Trang trước
Trang sau
Miêu tả
Phương thức close[] đóng một file. Bạn không thể đọc hoặc ghi một file đã được đóng. Nếu thực hiện các hoạt động này trên file đã đóng sẽ tạo một ValueError. Việc gọi hàm close[] này nhiều hơn một lần là được phép.close[] đóng một file. Bạn không thể đọc hoặc ghi một file đã được đóng. Nếu thực hiện các hoạt động này trên file đã đóng sẽ tạo một ValueError. Việc gọi hàm close[] này nhiều hơn một lần là được phép.
Python tự động đóng một file khi đối tượng tham chiếu của một file được tái gán tới file khác. Nhưng sử dụng phương thức close[] để đóng một file cũng là một bài thực hành tốt cho bạn.
Cú pháp
Cú pháp của close[] trong Python:close[] trong Python:
fileObject.close[];
Chi tiết về tham số:
NA
Trả về giá trị
Phương thức này không trả về bất cứ giá trị nào.
Quảng cáo
Chương trình Python ví dụ
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của close[] trong Python.
# Mo mot file fo = open["foo.txt", "wb"] print "Ten file la: ", fo.name # Dong file da mo fo.close[]
Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả −
Ten file la: foo.txt
Trang trước
Trang sau
file_io_trong_python.jsp
Miêu tả
Phương thức close[] đóng một file. Bạn không thể đọc hoặc ghi một file đã được đóng. Nếu thực hiện các hoạt động này trên file đã đóng sẽ tạo một ValueError. Việc gọi hàm close[] này nhiều hơn một lần là được phép.
Python tự động đóng một file khi đối tượng tham chiếu của một file được tái gán tới file khác. Nhưng sử dụng phương thức close[] để đóng một file cũng là một bài thực hành tốt cho bạn.
Cú pháp
Cú pháp của close[] trong Python:
Chi tiết về tham số:
NA
Trả về giá trị
Phương thức này không trả về bất cứ giá trị nào.
Quảng cáo
Chương trình Python ví dụ
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của close[] trong Python.Về cơ bản, phương pháp ràng buộc dữ liệu với một hàm mà không cần phải thực sự truyền chúng làm tham số cho hàm thì được gọi là Closure. Nói một cách khác, closure là hàm được tạo, hay lồng vào bên trong một hàm khác.
Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả −
PDF Lỗi trong Python - Cách xác định lỗi trong Python
Bài viết liên quan
160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất
155 bài học Java tiếng Việt hay nhất[name]:
100 bài học Android tiếng Việt hay nhất# this is the enclosing function
247 bài học CSS tiếng Việt hay nhấtdef inner[]:
197 thẻ HTML cơ bản# this is the enclosed function
297 bài học PHP# the inner function accessing the outer function's variable 'name'
print[name][name]
inner[][]
101 bài học C++ hay nhất
outer['Information']['Information']
97 bài tập C++ có giải hay nhất
208 bài học Javascript có giải hay nhất
Tìm hiểu về Closure trong Python
Giống như các vòng lặp lồng nhau, các hàm cũng có thể được lồng vào nhau. Về cơ bản, phương pháp ràng buộc dữ liệu với một hàm mà không cần phải thực sự truyền chúng làm tham số cho hàm thì được gọi là Closure. Nói một cách khác, closure là hàm được tạo, hay lồng vào bên trong một hàm khác. Khóa học lập trình Python
Closures có thể truy cập các biến có trong phạm vi chức năng bên ngoài và truy cập các biến này ngay cả sau khi hàm bên ngoài đã hoàn thành việc thực thi. Để hiểu rõ hơn về hàm closure, trước tiên chúng ta hãy xem phạm vi hoạt động của chúng như thế nào trong các hàm lồng nhau.
>>> Xem thêm: Lỗi trong Python - Cách xác định lỗi trong Python
Phạm vi các biến trong hàm lồng nhau
Trong hàm lồng nhau của Python, các hàm đi kèm có thể truy cập các biến trong phạm vi bao quanh nó. Ví dụ như sau:
def outer[name]:
# this is the enclosing function
155 bài học Java tiếng Việt hay nhất
100 bài học Android tiếng Việt hay nhất
247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất
197 thẻ HTML cơ bản
297 bài học PHP
print[name]
101 bài học C++ hay nhất
101 bài học C++ hay nhất
97 bài tập C++ có giải hay nhất
myFunction[]
208 bài học Javascript có giải hay nhất
208 bài học Javascript có giải hay nhất
Tìm hiểu về Closure trong Python
Giống như các vòng lặp lồng nhau, các hàm cũng có thể được lồng vào nhau. Về cơ bản, phương pháp ràng buộc dữ liệu với một hàm mà không cần phải thực sự truyền chúng làm tham số cho hàm thì được gọi là Closure. Nói một cách khác, closure là hàm được tạo, hay lồng vào bên trong một hàm khác.
Closures có thể truy cập các biến có trong phạm vi chức năng bên ngoài và truy cập các biến này ngay cả sau khi hàm bên ngoài đã hoàn thành việc thực thi. Để hiểu rõ hơn về hàm closure, trước tiên chúng ta hãy xem phạm vi hoạt động của chúng như thế nào trong các hàm lồng nhau.
>>> Xem thêm: Lỗi trong Python - Cách xác định lỗi trong Python
Phạm vi các biến trong hàm lồng nhau
- Nhớ môi trường của hàm ngay cả sau khi nó đã được thực thi: Sau đó bạn có thể truy cập các biến của môi trường này sau khi chương trình kết thúc.
Kết luận: Bài viết trên đã phân tích khái niệm về closure và cách sử dụng closure trong Python. Đây là một hàm hữu ích giúp lập trình viên thao tác nhanh và hữu ích hơn trong quá trình làm việc. Bạn có thể tận dụng hàm này trong những trường hợp cụ thể để tăng tốc trong việc lập trình
Nguồn tham khảo: Techvidvan