Giá vàng trực tuyến online giá vàng nhẫn 9999 vàng miếng sjc, hiệp hội vàng bạc giao thủy hôm nay được cập nhật mỗi phút. Tất cả các thương hiệu vàng trong nước như Mi Hồng, BTMC, Doji, PNJ, Phú Quý SJC, 24k 18k, 16k, 10k… được cập nhật chi tiết và đầy đủ nhất.
Giá vàng hôm nay ngày 13/09/2022 cập nhật lúc: 02:44 giờ - Giá vàng miếng SJC tại Công Ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận đang niêm yết ở mức 66.200.000 - 67.000.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng miếng SJC tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI đang niêm yết ở mức66.300.000 - 67.000.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng miếng SJC tại Phú Quý hiện tại mua vào 66.150.000 đồng/lượng, bán ra 66.950.000 đồng/lượng - Giá vàng miếng SJC tại Bảo Tín Minh Châu BTMC niêm yết ở mức 66.150.000 - 66.950.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng miếng SJC tại Mi Hồng đang giao dịch ở mức 66.400.000 - 66.950.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng nhẫn 99,9 tại Mi Hồng niêm yết ở mức 51.000.000 - 51.350.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng miếng tại Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn SJC niêm yết ở mức 66.200.000 - 67.000.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng nhẫn 99,99 SJC hiện giao dịch ở mức 51.150.000 - 52.050.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng nữ trang 99,99% hiện giao dịch ở mức 51.050.000 - 51.650.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng nữ trang 99% hiện niêm yết ở mức 49.839.000 - 51.139.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng nữ trang 75% hiện niêm yết ở mức 36.891.000 - 38.891.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng nữ trang 58,3% niêm yết 28.265.000 - 30.265.000 [mua vào - bán ra] - Giá vàng nữ trang 41% hiện giao dịch ở mức 19.690.000 - 21.690.000 [mua vào - bán ra] Dưới đây là bảng giá vàng chi tiếtLOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
PNJ | 66.200.000 | 67.000.000 |
DOJI | 66.300.000 | 67.000.000 |
Phú Quí SJC | 66.150.000 | 66.950.000 |
Bảo Tín Minh Châu | 66.150.000 | 66.950.000 |
SJC Mi Hồng | 66.400.000 | 66.950.000 |
Vàng 999 Mi Hồng | 51.000.000 | 51.350.000 |
Vàng 985 Mi Hồng | 50.000.000 | 51.000.000 |
Vàng 980 Mi Hồng | 49.700.000 | 50.700.000 |
Vàng 750 Mi Hồng | 36.500.000 | 38.500.000 |
Vàng 680 Mi Hồng | 31.700.000 | 33.400.000 |
Vàng 610 Mi Hồng | 30.700.000 | 32.400.000 |
SJC | 66.200.000 | 67.000.000 |
Nhẫn SJC 99,99 | 51.150.000 | 52.050.000 |
Nữ trang 99,99 | 51.050.000 | 51.650.000 |
Nữ trang 99% | 49.839.000 | 51.139.000 |
Nữ trang 75% | 36.891.000 | 38.891.000 |
Nữ trang 58,3% | 28.265.000 | 30.265.000 |
Nữ trang 41% | 19.690.000 | 21.690.000 |
SJC tại Hà Nội | 66.200.000 | 67.020.000 |
SJC tại Đà Nẵng | 66.200.000 | 67.020.000 |
Mức điều chỉnh tăng giảm trên đây là so với ngày trước đó
Bảng giá vàng PNJ mới nhất hôm nay
Giá vàng PNJ được cập nhật lúc 12/09/2022 15:31:58LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
PNJ HCM | 51.100.000 | 52.100.000 |
SJC PNJ HCM | 66.200.000 | 67.000.000 |
PNJ HÀ NỘI | 51.100.000 | 52.100.000 |
SJC PNJ HÀ NỘI | 66.200.000 | 67.000.000 |
PNJ ĐÀ NẴNG | 51.100.000 | 51.100.000 |
SJC PNJ ĐÀ NẴNG | 66.200.000 | 67.000.000 |
PNJ MIỀN TÂY | 51.100.000 | 52.100.000 |
SJC PNJ MIỀN TÂY | 66.400.000 | 67.000.000 |
NHẪN PNJ 24K | 51.100.000 | 52.000.000 |
NỮ TRANG 24K | 50.600.000 | 51.400.000 |
NỮ TRANG 18K | 37.300.000 | 38.700.000 |
NỮ TRANG 14K | 28.820.000 | 30.220.000 |
NỮ TRANG 10K | 20.130.000 | 21.530.000 |
Giá vàng thế giới Kitco
Mỗi màu tương ứng với mỗi ngày giao dịch.
Màu xanh lá cây là giá ngày hiện tại.
Màu đỏ là giá ngày hôm qua.
Màu xanh da trời là giá ngày hôm kia.
Giá kết thúc ngày hôm trước là giá khởi đầu ngày hôm sau.
- Xem chi tiết giá vàng thế giới Kitco trực tuyến online
Giá vàng tại hiệp hội vàng bạc giao thủy hôm nay
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
VÀNG 99,9% | 5090 | 5120 |
Xem và thảo luận trực tiếp giá vàng thế giới và trong nước tại kênh Youtube CCCS
từ khóa:
giá vàng trực tuyến, gia vang truc tuyen, hiệp hội vàng bạc giao thủy, hiệp hội vàng bạc giao thủy hôm nay, giá vàng online, giavang hôm nay,gia vanghom nay giá vàng 9999 hôm nay trực tuyến, giá vàng hải hậu, BTMC, DOJI, PNJ, MI HỒNG, PHÚ QUÝ SJC…
Cập nhật giá vàng tại hiệp hội Giao Thủy Nam Định được khách hàng tại đây quan tâm và tìm hiểu rất nhiều. Giá vàng 10k, 14k, 18k, 24k…hôm nay là bao nhiêu?
Hiệp hội doanh nghiệp vàng bạc Giao Thủy Nam Định là tổ chức mua bán vàng khá nổi tiếng tại Nam Định. Thông qua Hiệp Hội Giao Thủy Nam Định khách hàng tại đây có thể tra cứu thông tin vàng bạc từng ngày của các tiệm/cửa hàng vàng tại Giao Thủy Nam Định để khách hàng có những lựa chọn mua bán hợp lý nhất.
Cập nhật giá vàng tại hiệp hội Giao Thủy Nam Định. Hãy cùng TheBank Việt Nam tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Hiệp Hội Giao Thủy Nam Định
Hiệp Hội Giao Thủy Nam Định là tổ chức mua bán vàng rất nổi tiếng và uy tín tại Giao Thủy, Nam Định. Hiệp hội là sự hợp tác của rất nhiều các tiệm/cửa hàng lớn tại Giao Thủy Nam Định như:
- Cửa hàng vàng bạc Tú Uyên
- Vàng trang sức Vạn Lợi
- Tiệm vàng bạc Thành Vượng
- Tiệm vàng bạc đá quý Hồng Ngọc
- …..
Để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn các hình thức Mua – Bán hợp lý nhất. Theo giá vàng được cập nhật hàng ngày khách hàng có thể nghiên cứu giá vàng tăng hay giảm để có thể có những lựa chọn đầu tư hợp lý nhất.
Ngoài ra từ Hiệp Hội Giao Thủy Nam Định khách hàng sẽ biết được các tiệm vàng lớn uy tín có giá vàng hợp lý tại khu vực cũng như những chia sẻ hữu ích và các dự đoán về biến động giá vàng chuẩn xác nhất từ những người có kinh nghiệm.
Giá vàng Hiệp hội vàng bạc Giao Thủy hôm nay như thế nào?
Giá vàng được cập nhật trong các bảng sau:
Vàng SJC
Vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC Long Xuyên | 57,370 | 58,100 |
SJC Biên Hoà | 57,350 | 58,050 |
SJC Bạc Liêu | 57,350 | 58,070 |
SJC Cà Mau | 57,350 | 58,070 |
SJC Hà Nội | 57,350 | 58,070 |
SJC Đà Nẵng | 57,350 | 58,070 |
SJC HCM | 57,350 | 58,050 |
SJC Huế | 57,320 | 58,080 |
SJC Quảng Nam | 57,330 | 58,070 |
SJC Quảng Ngãi | 57,350 | 58,050 |
SJC Hạ Long | 57,330 | 58,070 |
Vàng SJC tại một số ngân hàng
Vàng | Giá mua | Giá bán |
Sacombank | 52,500 | 53,500 |
VietinBank Gold | 57,350 | 58,070 |
Maritime Bank | 57,100 | 58,400 |
Vàng DOJI
Vàng | Giá mua | Giá bán |
DOJI AVPL/ HCM | 57,350 | 57,950 |
DOJI AVPL/ Hà Nội | 57,150 | 57,950 |
Vàng SJC tại các tổ chức lớn
Vàng | Giá mua | Giá bán |
Phú Quý SJC | 57,500 | 58,000 |
Mi Hồng SJC | 57,700 | 58,200 |
Ngọc Hải SJC HCM | 57,350 | 58,050 |
Ngọc Hải SJC Long An | 57,300 | 58,600 |
PNJ SJC | 57,300 | 58,600 |
PNJ 1L | 50,750 | 51,700 |
Các thương hiệu vàng khác
Vàng | Giá mua | Giá bán |
Nhẫn SJC 99,99 | 50,700 | 51,450 |
Nhẫn Phú Quý 24k | 50,750 | 51,450 |
Nhẫn Mi Hồng 999 | 50,500 | 50,900 |
PNJ Nhẫn 24k | 50,650 | 51,450 |
Ngọc Hải 24k HCM | 50,500 | 51,800 |
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp | 50,500 | 51,800 |
PNJ NT 24k | 50,450 | 51,250 |
Mi Hồng 985 | 49,500 | 50,500 |
Mi Hồng 980 | 49,300 | 50,300 |
Ngọc Hải 17k HCM | 34,720 | 39,320 |
Ngọc Hải 17k Long An | 34,720 | 39,320 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 34,500 | 39,320 |
Mi Hồng 750 | 33,500 | 35,500 |
Mi Hồng 680 | 30,800 | 32,500 |
Mi Hồng 610 | 29,800 | 31,500 |
PNJ NT 14k | 28,730 | 30,130 |
PNJ NT 10k | 20,070 | 21,470 |
Vàng Thế Giới
Ngoại tệ | Mua Tiền Mặt | Mua Chuyển Khoản | Bán |
USD | 22,630 | 22,630 | 22,660 |
JPY | 195.50 | 195.50 | 197.48 |
EUR | 25,596.66 | 25,596.66 | 25,855.22 |
GBP | 30,153.39 | 30,153.39 | 30,457.97 |
AUD | 16,281.32 | 16,281.32 | 16,445.78 |
HKD | 2,851.63 | 2,851.63 | 2,880.43 |
CAD | 17,801.57 | 17,801.57 | 17,981.38 |
SGD | 16,356.81 | 15,356.81 | 16,522.04 |
CHF | 23,864.98 | 23,864.98 | 24,106.04 |
CNY | 3,458.09 | 3,458.09 | 3,493.02 |
THB | 603.63 | 603.63 | 603.70 |
KRW | 16.46 | 16.46 | 18.29 |
DKK | 3,465.95 | ||
INR | 300.90 | ||
KWD | 75,305.44 | ||
MYR | 5,408.10 | ||
NOK | 2,607.58 |
Cách tính giá vàng mua vào – bán ra
Nhiều người chỉ có xu hướng theo dõi giá vàng đã được cập nhật sẵn chứ ít khi tìm hiểu cách tính giá vàng ra sao. Chính vì vậy, Hiệp hội vàng Giao Thuỷ sẽ cung cấp công thức cụ thể để mọi người cùng tham khảo.
Cách tính giá vàng
Giá vàng Việt Nam = [[Giá vàng Quốc tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm] x 1,01 x 1,20565 x Tỷ giá] + Phí gia công.
Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng
- 1 zem = 10 mi = 0,00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0,375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3,75 gram
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 37,5 gram
- 1 Ounce ~ 8,3 chỉ ~ 31,103 gram ~ 0,82945
- 1 ct ~ 0,053 chỉ ~ 0,2 gram
- 1 ly = 10 zem = 0,0375 gram
Ngoài ra:
- Phí vận chuyển: 0,75$/ 1 Ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Phí bảo hiểm: 0,25$/ 1 Ounce
- Phí gia công: dao động từ 30.000 đồng/ lượng đến 100.000 đồng/ lượng
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng bạn nên biết
Bên cạnh đó, giá vàng tại Nam Định hay tại các tỉnh thành khác của các nước sẽ đều bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
- Giá vàng thế giới: Vàng không những là mặt hàng được kinh doanh trong nước mà trên toàn thế giới, đây cũng được coi là một sản phẩm hàng hóa mang giá trị cao. Giá vàng thế giới sẽ phần nào tác động đến giá vàng trong nước bởi nền kinh tế luôn luôn phát triển, tỷ giá các tờ tiền chung như USD, Euro luôn biến động khi quy đổi ở bất kỳ quốc gia nào và vàng là một hàng hóa trong thị trường, chính vì vậy, giá vàng sẽ có sự thay đổi.
- Chính sách từ ngân hàng nhà nước: Ngân hàng Nhà nước có những quy định riêng cho việc kinh doanh vàng bạc, trang sức đá quý. Các chính sách được ban hành dựa trên thị trường vàng trong nước, nền kinh tế từng vùng miền, tình hình kinh doanh tại các thương hiệu, cửa hàng vàng bạc và nhu cầu mua, bán của các khách hàng là cá nhân hoặc doanh nghiệp.
- Thị trường cung – cầu: Vàng là một kim loại hiếm vì vậy việc khai thác và chế tác ra một sản phẩm vàng trang sức đòi hỏi nhiều thời gian, tiền bạc và kỹ năng của những người thợ trong nghề. Nếu sức mua tăng mạnh chắc chắn giá vàng sẽ có xu hướng tăng.
Trên đây là những thông tin về Cập nhật giá vàng tại hiệp hội Giao Thủy Nam Định mà chúng tôi muốn cung cấp đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết của chúng tôi. Nếu bạn đang quan tâm đến thị trường vàng hay bất kỳ thương hiệu vàng nào, đừng ngần ngại hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ sớm nhất.