Hướng dẫn dùng www.dictinery python - use python www.dictinery

Nội dung chính

  • Giới thiệu về Dictionary trong Python
  • Hướng dẫn tạo và sử dụng Dictionary
  • 1. Khai báo và khởi tạo Dictionary
  • 2. Cập nhật và Xóa phần tử trong Dictionary
  • 3. Duyệt qua danh sách phần tử trong Dictionary
  • Tổng kết

Giới thiệu về Dictionary trong Python

Hướng dẫn tạo và sử dụng Dictionarylà một danh sách có chứa một tập hợp các phần tử, mỗi phần tử của dictionary được thể hiện dưới dạng một cặp key : value.

1. Khai báo và khởi tạo Dictionary

2. Cập nhật và Xóa phần tử trong DictionaryHashMap trong Java, hoặc mảng kết hợp trong PHP, được sử dụng khi ta muốn quản lý một tập hợp các cặp key : value.

  • 3. Duyệt qua danh sách phần tử trong Dictionarykey : value trong dictionary còn được gọi là một item
  • Tổng kết
  • Dictionary là một danh sách có chứa một tập hợp các phần tử, mỗi phần tử của dictionary được thể hiện dưới dạng một cặp key : value.
  • Mỗi key trong dictionary được kết hợp với một value.
  • Dictionary cũng tương tự với HashMap trong Java, hoặc mảng kết hợp trong PHP, được sử dụng khi ta muốn quản lý một tập hợp các cặp key : value.
  • Một cặp key : value trong dictionary còn được gọi là một item

Hướng dẫn tạo và sử dụng Dictionary

1. Khai báo và khởi tạo Dictionary

2. Cập nhật và Xóa phần tử trong Dictionary

3. Duyệt qua danh sách phần tử trong Dictionary

listfruits = { = {

    "orange":"Qua cam","orange":"Qua cam",

    "apple":"Qua tao","apple":"Qua tao",

    "durian":"Sau rieng","durian":"Sau rieng",

    "piniapple":"Qua dua""piniapple":"Qua dua"

Tổng kết

Dictionary là một danh sách có chứa một tập hợp các phần tử, mỗi phần tử của dictionary được thể hiện dưới dạng một cặp key : value.

print[listfruits["durian"]][listfruits["durian"]]

Mỗi key trong dictionary được kết hợp với một value.

Dictionary cũng tương tự với HashMap trong Java, hoặc mảng kết hợp trong PHP, được sử dụng khi ta muốn quản lý một tập hợp các cặp key : value.[listfruits]
 

Một cặp key : value trong dictionary còn được gọi là một item

Mỗi key được phân tách với value tương ứng bằng một dấu hai chấm [ : ]

2. Cập nhật và Xóa phần tử trong Dictionary

3. Duyệt qua danh sách phần tử trong Dictionary

Tổng kếtxóa một item khỏi dictionary, ta có thể dùng lệnh del.

Dictionary là một danh sách có chứa một tập hợp các phần tử, mỗi phần tử của dictionary được thể hiện dưới dạng một cặp key : value.xóa toàn bộ nội dung của dictionary, ta có thể gọi hàm clear[], hoặc có thể sử dụng lệnh del.

Mỗi key trong dictionary được kết hợp với một value.

Dictionary cũng tương tự với HashMap trong Java, hoặc mảng kết hợp trong PHP, được sử dụng khi ta muốn quản lý một tập hợp các cặp key : value.

Một cặp key : value trong dictionary còn được gọi là một item

Mỗi key được phân tách với value tương ứng bằng một dấu hai chấm [ : ]

Các item được phân tách bởi dấu phảy ,

3. Duyệt qua danh sách phần tử trong Dictionary

listfruits = { = {

    "orange":"Qua cam","orange":"Qua cam",

Tổng kết"apple":"Qua tao",

    "durian":"Sau rieng","durian":"Sau rieng",

    "piniapple":"Qua dua""piniapple":"Qua dua"

Tổng kết

Dictionary là một danh sách có chứa một tập hợp các phần tử, mỗi phần tử của dictionary được thể hiện dưới dạng một cặp key : value.

print[listfruits["durian"]][listfruits["durian"]]

Mỗi key trong dictionary được kết hợp với một value.

print[listfruits][listfruits]

Dictionary cũng tương tự với HashMap trong Java, hoặc mảng kết hợp trong PHP, được sử dụng khi ta muốn quản lý một tập hợp các cặp key : value.

listfruits["apple"] = "Steve Jobs"["apple"] = "Steve Jobs"

Một cặp key : value trong dictionary còn được gọi là một item

del listfruit["pineapple"] listfruit["pineapple"]

Mỗi key được phân tách với value tương ứng bằng một dấu hai chấm [ : ]

Dictionary cũng tương tự với HashMap trong Java, hoặc mảng kết hợp trong PHP, được sử dụng khi ta muốn quản lý một tập hợp các cặp key : value.[listfruits]
 

Một cặp key : value trong dictionary còn được gọi là một item

Mỗi key được phân tách với value tương ứng bằng một dấu hai chấm [ : ]

3. Duyệt qua danh sách phần tử trong Dictionary

Tổng kếtvòng lặp for trong Python.

Dictionary là một danh sách có chứa một tập hợp các phần tử, mỗi phần tử của dictionary được thể hiện dưới dạng một cặp key : value.

Mỗi key trong dictionary được kết hợp với một value..

Dictionary cũng tương tự với HashMap trong Java, hoặc mảng kết hợp trong PHP, được sử dụng khi ta muốn quản lý một tập hợp các cặp key : value.toán tử key : value3, toán tử này sẽ trả về key : value4 hoặc key : value5.

Một cặp key : value trong dictionary còn được gọi là một item

Mỗi key được phân tách với value tương ứng bằng một dấu hai chấm [ : ]

listseafoods = { = {

    "grab":"Cua bien hap bia sa","grab":"Cua bien hap bia sa",

    "fish":"Ca song om dua","fish":"Ca song om dua",

Các item được phân tách bởi dấu phảy ,"lobster":"Tom hum bo lo phomai",

Toàn bộ dictionary được bọc bởi một cặp dấu { }"oc":"Oc huong sot me",

    "shirmp":"Chao tom cang xanh","shirmp":"Chao tom cang xanh",

    "squid":"Muc ong xao can toi tay""squid":"Muc ong xao can toi tay"

Tổng kết

Dictionary là một danh sách có chứa một tập hợp các phần tử, mỗi phần tử của dictionary được thể hiện dưới dạng một cặp key : value.

Mỗi key trong dictionary được kết hợp với một value. key in listseafoods:

Dictionary cũng tương tự với HashMap trong Java, hoặc mảng kết hợp trong PHP, được sử dụng khi ta muốn quản lý một tập hợp các cặp key : value.[keylistseafoods[key]]

Một cặp key : value trong dictionary còn được gọi là một item

print["octopus" in listseafoods]["octopus" in listseafoods]

#Kiểm tra xem key "lobster" có tồn tại trong Dictionary hay không

print["lobster" in listseafoods] ["lobster" in listseafoods]

#In ra tổng số lượng phần tử trong Dictionary

print["Size = " + str[len[listseafoods]]]  ["Size = " + str[len[listseafoods]]]
 

Kết quả của chương trình sẽ được hiển thị như ở hình bên dưới:

Sử dụng vòng lặp với Dictionary trong Python

Tổng kết

Như vậy là bạn đã biết về Dictionary trong Python, một số thao tác như khai báo, khởi tạo, cập nhật, sửa, xóa và duyệt qua Dictionary...Dictionary trong Python, một số thao tác như khai báo, khởi tạo, cập nhật, sửa, xóa và duyệt qua Dictionary...

Dictionary giống như mảng kết hợp trong PHP hoặc Hashmap trong Java, chính vì thế nếu bạn đã học qua PHP hoặc Java thì sẽ khá đơn giản phải không nhỉ?

Chúc bạn học Python tốt!học Python tốt!

TONY HÙNG CƯỜNG

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề