Gió tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết:

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Bài viết dưới dây sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng nói về chủ đề thời tiết. Dó là một chủ đề rất gần gũi với đời sống hằng ngày của chúng ta giúp cho các bạn có thêm từ mới và giao tiếp tiếng Hoa tốt hơn.

晴 qíng: Trời nắng.

多云 duōyún: Nhiều mây.

少云 shǎo yún: Ít mây.

云彩 yúncǎi: Mây, áng mây.

阴 yīn: Trời âm.

清空 qíngkōng: Trời trong.

小雨 xiǎoyǔ: Mưa nhỏ.

雨滴 yǔ dī: Giọt mưa.

雷阵雨 léizhènyǔ: Mưa rào có sấm chớp.

中雨 zhōngyǔ: Mưa vừa.

小雪 xiǎoxuě: Tuyết nhẹ.

中雪 zhōngxuě: Tuyết vừa.

大雪 dàxuě: Tuyết rơi dày.

雪花 xuěhuā: Hoa tuyết.

雪人 xuěrén: Người tuyết.

雨夹雪 yǔjiāxuě: Mưa tuyết.

冰雹 bīngbáo: Mưa đá.

冰 bīng: Băng.

冰柱 bīng zhù: Cột băng, trụ băng.

洪水 hóngshuǐ: Lũ, hồng thủy.

大雨 dàyǔ: Mưa lớn.

毛毛雨 máomáoyǔ: Mưa phùn.

阵雨 zhènyǔ: Cơn mưa, trận mưa, mưa rào.

闪电 shǎndiàn: Chớp, sét.

飓风 jùfēng: Bão.

大雾 dàwù: Sương mù dày đặc.

薄雾 bówù: Sương mù.

露水 lùshuǐ: Hạt sương, giọt sương.

霜 shuāng: Sương, sương giá.

风 fēng: Gió.

微风 wēifēng: Gió nhẹ.

狂风 kuángfēng: Gió lớn.

阵风 zhènfēng: Cuồng phong.

龙卷风 lóngjuǎnfēng: Gió xoáy, gió lốc, vòi rồng.

雷 léi: Sấm.

热 rè: Nóng.

冷 lěng: Lạnh.

彩虹 nuǎnhuo: Ấm áp

湿气 shī qì: Độ ẩm, sự ẩm ướt.

雨衣 yǔyī: Áo mưa

伞 sǎn: Cái ô, cái dù.

彩虹 cǎihóng: Cầu vồng.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về thời tiết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn/

Chủ Đề