Happy retirement là gì

1. Định nghĩa khái niệm Retirement là gì?

Định nghĩa khái niệm Retirement là gì?

Nói đến Retirement, khi tìm hiểu ý nghĩa của từ này trên các sách từ điển hay trên các công cụ dịch online, bạn sẽ thấy nó mang những ngữ nghĩa như: sự rút quân, sự sống ẩn dật, sự bỏ cuộc,...

Nói đúng ra, Retirement được phân loại là một danh từ trong tiếng Anh, mặc dù ở một tình huống và bối cảnh khác nhau, chúng sẽ được sử dụng và dịch nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, ý nghĩa chính của Retirement vẫn là sự nghỉ hưu hay nghỉ hưu. Đó là về mặt giải thích từ vựng, vậy khi giải thích ngữ nghĩa thực sự của nó, Retirement là gì?

Retirement là việc một cá nhân rút khỏi vị trí nghề nghiệp của mình để về với cuộc sống thường nhất tự do hơn. Bạn có thể đạt được lương hưu khi bạn làm nhân viên,trong chế độ thuộc công chức, cán bộ trong các cơ quanhành chính công, đơn vị hành chính sự nghiệp củaNhà nước, hoặc cũng có thể không được nhận lương hưu nếu bạn chỉ làm nhân viên văn phòng, nhân viên tổng vụ, nhân viên C&Bhay các nhân viên phòng ban khácở các doanh nghiệp, công ty trách nhiệm hữu hạn, corporate, jsc, xí nghiệptư nhân. Lương hưu là một quỹ tài chính của người lao động hưởng được khi đến tuổi nghỉ hưu mà không thông qua cách thức làm việc.

Retirement và Financial Independence [độc lập tài chính] thông thường được sử dụng để thay thế cho nhau. Cả hai đều có thể đạt được khi bạn có đủ tiền tiết kiệm, thu nhập từ các khoản đầu tư hay thu nhập từ quỹ lương hưu để trang trải các chi phí sinh hoạt cho cuộc sống. Một cá nhân khi đến ngưỡng quyết định Retirement [nghỉ hưu] thì công việc sẽ trở thành tùy chọn.

Trong tiếng Anh, có khá nhiều bạn hay sử dụng nhầm lẫn giữa Retirement và Retired. Tuy nhiên trên thực tế, Retirement là một loại danh từ, còn Retired là một tính từ. Mặc dù chúng đều mang ý nghĩa tương tự, nhưng hãy nhớ từ loại trong tiếng Anh để phân biệt các cách sử dụng và áp dụng các cấu trúc ngữ pháp thích hợp bạn nhé!

Về lịch sử của Retirement, Retirement là một khái niệm tương đối mới, nó xuất hiện khi tuổi thọ của con người tăng lên. Khoảng một trăm năm trước, khái niệm về Retirement không tồn tại. The History of Retirement Planing [Lịch sử của Kế hoạch hưu trí] giải thích khái niệm Retirement hiện đại của chúng ta bắt đầu như thế nào do sự kết hợp giữa tuổi thọ gia tăng và sự khởi đầu của các ích lợi do Chính phủ tài trợ vào năm 1935 khi An sinh xã hội được tạo ra. Trước các chương trình như vậy, mọi người làm việc cả đới và nếu họ không thể làm việc thì gia đình họ dự kiến sẽ cung cấp cho họ.

Nhiều người chọn Retirement [nghỉ hưu] khi họ đủ điều kiện nhận trợ cấp hưu trí tư nhân hoặc Nhà nước, mặc dù một số người buộc phải Retirement khi điều kiện cơ thể không còn cho phép người đó làm việc nữa [do bệnh tật hoặc tai nạn] hoặc do luật pháp liên quan đến vị trí công việc của họ. Ở hầu hết các quốc gia, ý tưởng về hưu có nguồn gốc gần đây, được đưa vào khoảng cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20. Trước đây, tuổi thọ của con người khá thấp và không có quy định, thủ tục hành chínhvề chế độ lương hưu, nghĩa là người lao động phải tiếp tục làm việc cho đến khi họ chết. Có thể bạn không biết, Đức chính là quốc gia đầu tiên trên thế giới giới thiệu trợ cấp hưu trí vào năm 1889.

Ngày nay, hầu hết các nước phát triển hay đang phát triển đều có hệ thống cung cấp lương hưu khi đến tuổi quy định Retirement, được tài trợ bởi chủ lao động hoặc Nhà nước. Ở nhiều nước kém phát triển, không có sự hỗ trợ an sinh nào cho người già ngoài việc cung cấp thông qua gia đình. Ngày nay, nghỉ hưu với lương hưu được coi là quyền của mỗi cá nhân người lao động trong xã hội. Tại Việt Nam, quy định Retirement cũng được thể hiện qua các chính sách về hưu trí cho cán bộ, công chức Nhà nước và chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động làm việc tư nhân.

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng retirement

Phát âm

Ý nghĩa

danh từ


  sự ẩn dật
to live in retirement → sống ẩn dật
  nơi hẻo lánh, nơi ẩn dật
  sự về hưu, sự thôi [làm việc kinh doanh...]
  [quân sự] sự rút lui
  [thể dục,thể thao] sự bỏ cuộc
  [tài chính] sự rút về, sự không cho lưu hành [một loại tiền...]

Video liên quan

Chủ Đề