Học phí tiếng Anh là tuition/tʃuːˈɪʃ.ən/.
Một số các loại phí trong tiếng Anh:
Fee/fi:/: Học phí.
Fare/feər/: Phí di chuyển[Thanh toán khi đi các phương tiện như máy bay, bus,etc.].
Fine /faɪn/: Phí tổn [Thanh toán khi bị phạt].
Toll /toʊl/: Phí xa lộ.
Charge/tʃɑ:dʒ/: Phí ăn uống, dịch vụ.
Examples:
All students receive tuition in basic maths.
[Tất cả học sinh nhận được học phí môn toán cơ bản].
Many students takejobs to pay the tuition for their courses.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Đang hiển thị 4159312839923473426.
[Nhiều sinh viên tìm việc để trả học phí cho khoá học của mình].
University tuition fees have doubled in the last 4 years.
[Học phí đại học đã tăng gấp đôi trong 4 năm qua].
Bài viết học phí tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.