Hấp thụ hết 7 84 lít CO2 vào 300ml dung dịch baoh2 1M tính khối lượng kết tủa thu được

Đáp án A

nCO = 0,35 mol; nCa[OH] = 0,2 mol nOH = 0,2 × 2 = 0,4 mol 

nOH : nCO = 1,14 sinh ra 2 muối nHO = nCO² = nOH - nCO = 0,05 mol 

BTKL || m muối = 0,35 × 44 + 0,2 × 74 – 0,05 × 18 = 29,3[g]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Hấp thu hoàn toàn 7,84 lít khí SO 2 [đktc] vào 300 ml dung dịch NaOH 2M. Khối
lượng muối thu được sau phản ứng là?

Các câu hỏi tương tự

Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 [đktc] vào 500 ml dung dịch KOH 0,9M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là?

A. 83,4 gam

B. 47,4 gam

C. 54,0 gam

D. 41,7 gam

Hấp thu hoàn toàn 4,48 lít  SO 2 [đktc] vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là

A.  Na 2 SO 3

B.  Na 2 SO 4 , NaHSO 4

C.  NaHSO 3

D.  Na 2 SO 3 , NaHSO 3

Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí  H 2 S [đktc] vào dung dịch chứa 16g NaOH. Tiến hành cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là 

A. 19,0 gam.        

B. 20,8 gam.        

C. 21,2 gam.        

D. 12,1 gam. 

Hấp thụ 7,84 lít [đktc] khí H2S vào 64 gam dung dịch CuSO4 10%, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa đen. Giá trị của m là:

A. 33,6.

B. 38,4.

C. 3,36.

D. 3,84.

Hấp thụ  7,84 lít [đktc] khí H2S vào 64 gam dung  dịch CuSO4 10%, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa đen. Gía trị của m là:

A. 33,6 gam

B. 38,4 gam

C. 3,36 gam

D. 3,84 gam

Hấp thụ hết 3,35 lít khí SO 2 [đktc] vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm  Br 2  vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba OH 2  thu được kết tủa. Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Dẫn 3,36 lít khí  H2S [đktc] vào 250 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Gía trị của m là:

A. 16,5 gam

B. 27,5 gam

C. 14,6 gam

D. 27,7 gam

Sục 2,24 lít khí S O 2 [đktc] vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là

A.  N a 2 S O 3

B.  N a H S O 3

C.  N a 2 S O 3   v à   N a H S O 3

D.  N a H S O 3   v à   N a O H

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít  SO 2 [đktc] vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là

A. 31,5 gam.

B. 21,9 gam.

C. 25,2 gam.

D. 6,3 gam.

Độ khó: Nhận biết

Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 [đktc] vào 300ml dung dịch Ba[OH]2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là 

HD 0,35 mol CO2 + 0,3 mol Ba[OH]2

CO2 + Ba[OH]2 → BaCO3 + H2O [*]

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba[HCO3]2 [**]

Theo [*] nCO2 [*] dư = 0,35 - 0,3 = 0,05 mol; nBaCO3 = 0,3 mol

Theo [**] nCO2 [**] = 0,05 mol; nBaCO3 [**] = 0,3 mol → nBaCO3 dư = 0,25 mol

→ mBaCO3 = 0,25 × 197 = 49,25 gam → Đáp án đúng là đáp án C


Page 2

【C3】Lưu lạiHấp thụ 1,568 lít khí CO2 [ở đktc] vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là 

A. 7,42. B. 10,08. C. 3,71. D. 14,84.

Page 3

【C2】Lưu lạiCho 5,6 lít CO2 [đktc] đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% [d = 1,22 g/ml] thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là ?

A. 26,5 gam. B. 15,5 gam. C. 46,5 gam. D. 31 gam.

Page 4

【C4】Lưu lạiDẫn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch X chứa muối

A. KHCO3. B. K2CO3. C. KHCO3 và K2CO3. D. K2CO3 và KOH dư.

Page 5

HD: Các phản ứng xảy ra khi cho CO2 tác dụng với NaOH:

CO2 + NaOH → NaHCO3 [1] || CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O [2].

Giả thiết: nCO2 = 0,05 mol; nNaOH = 0,15 mol ⇒ $\rm{\frac{n_{\rm{NaOH}}}{n_{\rm{CO}_2}}} = \frac{0,15}{0,05} = 3.$

⇒ chỉ xảy ra phản ứng [2] và NaOH còn dư sau phản ứng.

→ nNa2CO3 = nCO2 = 0,05 mol; nNaOH dư = nNaOH ban đầu – nNaOH pư = 0,05 mol.

mrắn khan = mNa2CO3 + mNaOH dư = 0,05 × 106 + 0,05 × 40 = 7,3 gam.

Cách 2: các em có thể đi theo một hướng giải khác tổng quát hơn và có thể áp dụng rộng hơn như sau

Ta có: 0,05 mol CO2 → tương ứng với 0,05 mol H2CO3.

Xét phản ứng: 0,05 mol H2CO3 + 0,15 mol NaOH → m gam chất rắn + ? mol H2O.

ở đây: H2O = H+ + OH– mà từ tỉ lệ 0,1 mol H+ vs 0,15 mol OH–

⇒ H2O được tính theo số mol H+, tức nH2O = 0,1 mol.

⇒ BTKL có: m = mH2CO3 + mNaOH – mH2O = 0,05 × 62 + 6 – 0,1 × 18 = 7,3 gam ⇝ Chọn đáp án C. ♣



Page 6

【C6】Lưu lạiSục 6,72 lít khí CO2 [ở đktc] vào 200 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, muối thu được và khối lượng tương ứng là

A. KHCO3 và 30,0 gam. B. K2CO3 và 41,4 gam. C. KHCO3 và 20,0 gam. D. K2CO3 và 13,8 gam.

Page 7

【C7】Lưu lạiDẫn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch X chứa

A. KHCO3. B. K2CO3. C. KHCO3 và K2CO3. D. K2CO3 và KOH dư.

Page 8

HD: nCO2 = 0,07 mol;
nNaOH = 0,084 mol.

⇒ 1 < $\rm\frac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}$ < 2 → tạo 2 muối NaHCO3 [x mol] và Na2CO3 [y mol].

CO2 + NaOH → NaHCO3.

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O.

Ta có: nCO2 = x + y = 0,07; nNaOH = x + 2y = 0,084 mol.

Giải hệ được x = 0,056 và y = 0,014.

mmuối = mNaHCO3 + mNa2CO3 = 0,056.84 + 0,014.106 = 6,188 gam.

Chọn C.

Page 9

HD: nCO2 = 0,15 mol; mct NaOH = 8 gam ⇒ nNaOH = 0,2 mol.

⇒ 1 < $\rm\frac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}$ < 2 → tạo 2 muối NaHCO3 [x mol] và Na2CO3 [y mol].

CO2 + NaOH → NaHCO3.

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O.

Ta có: nCO2 = x + y = 0,15; nNaOH = x + 2y = 0,2 mol.

Giải hệ được x = 0,1 và y = 0,05.

Vậy mNaHCO3 = 8,4 gam; mNa2CO3 = 5,3 gam.

Chọn D.

Page 10

【C19】Lưu lạiHấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 [đktc] vào dung dịch Ba[OH]2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 39,4 gam. B. 78,8 gam. C. 89,4 gam. D. 59,1 gam.

Page 11

【C20】Lưu lạiHấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch Ca[OH]2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 5,00. B. 19,70. C. 10,00. D. 1,97.

Page 12

【C10】Lưu lạiHấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, thu được dung dịch chứa NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,1M. Giá trị của a là.

A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D.  0,6.

Page 13

【C30】Lưu lại

Dẫn từ từ đến hết V lít CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch Ca[OH]2 2M thu được 30 gam kết tủa. Tìm giá trị nhỏ nhất có thể đạt được của V.

A. 6,72. B. 8,96. C. 13,44. D. 15,78.

Page 14

【C13】Lưu lại300 ml dung dịch NaOH 1M có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lít khí CO2 [đktc]

A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.

Page 15

HD: Giả thiết: nCO2 = 0,05 mol và nNaOH = 0,1 mol.
Tỉ lệ vừa đủ tạo muối duy nhất trong dung dịch là Na2CO3.⇒ dung dịch thu được có pH > 7

[do Na+ trung tính, pH = 7; gốc CO32– có tính bazơ, pH > 7]. ❒



Page 16

HD: Giả thiết: nCO2 = 0,1 mol và nNaOH = 0,2 mol.
Tỉ lệ vừa đủ tạo muối duy nhất trong dung dịch là Na2CO3.
ion Na+ có tính trung tính, gốc CO32– có tính bazơ
⇒ dung dịch Na2CO3 có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh. ❒

Page 17

HD: ☆ dạng khối lượng thu được, ta nên lựa chọn hướng xử lí sau:
Quá trình giả sử theo giải toán: CO2 + H2O → H2CO3.
Sau đó: H2CO3 + 0,25 mol NaOH → 12,6 gam {...} + ? mol H2O.
Bản chất: H+ + OH– → H2O. Câu hỏi: số mol H2O tính theo chất nào? Nhẩm nhanh:
• Nếu theo OH– thì có ngay 0,25 mol H2O, bảo toàn có nH2CO3 ≈ 0,115 mol⇝ trắc nghiệm: chuyển trường hợp vì số mol lẻ, tự luận loại vì không phù hợp sản phẩm tạo thành.

• Nếu theo H+; gọi số mol CO2 là a thì tương ứng số mol H2O là 2a mol.

Bảo toàn khối lượng: 62a + 0,25 × 40 = 12,6 + 18 × 2a ⇒ a = 0,1 mol.⇒ Có ngay, giá trị của V là 0,1 × 22,4 = 2,24 lít. ❒

Page 18

【C17】Lưu lạiSục khí CO2 đến dư vào 200ml dung dịch Ca[OH]2 2M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 64,8 gam. B. 32,4 gam. C. 40 gam. D. 20 gam.

Page 19

【C18】Lưu lạiHấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 [đktc] vào 1 lít dung dịch Ba[OH]2 0,04M. Giá trị lớn nhất của V là

A. 0,896. B. 1,792. C. 1,344. D. 1,120.

Page 20

HD • nNaOH = 2 × nNa2CO3 + nNaHCO3 = 2 × 10,6 : 106 + 8,4 : 84 = 0,3 mol
→ CM NaOH = 0,3 : 0,3 = 1 M

• nCO2 = nNa2CO3 + nNaHCO3 = 10,6 : 106 + 8,4 : 84 = 0,2 mol → VCO2 = 0,2 × 22,4 = 4,48 lít

→ Đáp án đúng là đáp án A

Page 21

【C12】Lưu lạiThể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 [đktc] là

A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml.

Page 22

【C22】Lưu lạiHấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ba[OH]2 thì thu được hỗn hợp 2 muối BaCO3 và Ba[HCO3]2. Quan hệ giữa a và b là

A. a > b. B. a < b. C. b < a < 2b. D. a = b.

Page 23

【C21】Lưu lạiHấp thụ V lít  ở đktc khí CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 dư thấy tạo thành 3 gam kết tủa. Giá trị của V là 

A. 6,72 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,12 lít.

Page 24

Giải: – Ca[OH]2 + CO2 → CaCO3 + H2O || nCa[OH]2 = 0,25 mol; nCO2 = 0,4 mol.

⇒ CO2 dư ⇒ nCaCO3 = 0,25 mol; nCO2 dư = 0,4 – 0,25 = 0,15 mol.

– CaCO3 + CO2 + H2O → Ca[HCO3]2 ||⇒ CaCO3 dư.

⇒ nCaCO3 = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol ⇒ m↓ = 10 gam ⇒ chọn B.



Page 25

Giải:
nCO2 = 0,35 mol.

nCa[OH]2 = 0,2 mol $\Rightarrow$ nOH– = 0,2 * 2 = 0,4 mol.

Ta có: T = $\dfrac{n_{OH^{-}}}{n_{CO_{2}}}$ = $\dfrac{0,4}{0,35}$ = $\dfrac{8}{7}$

Do 1 < T < 2 nên sản phẩm tạo thành gồm 2 muối CaCO3 [x mol] và Ca[HCO3]2 [y mol]

Bảo toàn C ta có: x + 2y = nCO2 = 0,35

Bảo toàn Ca ta có: x + y = nCa[OH]2 = 0,2

Giải hệ ta được: x = 0,05 mol; y = 0,15 mol.

Vậy mmuối = mCaCO3 + mCa[HCO3]2 = 0,05 * 100 + 0,15 * 162 = 29,3 gam.

Đáp án A.


Page 26

HD• 0,2 mol CO3 + 0,15 mol Ca[OH]2

CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3↓ + H2O [*]

CaCO3 + CO2 + H2O → Ca[HCO3]2

Theo [*] nCO2 dư = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol; nCaCO3 = 0,15 mol.

Theo [**] nCa[HCO3]2 = 0,05 mol → CM Ca[HCO3]2 = 0,05 : 0,5 = 0,1 M → Đáp án đúng là đáp án C


Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề