

Câu 89 trang 16 Sách bài tập [SBT] Toán 6 tập 1

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1; 8; 10; 16; 40; 125.

Giải

Các số là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:

\[8 = {2^3};16 = {4^2};125 = {5^3}\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề