Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 43 sgk toán 5 - Bài trang sgk Toán

b] \[{{56.63} \over {9.8}} = {{7.8.7.9} \over {9.8}} = 49\]

Bài 1 trang 43 sgk Toán 5

Đọc các số thập phân sau đây:

a] 7,5; 28,416; 201,05; 0,187.

b] 36,2; 9,001; 84,302; 0,010

Hướng dẫn giải:

a] 7,5 đọc là bảy phẩy năm

28,416 đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu

201,05 đọc hai trăm linh một phẩy không năm

0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy

b] 36,2 đọc là ba mươi sáu phẩy hai

9,001 đọc là chín phẩy không không một

84,302 đọc là tăm mươi tư phẩy ba trăm linh hai

0,010 đọc là không phẩy không mười

Bài 4- trang 43 sgk Toán 5

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a]\[\frac{36.45}{6.5}\]

b]\[\frac{56.63}{9.8}\]

Hướng dẫn giải:

a] \[{{36.45} \over {6.5}} = {{6.6.5.9} \over {6.5}} = 54\]

b] \[{{56.63} \over {9.8}} = {{7.8.7.9} \over {9.8}} = 49\]

Bài 2 trang 43 phần luyện tập chung sgk Toán 5

Viết số thập phân có:

a] Năm đơn vị, bảy phần mười;

b] Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm;

c] Không đơn vị, một phần trăm;

d] Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.

Hướng dẫn giải:

a] 5,7; b] 32,85; c] 0,01; d] 0,304

Bài 3 trang 43 phần luyện tập chung sgk Toán 5

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

42,538; 41,835; 42,358; 41,538.

Hướng dẫn giải:

41,538< 41,835 < 42,358 < 42,538

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề