Hướng dẫn dùng escape regex trong PHP

Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu sơ qua về khái niệm Regular Expression rồi, bài này chúng ta sẽ tiếp tục với những lý thuyết tiếp theo của Regular Expression và kèm theo với thực hành của từng phần.

Nội dung chính

  • 1, Hàm preg_match.
  • 2, Khai báo chuỗi pattern.
  • 3, Các khuôn mẫu regex.
  • Regex chỉ nhận chữ in thường.
  • Regex chỉ nhận chữ in hoa.
  • Regex chỉ nhận số.
  • Regex chỉ nhận số và chuỗi in thường.
  • 4, So khớp chuỗi và độ dài chuỗi.
  • 5, Ký tự đặc biệt trong Regex.
  • . đại diện cho ký tự bất kỳ.
  • + đại diện cho một hoặc nhiều ký tự.
  • * đại diện cho không hoặc nhiều ký tự.
  • \d đại diện cho chữ số bất kỳ [tương đương với [0-9]]
  • \D đại diện cho phủ định của chữ số.
  • \s một ký tự khoảng trắng.
  • \S không chứa khoảng trắng.
  • Các pattern khác.
  • 6, Lời kết.

1, Hàm preg_match.

-Hàm này dùng để kiểm tra so khớp dữ liệu đầu vào và chuỗi Regular Expression có pass không và trả về kết quả.

Cú Pháp:

preg_match[$pattern, $subject, $match, $flags, $offset];

Trong đó:

  • $pattern là chuỗi Regular Expression.
  • $subject là chuỗi cần so khớp.
  • $match là kết trả về, được truyền vào dưới dạng tham chiếu [có thể bỏ trống].
  • $flags là tham số  chỉ ra vị trí cắt chuỗi so khớp [có thể bỏ trống].
  • $offset là tham số chỉ ra vị trí bắt đầu của việc so khớp chuỗi [có thể bỏ trống].

VD: So sánh xem chuỗi có tồn tại đoạn 'toidicode' hay không?

Chủ Đề