Good to you là gì

good for you

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: good for you


+ Adjective

  • tốt cho sức khỏe
    • Carrots are good for you.
      Cả rốt tốt cho sức khỏe của anh.

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    healthy salubrious good for you[p]

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "good for you"

  • Những từ có chứa "good for you" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    hay dở nghĩa khí chia tay khuyến thiện hồng vận thành ý phương danh hiền hoà giỏi rảnh nợ more...

Lượt xem: 1646

Tiếng AnhSửa đổi

Tục ngữSửa đổi

Good for you

  1. Chúc mừng [hàm ý châm biếm].

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Một trong những công cụ giao tiếp hiệu quả là khen ngợi. Ai cũng cần được khuyến khích, động viên dù ở nhà, ở trường, hay nơi làm việc. 

Hiện là giáo viên tại Mỹ, chị Đinh Thu Hồng chia sẻ với độc giả phukienotocaocap.com bài viết về những cách hay để khen ngợi người khác trong tiếng Anh. Theo đó, 10 mẫu câu sau giúp người học diễn đạt sinh động và đa dạng hơn khi muốn khích lệ, cổ vũ ai đó.

1. "Well done": Giỏi lắm/Tốt lắm 

Đây là cách khen phổ biến nhất trong tiếng Anh.

Bạn đang xem: Good for you nghĩa là gì

Ví dụ:

A: "I shot the first basket last Sunday."

B: "Well done! You must be so proud of yourself."

A: I just found the answer

B: Well done!

2. "Congratulations": Chúc mừng nhé! 

Dùng từ này trong những dịp quan trọng như thi đỗ, kết hôn, có công việc mới, có em bé, v.v…

Ví dụ:

"Congratulations, Tom. I hear you got promoted to Head of Sales."

3. "Good for you": Quá hay

Cách dùng này ít trang trọng, thân mật hơn, nhất là khi tỏ ý tán đồng việc ai đó làm.

Ví dụ:

"I hear you moved to a new city. Good for you."

4. "Way to go"/ "Good job" : Tốt lắm/Hay lắm

Đây cũng là một cách khen thân mật khác.

Ví dụ:

Way to go, Jack. I knew you could do it.

A: I finished my second bowl!

B: Good job!

5. "Good thinking": Đúng đấy

Dùng khi mình đang cần ý tưởng, sáng kiến, và có người nảy ra ý tưởng hay.

Xem thêm: Bảng Giá Bàn Ghế Đá Năm 2021 Mới Nhất &Ndash; Cơ Sở Sản Xuất Bàn Ghế Đá Trường An

Ví dụ:

A: The best way forward would be to get our customer feedback before we proceed to the next stage.

B: "Good thinking, Max.

A: How can I fit this in?

B: Why don’t you turn the desk around?!

A: Yeah. Good thinking!

6. "Good/Excellent idea": Ý kiến hay

Chủ yếu để tán đồng ý tưởng, đề nghị của ai đó

Ví dụ:

A: "Pizza, anyone?"

B: "Excellent idea. Where’s the menu?"

7. "You’re a genius": Đúng là thiên tài

Một kiểu câu dùng để khen nịnh

Ví dụ:

"You’re a genius. I don’t know what I’d do without you!"

8. "Let’s hear it for"…./"Hats off to…": Xin có lời ngợi khen …/Xin ngả mũ…

Dùng để thông báo với mọi ngừơi, thu hút sư ̣chú ý của mọi người, là ai đó đáng được khen ngợi

Ví dụ:

"Let’s hear it for Jeff who singlehandedly sealed the most lucrative deal for us today."

9. "Compliments to the chef!": Xin có lời khen cho đầu bếp 

Dùng khi được mời đi ăn tối tại nhà, chủ nhà là đầu bếp.

10. "Bravo!": Hoan hô!

Xuất phát từ tiếng Ý, "Bravo" nay được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ khać nhau. Không chỉ dùng trong tình huống kết thúc một vở diễn khi khán giả ngợi khen các nghệ sĩ, "Bravo" còn phù hợp nhiều hoàn cảnh khác nhau như cổ vũ ai hoàn thành việc gì, khi đạt thành tích, hoàn thành nhiệm vụ.

Đua top nhận quà tháng 2/2022Viết thư UPU lần 51

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK ANH 9 - TẠI ĐÂY

good luck to you

not good to you

tastes good to you

good things to you

good morning to you

sounds good to you

Video liên quan

Chủ Đề