Hoist the colours là gì

all the colours

in the colours

with the colours

the colours you

all of the colours

different colours

1. Hoist the colours!

Kéo cờ lên.

2. Hoist those sails.

Giương buồm lên.

3. Colors.

Màu sắc ấy!

4. The colors are derived from the colors of the French flag.

Ba phim nền theo các màu sắc của lá cờ Pháp.

5. System colors Here you can select colors from the KDE icon palette

Màu sắc hệ thống Ở đây bạn có thể chọn màu sắc trong bảng chọn biểu tượng KDE

6. Car colors, exterior car colors -- I've got 56 choices.

Màu xe, màu bên ngoài Tôi có tói 56 sựa lựa chọn

7. At the bottom hoist of the flag, one quarter of the sun is displayed.

Ở dưới cùng của lá cờ, một phần tư mặt trời được hiển thị.

8. The colors show the continent.

Màu sắc biểu thị các lục địa.

9. Colors and markings: All colors are to be as smooth, clear, and saturated as possible.

Màu sắc và dấu hiệu: Tất cả các màu đều được làm trơn, trong suốt và bão hòa nhất có thể.

10. Well, the sun emits all colors of light, so light of all colors is hitting your pencil.

Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì.

11. The colors on the logo can vary.

Các giá trị trong bảng màu có thể thay đổi được.

12. Pretty blocky, the colors aren't that great.

Khá cứng nhắc, màu sắc cũng không bắt mắt.

13. Amylodextrin colors blue with iodine.

Amylodextrin màu xanh với iốt.

14. He showed his true colors.

Hắn rõ ràng cho thấy bộ mặt thật còn gì.

15. You know, people of colors.

người da màu.

16. The various colors symbolize youths' energetic spirit.

Những màu sắc khác nhau cũng tượng trưng cho tinh thần tràn đầy năng lượng thanh niên.

17. So take the colors of our world.

Vì thế hãy đón nhận nhiều màu sắc của thế giới.

18. A white segment was enforced to be added to the hoist of each emirate's flag.

Một dải màu trắng được thêm vào lá cờ của mỗi tiểu quốc.

19. Police used a hoist to reach the top of the lamp post and cut his chains.

Cảnh sát sử dụng một hoist để đạt tới đỉnh cột đèn và cắt dây chuyền của mình.

20. All races and colors work together

Mọi chủng tộc, màu da cùng làm việc với nhau

21. Not them sissy ones with all the colors.

Không phải thứ ẻo lả pha đủ màu

22. Rainbows may have many beautiful colors.

Cầu vồng có thể có nhiều màu sắc rực rỡ.

23. I see all aromas as colors.

Em cảm nhận mùi vị bằng màu sắc.

24. It represents colors which are on the label.

Nó đại diện cho màu sắc trên nhãn.

25. Apply colors to & non-KDE# applications

Áp dụng màu tới các ứng dụng không phải KDE

Video liên quan

Chủ Đề