Biểu đồ tương tác với thời gian mặt trời mọc và lặn cũng như độ dài ngày trong năm 2023, Sydney
hoàng hôn. Sự khởi đầu của hoàng hôn thiên văn. Thời điểm của những tia nắng đầu tiên, từ lúc này bầu trời trở nên sáng hơn
Trong lúc chạng vạng hàng hải, sự chiếu sáng sao cho vẫn có thể nhìn thấy đường chân trời và có thể phân biệt được các đường viền mơ hồ của các vật thể trên mặt đất, nhưng không thể phân biệt được chi tiết
Chạng vạng dân sự cũng có thể được mô tả là giới hạn mà tại đó ánh sáng chạng vạng là đủ, trong điều kiện thời tiết rõ ràng. Vào lúc bắt đầu hoàng hôn buổi sáng hoặc cuối hoàng hôn buổi tối, đường chân trời được xác định rõ ràng
bình Minh. Mặt trời mọc và tâm hình học của mặt trời nằm ở đường chân trời
Hoàng hôn. Mặt trời lặn và tâm hình học của mặt trời nằm ở đường chân trời
Tối tăm. hoàng hôn thiên văn, hoàng hôn buổi tối kết thúc và màn đêm bắt đầu. Không có màu trên bầu trời trong hoàng hôn thiên văn
mặt trăng lặn. 1. 53 giờ sáng
bình Minh. 6. 16 giờ sáng
mặt trăng mọc. 4. 59pm
Hoàng hôn. số 8. 01 giờ chiều
mặt trăng lặn. 2. 38 giờ sáng
bình Minh. 6. 17 giờ sáng
mặt trăng mọc. 5. 53pm
Hoàng hôn. số 8. 00 tối
mặt trăng lặn. 3. 28 giờ sáng
bình Minh. 6. 18 giờ sáng
mặt trăng mọc. 6. 42h chiều
Hoàng hôn. 7. 59pm
mặt trăng lặn. 4. 23 giờ sáng
bình Minh. 6. 19 giờ sáng
mặt trăng mọc. 7. 25h chiều
Hoàng hôn. 7. 59pm
mặt trăng lặn. 5. 21 giờ sáng
bình Minh. 6. 20 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 58pm
mặt trăng mọc. số 8. 02 giờ chiều
Trăng tròn. 4. 30 giờ sáng
mặt trăng lặn. 6. 19 giờ sáng
bình Minh. 6. 21 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 57pm
mặt trăng mọc. số 8. 34h chiều
bình Minh. 6. 22 giờ sáng
mặt trăng lặn. 7. 17 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 56pm
mặt trăng mọc. 9. 03 giờ chiều
bình Minh. 6. 23 giờ sáng
mặt trăng lặn. số 8. 15 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 55 giờ chiều
mặt trăng mọc. 9. 29h tối
bình Minh. 6. 24 giờ sáng
mặt trăng lặn. 9. 11 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 54h chiều
mặt trăng mọc. 9. 54h chiều
bình Minh. 6. 25 giờ sáng
mặt trăng lặn. 10. 08 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 54h chiều
mặt trăng mọc. 10. 18h chiều
bình Minh. 6. 26 giờ sáng
mặt trăng lặn. 11. 06 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 53pm
mặt trăng mọc. 10. 44h chiều
bình Minh. 6. 27 giờ sáng
mặt trăng lặn. 12. 07 giờ tối
Hoàng hôn. 7. 52pm
mặt trăng mọc. 11. 13h chiều
bình Minh. 6. 28 giờ sáng
mặt trăng lặn. 1. 10 giơ tôi
Hoàng hôn. 7. 51 giờ chiều
mặt trăng mọc. 11. 47pm
Qtr cuối cùng. 2. 02 giờ sáng
bình Minh. 6. 29 giờ sáng
mặt trăng lặn. 2. 18h chiều
Hoàng hôn. 7. 50 giờ tối
mặt trăng mọc. không có
mặt trăng mọc. 12. 28 giờ sáng
bình Minh. 6. 30 giờ sáng
mặt trăng lặn. 3. 27h
Hoàng hôn. 7. 49pm
mặt trăng mọc. 1. 18 giờ sáng
bình Minh. 6. 31 giờ sáng
mặt trăng lặn. 4. 35 giờ chiều
Hoàng hôn. 7. 48pm
mặt trăng mọc. 2. 18 giờ sáng
bình Minh. 6. 32 giờ sáng
mặt trăng lặn. 5. 38h chiều
Hoàng hôn. 7. 47pm
mặt trăng mọc. 3. 28 giờ sáng
bình Minh. 6. 33 giờ sáng
mặt trăng lặn. 6. 34h chiều
Hoàng hôn. 7. 45pm
mặt trăng mọc. 4. 43 giờ sáng
bình Minh. 6. 34 giờ sáng
mặt trăng lặn. 7. 20h tối
Hoàng hôn. 7. 44h chiều
mặt trăng mọc. 5. 59 giờ sáng
bình Minh. 6. 35 giờ sáng
Trăng non. 5. 07 giờ tối
Hoàng hôn. 7. 43pm
mặt trăng lặn. số 8. 00 tối
bình Minh. 6. 35 giờ sáng
mặt trăng mọc. 7. 14 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 42h chiều
mặt trăng lặn. số 8. 34h chiều
bình Minh. 6. 36 giờ sáng
mặt trăng mọc. số 8. 25 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 41pm
mặt trăng lặn. 9. 06 giờ chiều
bình Minh. 6. 37 giờ sáng
mặt trăng mọc. 9. 34 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 40 giờ chiều
mặt trăng lặn. 9. 35 giờ chiều
bình Minh. 6. 38 giờ sáng
mặt trăng mọc. 10. 40 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 39pm
mặt trăng lặn. 10. 05 giờ chiều
bình Minh. 6. 39 giờ sáng
mặt trăng mọc. 11. 45 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 38h chiều
mặt trăng lặn. 10. 36h chiều
bình Minh. 6. 40 giờ sáng
mặt trăng mọc. 12. 49pm
Hoàng hôn. 7. 36h chiều
mặt trăng lặn. 11. 10 giơ tôi
bình Minh. 6. 41 giờ sáng
mặt trăng mọc. 1. 52pm
Quý đầu tiên. 6. 07 giờ tối
Hoàng hôn. 7. 35 giờ chiều
mặt trăng lặn. 11. 49pm
bình Minh. 6. 42 giờ sáng
mặt trăng mọc. 2. 52pm
Hoàng hôn. 7. 34h chiều
mặt trăng lặn. không có
Mặt trời ở Sydney, Australia vào tháng Hai Thời gian mặt trời mọc và lặn thay đổi trong suốt tháng Hai. Ở trên, bạn có thể tìm thấy mức trung bình cho tháng hai {{props. vị trí. curYear }} ở Sydney. Dưới đây, bạn có thể thấy các giá trị cho từng ngày riêng lẻ trong tháng. Để xem biểu diễn đồ họa về quá trình của mặt trời, vui lòng nhấp vào ngày mong muốn
Bạn có thể đặt một liên kết sâu với đoạn mã sau
Mặt trời mọc hôm nay
ánh sáng đầu tiên. 06. 03
hoàng hôn hôm nay
Ánh sáng cuối cùng. 20. 17
Độ dài ngày hôm nay. 14 giờ 13 phút
Giờ ban ngày và ban đêm hôm nay
Lịch ngày Sydney »
bình minh ngày mai
ánh sáng đầu tiên. 06. 04
hoàng hôn ngày mai
Ánh sáng cuối cùng. 20. 16
ngày dài ngày mai. 14 giờ 11 phút
Bình minhHoàng hônBình minhChạng vạngTrưa mặt trờiNgày dàiWed, 1 Feb06. 17 [112°]20. 02 [248°]05. 5020. 2913. 0914. 39. 35Thu, 2 Feb06. 18 [111°]20. 01 [249°]05. 5120. 2813. 1014. 37. 44Thứ sáu, ngày 3 tháng 206. 19 [111°]20. 01 [249°]05. 5220. 2813. 1014. 35. 50Thứ bảy, 4 tháng 206. 20 [110°]20. 00 [249°]05. 5320. 2713. 1014. 33. 55CN, 5 tháng 206. 21 [110°]19. 59 [250°]05. 5420. 2613. 1014. 31. 59Mon, 6 Feb06. 22 [110°]19. 58 [250°]05. 5520. 2513. 1014. 30. 02Thứ 3, 7 Tháng 206. 23 [109°]19. 57 [251°]05. 5620. 2413. 1014. 28. 04Wed, 8 Feb06. 24 [109°]19. 57 [251°]05. 5720. 2313. 1014. 26. 05Thu, 9 Feb06. 25 [109°]19. 56 [251°]05. 5820. 2213. 1014. 24. 04Thứ sáu, ngày 10 tháng 206. 26 [108°]19. 55 [252°]05. 5920. 2113. 1014. 22. 03Thứ bảy, 11 tháng 206. 27 [108°]19. 54 [252°]06. 0020. 2013. 1014. 20. 00CN, 12 Feb06. 28 [107°]19. 53 [252°]06. 0120. 1913. 1014. 17. 58Mon, 13 Feb06. 29 [107°]19. 52 [253°]06. 0220. 1813. 1014. 15. 54Thứ ba, ngày 14 tháng 206. 30 [107°]19. 51 [253°]06. 0320. 1713. 1014. 13. 49Wed, 15 Feb06. 31 [106°]19. 50 [254°]06. 0420. 1613. 1014. 11. 44Thu, 16 Feb06. 32 [106°]19. 49 [254°]06. 0520. 1513. 1014. 09. 38Thứ sáu, 17 tháng 206. 32 [105°]19. 48 [255°]06. 0620. 1413. 1014. 07. 32Thứ bảy, 18 tháng 206. 33 [105°]19. 47 [255°]06. 0720. 1313. 1014. 05. 25CN, 19 tháng 206. 34 [104°]19. 46 [255°]06. 0820. 1213. 1014. 03. 17Mon, 20 Feb06. 35 [104°]19. 45 [256°]06. 0920. 1113. 1014. 01. 09Thứ 3, 21 Tháng 206. 36 [104°]19. 44 [256°]06. 1020. 0913. 1013. 59. 00Wed, 22 Feb06. 37 [103°]19. 42 [257°]06. 1120. 0813. 1013. 56. 51Thu, 23 Feb06. 38 [103°]19. 41 [257°]06. 1220. 0713. 1013. 54. 42Thứ sáu, 24 tháng 206. 39 [102°]19. 40 [258°]06. 1320. 0613. 1013. 52. 32Thứ bảy, 25 tháng 206. 40 [102°]19. 39 [258°]06. 1420. 0513. 0913. 50. 23CN, 26 Tháng 206. 41 [101°]19. 38 [258°]06. 1520. 0313. 0913. 48. 13Mon, 27 Feb06. 42 [101°]19. 37 [259°]06. 1620. 0213. 0913. 46. 03Thứ 3, 28 Tháng 206. 42 [100°]19. 35 [259°]06. 1720. 0113. 0913. 43. 53Thứ tư, 1 tháng 306. 43 [100°]19. 34 [260°]06. 1820. 0013. 0913. 41. 41