Giỗ to Hùng Vương bằng tiếng Anh

Ngày Giỗ tổ Hùng Vương hay Lễ hội Đền Hùng hoặc Quốc giỗ là một ngày lễ của Việt Nam. Đây là ngày hội truyền thống của Người Việt tưởng nhớ công lao dựng nước của các vua Hùng.

Ngày Giỗ tổ Hùng Vương là ngày 10/3 âm lịch hàng năm

Nghi lễ truyền thống được tổ chức hàng năm vào mùng 10 tháng 3 âm lịch tại Đền Hùng, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ và được người dân Việt Nam trên toàn thế giới kỷ niệm.

Giỗ tổ Hùng Vương năm nay 2020 rơi vào thứ Năm ngày 2/4.

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh là gì?

Từ điển mở Wikipedia: "Hung Kings' Festival", "Hung Kings' Temple Festival".

Trên trang thông tin của Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch dùng cụm từ "Hung Kings Anniversary" hoặc "Hung Kings Temple Festival".

Tài liệu của UNESCO gọi ngày này là "Ancestral Anniversary festival of the Hùng Kings".

Một số tài liệu khác diễn đạt bằng các cụm từ như "Festival worshipping Hung Kings", "Ancestor worshipping day of Hung Kings", "Memorial Day of Ancestor King Hung",..

Một số báo dùng cụm từ "Death Anniversary of Hung Kings", "Hung Kings' Death Anniversary", tuy nhiên từ "Death" có vẻ thiếu trang nghiêm nên ít được dùng.

Google Doodle kỷ niệm ngày Giỗ tổ Hùng Vương

Một cách diễn đạt khác rất hay được Google đưa vào Goodle Doodles kỷ niệm ngày Giỗ tổ Hùng Vương là "Hùng Kings Commemoration Day".

Trắc nghiệm: Bạn biết gì về ngày Giỗ tổ Hùng Vương?

5Truyền thuyết về vua Hùng và ngày Giỗ tổ Hùng Vương

Giỗ Tổ Hùng Vương tiếng Anh là gì đến nay vẫn khiến nhiều bạn học Anh ngữ do dự không nên chọn cách diễn giải, dịch nghĩa nào cho đúng. Chưa kể, tất cả chúng ta còn có thuật ngữ “ Lễ hội Đền Hùng ” cũng cần chuyển ngữ sang tiếng Anh, cách phát âm như thế nào. Có 2 cơ sở quan trọng nhất để xác lập, đó là văn bản của cơ quan cấp nhà nước, và kế nữa là từ cách viết của UNESCO.Bạn đang xem : Giỗ tổ hùng vương tiếng anh là gì


Hung Kings Commemoration

Hung Kings CommemorationNgày Giỗ tổ Hùng Vương trong tiếng Anh làHung Kings Commemoration, hoặc Hung Kings ’ Commemoration Day

Cách phiên âm Kings: /kɪŋz/,Commemoration: /kəmeməˈreɪʃn/, Day: /deɪ/.

Bạn đang xem : Giỗ tổ hùng vương tiếng anhLễ hội Đền Hùng trong tiếngAnh là Hung Kings ’ Temple FestivalCách phiên âm là Temple : / ˈtempl /, Festival : / ˈfestəvl / .

Hiện tại, Nước Ta chưa có văn bản chính thức nào hướng dẫn dịchcụm từ “ Giỗ Tổ Hùng Vương ”, “ Lễ Hội Đền Hùng ” sang tiếng Anh ”, chỉ có văn bảnhành chính. Báo chí trong nước do đó cũng tùy vào cách hiểu của Phóng viên màchuyển ngữ khác nhau .Như Dân Trí thì gọi là “ Deathanniversary of Hung Kings “, còn báo Tuổi Trẻ [ anh lớn trong làng báoViệt Nam ” thì gọi là “ Hung Kings’death anniversary “. Còn như từ điển trực tuyến WikiPedia thì dùng “ The Death anniversary of the Hung Kings ”. VnExpress, tờ báo nhiều người đọc nhất Nước Ta thì đưa cô Ms. Hoa lên hướng dẫnlà Hung Kings Commemoration, hoặc Hung Kings ’ Commemoration Day .Quan trọng nhất, darkedeneurope. comđã khám phá thấy có 2 nguồn chínhthống đáng an toàn và đáng tin cậy là của Tổng Cục Du Lịch Nước Ta và UNESCO rất đáng để mọingười tìm hiểu thêm .Trang của Tổng cục Du lịch dịch ngày “ Giỗ tổ Hùng Vương ” sangtiếng Anh đơn thuần là “ Hung Kings ’ Anniversary ”. Còn những tài liệu củaUNESCO diễn giải thành “ Ancestral Anniversary ” [ Kỷ niệm quốctổ ], không thiếu theo cách gọi này là “ The Ancestral Anniversary festival of theHùng Kings ” .

Các báo lớn có dùng cụm từ “Hero King’s death anniversary”hoặc “Hung Kings’ Death Anniversary”, nhưng chữ Death nghe có vẻ hơi thiếutrang nghiêm nên ít được dùng.

Xem thêm: Tranh vẽ chủ đề Chiếc ô tô mơ ước

Xem thêm : Chia Sẻ Các Bí Quyết Thi Học Sinh Giỏi Hóa Của Học Sinh Giỏi Quốc GiaỞ đây, King có s vì là số nhiều, để tưởng niệm 18 vị vua Hùngdựng nước. Về ngày mồng 10 tháng 3 âm lịch dịch sang tiếng Anh thành 10 th day of the 3 rdlunar month .Đền Hùng tiếng Anh là Hùng Temple [ Hùng temple at Nghĩa Lĩnhmountain in Phú Thọ province ]. UNESCO gọi Giỗ tổ Hùng Vương là “ the AncestralAnniversary festival of the Hùng Kings ” .Về lịch âm của Nước Ta, tiếng Anh gọi tháng âm là LunarMonth, lịch âm là Lunar Calendar, năm mới âm lịch là Lunar New Year. Trong đó, từ Lunar để chỉ những gì thuộc về Mặt Trăng, âm lịch dựa theo sự vận động và di chuyển củaMặt Trăng .

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, hay còn gọi “ Lễ hội Đền Hùng ” là ngày lễ lớn của Nước Ta, cả nước đều được nghỉ, để tưởng niệm công lao dựng nước của 18 vị vua Hùng Vương. Ngày giỗ chính vào ngày mùng 10 tháng 3 âm lịch, nhưng liên hoan thì diễn ra từ mùng 8 đến 11 âm lịch .Giỗ tổ Hùng vương còn được UNESCO công nhận là “ Tín ngưỡng thờ cúng vua Hùng ” là “ siêu phẩm truyền khẩu và phi vật thể nhân loại ”. Năm 2007, ngày 10 tháng Ba chính thức trở thành ngày lễ hội vương quốc, mọi người sẽ nghỉ lễ .

Dân gian Việt Nam có câu lục bát lưu truyền từ thời xa xưa nói về ngày Giỗ tổ Hùng Vương, nhắc nhở con cháu phải nhớ ngày này để tưởng nhớ công ơn dựng nước của các Vua Hùng:

Xem thêm: Vẽ tranh bảo vệ môi trường bằng giấy a3

Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày Giỗ Tổ mồng mười tháng baDù ai kinh doanh gần xaNhớ ngày giỗ tổ tháng ba mùng mườiDân gian

Đời vua Tên Thuần Việt Tên Hán Việt
1 Kinh Dương Vương 涇陽王
2 Hùng Hiền vương 雄賢王
3 Hùng Lân vương 雄麟王
4 Hùng Diệp vương 雄曄王
5 Hùng Hi vương 雄犧王
6 Hùng Huy vương 雄暉王
7 Hùng Chiêu vương 雄昭王
8 Hùng Vĩ vương 雄暐王
9 Hùng Định vương 雄定王
10 Hùng Hi vương 雄曦王
11 Hùng Trinh vương 雄楨王
12 Hùng Vũ vương 雄武王
13 Hùng Việt vương 雄越王
14 Hùng Anh vương 雄英王
15 Hùng Triêu vương 雄朝王
16 Hùng Tạo vương 雄造王
17 Hùng Nghị vương 雄毅王
18 Hùng Duệ vương 雄睿王

Dân gianCó khá nhiều cách diễn giải “ Ngày Giỗ Tổ HùngVương ” sang tiếng Anh, nhưng những nhà dịch giả tên tuổi đều khuyên dùng cụm từ “ HungKings Commemoration ”. Còn “ Lễ Hội Đền Hùng ” trong tiếng Anh là “ HungKings ’ Temple Festival ”. Mọi người nên dùng thôi, chứ không cần bó hẹpvào một cụm từ nhất định vì như vậy sẽ gây trùng lặp và nhàm chán. Khi nói vềngày Giỗ Tổ Hùng Vương, bạn cũng nên biết cách diễn giải lịch sử dân tộc, ý nghĩa vềcác đời vua Hùng để người quốc tế hiểu .

[Ngày đăng: 13-04-2022 19:19:23]

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh là Hung King's commemoration [hung king's kəmeməˈrāshən], Quốc giỗ, lễ hội Đền Hùng. Đây là ngày lễ truyền thống lâu đời của người dân Việt Nam.

Giỗ tổ Hùng Vương trong tiếng Anh là Hung King's commemoration [hung king's kəˌmeməˈrāSH[ə]n]. Có nhiều cách đọc khác về giỗ tổ Hùng Vương bằng tiếng Anh như Hung Kings’ anniversary, the ancestral anniversary festival of the Hung Kings.

3/10 âm lịch mỗi năm, người dân cả nước đều hân hoan tổ chức lễ hội để giỗ tổ Hùng Vương để tưởng nhớ công ơn dựng nước của 18 vị vua Hùng.

Đây là một nền văn hoá truyển thống của người Việt. Lễ hội mang tinh thần đề cao lòng biết ơn, truyền thống uống nước nhớ nguồn của con cháu rồng tiên. 

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến giỗ tổ Hùng Vương:

Hung Temple Festival [ˈtɛmpəl ˈfɛstəvəl]: Lễ hội đền Hùng.

Local holiday [ˈloʊkəl ˈhɑləˌdeɪ]: Ngày lễ địa phương.

Festival [ˈfɛstəvəl]: Lễ hội.

Incense-offering ceremony [ˈɪnsens- ˈɒfərɪŋ ˈserəməni]: Lễ dâng hương.

Hung Kings Commemorations: [hʌŋ kɪŋs kəˌmeməˈreɪʃn]: Giỗ tổ Hùng Vương.

Ceremony [ˈsɛrəˌmoʊni]: Lễ kỷ niệm.

Public holiday/ national holiday [ˈpʌblɪk ˈhɑləˌdeɪ/ ˈnæʃənəl ˈhɑləˌdeɪ]: Ngày lễ quốc gia.

Xoan singing festival: [ˈsɪŋɪŋ ˈfestɪvl]: Hội thi hát Xoan.

Hung King’s Festival [kɪŋz ˈfɛstəvəl]: Giỗ tổ Hùng Vương. 

Remind [riˈmaɪnd]: Tưởng nhớ.

Ancient [ˈeɪnʧənt]: Cổ xưa.

Ancestors [ˈænˌsɛstərz]: Tổ tiên.

Ancestor worship [ˈænsestə[r] ˈwɜːʃɪp]: Thờ cúng tổ tiên.

Procession ritual [prəˈseʃn ˈrɪtʃuəl]: Lễ rước kiệu.

Sacred [ˈseɪkrəd]: Linh thiêng.

Pilgrim [ˈpɪlgrəm]: Người hành hương.

Dragon dance [ˈdræɡən dɑːns]: Múa rồng.

Prayer [prɛr]: Lời cầu nguyện.

Incense [ɪnˈsɛns]: Cây hương, cây nhang.

Take place [teɪk pleɪs]: Diễn ra.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh là gì.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề