8/28/2019
Bạn có thể sử dụng những mã code này ngay cả khi bạn chưa từng sử dụng VBA trước đây.
Nhưng điều đầu tiên phải biết là:
Mã Macro là gì?
Trong Excel, mã macro là một mã lập trình được viết bằng ngôn ngữ VBA [Visual Basic for Applications].
Ý tưởng đằng sau việc sử dụng mã là để tự động hóa một hành động mà nếu không bạn phải thực hiện thủ công trong Excel.
Ví dụ, bạn có thể sử dụng một mã chỉ để in một phạm vi ô cụ thể chỉ với một cú nhấp chuột thay vì chọn theo thứ tự -> File Tab -> Print -> Print Select -> OK Button.
Sử dụng mã Macro trong Excel
Trước khi sử dụng những mã này, đảm bảo rằng bạn có Developer Tab trên thanh Excel để truy cập VB Editor.
Sau khi bạn kích hoạt Developer Tab…
… bạn có thể sử dụng các bước dưới đây để dán mã VBA vào VB Editor.
- Di chuyển đến developer tab của bạn và nhấp chọn “Visual Basic”.nhấp chọn “Visual Basic”.
- Phía bên trái trên “Project Window”, nhấp chuột phải vào tên workbook của bạn và chèn vào một module mới.
- Dán mã code của bạn vào trong module đó và đóng lại.
- Bây giờ, di chuyển đến developer tab và nhấp chuột vào Macro.
- Macro sẽ hiển thị một cửa sổ danh sách các macro có trong tệp của bạn, từ đó bạn có thể chạy các macro có trong danh sách đó.
Những mã code VBA này sẽ giúp bạn thực hiện một số công việc cơ bản trong nháy mắt mà bạn thường làm trên bảng tính.
- Add Serial Numbers [đánh số thự tự tự động]
Code macro này sẽ giúp bạn bổ sung số serial tự động trên trang Excel.
Sau khi bạn chạy mã macro này, màn hình sẽ hiển thị input box để bạn nhập tối đa số serial và sau đó, nó sẽ chèn các số vào cột theo thứ tự.
Sub AddSerialNumbers[]
Dim i As Integer
On Error GoTo Last
i = InputBox["Enter Value", "Enter Serial Numbers"]
For i = 1 To i
ActiveCell.Value = i
ActiveCell.Offset[1, 0].Activate
Next i
Last:Exit Sub
End Sub
- Add Multiple Columns [chèn cột]
Sau khi chạy mã macro, màn hình sẽ hiển thị một input box và bạn phải nhập số cột mà bạn muốn chèn.
Sub InsertMultipleColumns[]
Dim i As Integer
Dim j As Integer
ActiveCell.EntireColumn.Select
On Error GoTo Last
i = InputBox["Enter number of columns to insert", "Insert Columns"]
For j = 1 To i
Selection.Insert Shift:=xlToRight, CopyOrigin:=xlFormatFromRightorAbove
Next j
Last:Exit Sub
End Sub
- Add Multiple Rows [chèn dòng]
Sau khi chạy mã macro, màn hình sẽ hiển thị một input box và bạn phải nhập số hàng mà bạn muốn chèn.
Sub InsertMultipleRows[]
Dim i As Integer
Dim j As Integer
ActiveCell.EntireRow.Select
On Error GoTo Last
i = InputBox["Enter number of columns to insert", "Insert Columns"]
Columns"]
For j = 1 To i
Selection.Insert Shift:=xlToRight, CopyOrigin:=xlFormatFromRightorAbove
CopyOrigin:=xlFormatFromRightorAbove
Next j
Last:Exit Sub
End Sub
- Add Multiple Rows [chèn dòng]
Sau khi chạy mã macro, màn hình sẽ hiển thị một input box và bạn phải nhập số hàng mà bạn muốn chèn.
Sub InsertMultipleRows[]
i = InputBox["Enter number of columns to insert", "Insert
Cells.Select
Cells.EntireColumn.AutoFit
End Sub
- Add Multiple Rows [chèn dòng]
Sau khi chạy mã macro, màn hình sẽ hiển thị một input box và bạn phải nhập số hàng mà bạn muốn chèn.
Sub InsertMultipleRows[]
i = InputBox["Enter number of columns to insert", "Insert
Cells.Select
Cells.EntireRow.AutoFit
End Sub
- Add Multiple Rows [chèn dòng]
Sau khi chạy mã macro, màn hình sẽ hiển thị một input box và bạn phải nhập số hàng mà bạn muốn chèn.
Sub InsertMultipleRows[]
Cells.Select
i = InputBox["Enter number of columns to insert", "Insert
Cells.EntireRow.AutoFit
Cells.EntireColumn.AutoFit
End Sub
- Add Multiple Rows [chèn dòng]
Sau khi chạy mã macro, màn hình sẽ hiển thị một input box và bạn phải nhập số hàng mà bạn muốn chèn.
Sub InsertMultipleRows[]
Selection.UnMerge
End Sub
- Add Multiple Rows [chèn dòng]
Sau khi chạy mã macro, màn hình sẽ hiển thị một input box và bạn phải nhập số hàng mà bạn muốn chèn.
Sub InsertMultipleRows[]
i = InputBox["Enter number of columns to insert", "Insert
End Sub
- Add Multiple Rows [chèn dòng]
Sau khi chạy mã macro, màn hình sẽ hiển thị một input box và bạn phải nhập số hàng mà bạn muốn chèn.
Sub InsertMultipleRows[]
i = InputBox["Enter number of columns to insert", "Insert
Selection.Insert Shift:=xlToDown,
End Sub
Auto Fit Columns [tự động canh các cột]
Nhanh chóng tự động khớp tất cả các hàng trong worksheet của bạn.
Mã macro này sẽ chọn tất cả các ô trong worksheet và tự động khớp ngay lập tức các cột.
Sub AutoFitColumns[]
Auto Fit Rows [tự động canh các dòng]
Bạn có thể sử dụng mã code này để tự động khớp tất cả các hàng trong worksheet.
Khi bạn chạy mã này, nó sẽ chọn tất cả các ô trong worksheet và tự động khớp ngay lập tức các hàng.
End Sub
- Custom Header/Footer [chèn đầu trang/chân trang theo ý bạn]
Nếu bạn muốn chèn header tùy chỉnh thì đây là một mã dành cho bạn.
Chạy mã này, nhập giá trị tùy chỉnh vào input box. Để thay đổi liên kết của header hoặc footer, bạn có thể điều chỉnh mã.
Sub customHeader[]
Dim myText As Stringmy
Text = InputBox["Enter your text here", "Enter Text"]
With ActiveSheet.PageSetup
.LeftHeader = ""
.CenterHeader = myText
.RightHeader = ""
.LeftFooter = ""
.CenterFooter = ""
.RightFooter = ""
End With
End Sub
Những mã VBA này sẽ giúp bạn định dạng các ô và phạm vi bằng cách sử dụng một số tiêu chuẩn và điều kiện cụ thể.
- Highlight Duplicates from Selection [tô màu các ô cùng giá trị trong vùng được chọn]
Mã macro này sẽ kiểm tra mỗi ô bạn chọn và làm nổi bật các giá trị trùng lặp.
Bạn cũng có thể thay đổi màu sắc từ mã này.
Sub HighlightDuplicateValues[]
Dim myRange As Range
Dim myCell As Range
Set myRange = Selection
For Each myCell In myRange
If WorksheetFunction.CountIf[myRange, myCell.Value] > 1 Then
myCell.Interior.ColorIndex = 36
End If
Next myCell
End Sub
- Highlight the Active Row and Column
Đây là những bước để thực hiện mã code này nhanh chóng.
- Mở VBE [ALT + F11].
- Di chuyển đến Project Explorer [Crtl + R, If hidden].
- Chọn workbook của bạn và nhấp đúp chuột vào tên một worksheet cụ thể mà bạn muốn kích hoạt mã macro.
- Dán mã vào đó và chọn “BeforeDoubleClick” từ [event drop down menu].
- Đóng VBE và bạn đã hoàn thành.
Hãy lưu ý rằng, khi áp dụng mã macro này bạn sẽ không thể điều chỉnh ô bằng cách nhấp đúp chuột.
Private Sub Worksheet_BeforeDoubleClick[ByVal Target As Range,
Cancel As Boolean]
Dim strRange As String
strRange = Target.Cells.Address & "," Target.Cells.EntireColumn.Address & "," & _
Target.Cells.EntireRow.Address
Range[strRange].Select
End Sub
- Highlight Top 10 Values
Chỉ chọn một phạm vi và chạy mã macro này và nó sẽ làm nổi bật top 10 values với màu xanh.
Sub TopTen[]
Selection.FormatConditions.AddTop10
Selection.FormatConditions[Selection.FormatConditions.Count].S
tFirstPriority
With Selection.FormatConditions[1]
.TopBottom = xlTop10Top
.Rank = 10
.Percent = False
End With
End Sub
Những mã VBA này sẽ giúp bạn định dạng các ô và phạm vi bằng cách sử dụng một số tiêu chuẩn và điều kiện cụ thể.
Highlight Duplicates from Selection [tô màu các ô cùng giá trị trong vùng được chọn]
End With
End Sub
Những mã VBA này sẽ giúp bạn định dạng các ô và phạm vi bằng cách sử dụng một số tiêu chuẩn và điều kiện cụ thể.
Highlight Duplicates from Selection [tô màu các ô cùng giá trị trong vùng được chọn]
Highlight Duplicates from Selection [tô màu các ô cùng giá trị trong vùng được chọn]
End With
End Sub
End Sub
- Những mã VBA này sẽ giúp bạn định dạng các ô và phạm vi bằng cách sử dụng một số tiêu chuẩn và điều kiện cụ thể.
Highlight Duplicates from Selection [tô màu các ô cùng giá trị trong vùng được chọn]
Mã macro này sẽ kiểm tra mỗi ô bạn chọn và làm nổi bật các giá trị trùng lặp.
Bạn cũng có thể thay đổi màu sắc từ mã này.
Sub HighlightDuplicateValues[]
Dim myRange As Range
Dim myCell As Range
Set myRange = Selection
For Each myCell In myRange
If WorksheetFunction.CountIf[myRange, myCell.Value] > 1 Then
End Sub
- myCell.Interior.ColorIndex = 36
End If
Next myCell
Highlight the Active Row and Column
Đây là những bước để thực hiện mã code này nhanh chóng.
Selection.FormatConditions.Delete
Mở VBE [ALT + F11].
Di chuyển đến Project Explorer [Crtl + R, If hidden].
Selection.FormatConditions[Selection.FormatConditions.Count].S
tFirstPriority
With Selection.FormatConditions[1]
.TopBottom = xlTop10Top
.Rank = 10
End With
End Sub
- End Sub
Những mã VBA này sẽ giúp bạn định dạng các ô và phạm vi bằng cách sử dụng một số tiêu chuẩn và điều kiện cụ thể.
Highlight Duplicates from Selection [tô màu các ô cùng giá trị trong vùng được chọn]
Highlight the Active Row and Column
Đây là những bước để thực hiện mã code này nhanh chóng.
Selection.FormatConditions.Delete
Mở VBE [ALT + F11].
Di chuyển đến Project Explorer [Crtl + R, If hidden].
Selection.FormatConditions[Selection.FormatConditions.Count].S
tFirstPriority
With Selection.FormatConditions[1]
.TopBottom = xlTop10Top
.Rank = 10
End With
End Sub
- End Sub
Những mã VBA này sẽ giúp bạn định dạng các ô và phạm vi bằng cách sử dụng một số tiêu chuẩn và điều kiện cụ thể.
Highlight Duplicates from Selection [tô màu các ô cùng giá trị trong vùng được chọn]
Mã macro này sẽ kiểm tra mỗi ô bạn chọn và làm nổi bật các giá trị trùng lặp.
Bạn cũng có thể thay đổi màu sắc từ mã này.
Sub HighlightDuplicateValues[]
Dim myRange As Range
Dim myCell As Range
End If
End If
Next myCell
End Sub
- Highlight the Active Row and Column
Đây là những bước để thực hiện mã code này nhanh chóng.
Mở VBE [ALT + F11].
Di chuyển đến Project Explorer [Crtl + R, If hidden].
Chọn workbook của bạn và nhấp đúp chuột vào tên một worksheet cụ thể mà bạn muốn kích hoạt mã macro.
Dán mã vào đó và chọn “BeforeDoubleClick” từ [event drop down menu].
Dim myCell As Range
Set myRange = Selection
For Each myCell In myRange
If WorksheetFunction.CountIf[myRange, myCell.Value] > 1 Then
Dim myRange As Range
Dim myCell As Range
myTxt= ActiveWindow.RangeSelection.AddressLocal
Else
myTxt= ActiveSheet.UsedRange.AddressLocal
End If
LInput: Set myRg= Application.InputBox["please select the data
range:", "Selection Required", myTxt, , , , , 8]
If myRg Is Nothing Then
Exit Sub
If myRg.Areas.Count > 1 Then
MsgBox"not support multiple columns" GoToLInput
End If
LInput: Set myRg= Application.InputBox["please select the data
range:", "Selection Required", myTxt, , , , , 8]
If myRg Is Nothing Then
End If
LInput: Set myRg= Application.InputBox["please select the data
range:", "Selection Required", myTxt, , , , , 8]
If myRg Is Nothing Then
Exit Sub
If myRg.Areas.Count > 1 Then
MsgBox"not support multiple columns" GoToLInput
If myRg.Columns.Count 2 Then
MsgBox"the selected range can only contain two columns "
GoTo LInput
For I = 0 To myRg.Rows.Count-1
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Selection.SpecialCells[xlCellTypeComments].Select
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
Next
End With
Next I
Else
End If
End Sub
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
Next
End With
End Sub
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
Next
End With
End If
End Sub
Highlight Cells with Comments
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
Next
End With
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
Next
End With
Next I
End If
End Sub
Highlight Cells with Comments
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
Next
End With
End If
End Sub
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
Next
End With
End If
End Sub
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
Next
End With
End If
End Sub
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
.Characters[J, Len[myStr]].Font.ColorIndex= 3
rng.FormatConditions.Delete
Next
End With
Next I
End Sub
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Range["H7:H8,I7:I8"].Select
Selection.ColumnDifferences[ActiveCell].Select
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
- With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
.Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Range["H7:H8,I7:I8"].Select
Selection.RowDifferences[ActiveCell].Select
Mid[.Text, J, Len[myStr]] = myStrThen
myStr= myRg.Range["B1"].Offset[I, 0].Value
With myRg.Range["A1"].Offset[I, 0]
- .Font.ColorIndex= 1
For J = 1 To Len[.Text]
Sub printComments[]
With ActiveSheet.PageSetup
.printComments= xlPrintSheetEnd
End With
End Sub
- Print Narrow Margin
Sử dụng mã VBA này để in giấy có lề hẹp. Khi bạn chạy mã macro này, mã sẽ tự động thay đổi lề thành hẹp.
Sub printNarrowMargin[]
With ActiveSheet.PageSetup
.printComments= xlPrintSheetEnd
.InchesToPoints[0.25]
End With
End Sub
Print Narrow Margin
Sử dụng mã VBA này để in giấy có lề hẹp. Khi bạn chạy mã macro này, mã sẽ tự động thay đổi lề thành hẹp.
Sub printNarrowMargin[]
End With
End Sub
IgnorePrintAreas:=False
End Sub
- Print Narrow Margin
Sử dụng mã VBA này để in giấy có lề hẹp. Khi bạn chạy mã macro này, mã sẽ tự động thay đổi lề thành hẹp.
Sub printNarrowMargin[]
.LeftMargin= Application
End Sub
- Print Narrow Margin
Sử dụng mã VBA này để in giấy có lề hẹp. Khi bạn chạy mã macro này, mã sẽ tự động thay đổi lề thành hẹp.
Sub printNarrowMargin[]
.LeftMargin= Application
.RightMargin= Application.InchesToPoints[0.25]
.TopMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
.BottomMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
Value"]
.HeaderMargin= Application.InchesToPoints[0.3]
.FooterMargin= Application.InchesToPoints[0.3]
ActiveWindow.SelectedSheets.PrintOutCopies:=1, Collate:=True,
Print Selection
Mã này sẽ giúp bạn in phạm vi được chọn. Bạn không cần phải di chuyển đến mục printing options và cài đặt phạm vi in. bạn chỉ việc chọn một phạm vi và chạy mã này.
Value"]
Sub printSelection[]
Selection.PrintOutCopies:=1, Collate:=True
ActiveWindow.SelectedSheets.PrintOutCopies:=1, Collate:=True,
Print Selection
Mã này sẽ giúp bạn in phạm vi được chọn. Bạn không cần phải di chuyển đến mục printing options và cài đặt phạm vi in. bạn chỉ việc chọn một phạm vi và chạy mã này.
Collate:=True
End Sub
Print Narrow Margin
- Sử dụng mã VBA này để in giấy có lề hẹp. Khi bạn chạy mã macro này, mã sẽ tự động thay đổi lề thành hẹp.
Sub printNarrowMargin[]
.LeftMargin= Application
.RightMargin= Application.InchesToPoints[0.25]
.TopMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
.BottomMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
.HeaderMargin= Application.InchesToPoints[0.3]
Print Selection
Mã này sẽ giúp bạn in phạm vi được chọn. Bạn không cần phải di chuyển đến mục printing options và cài đặt phạm vi in. bạn chỉ việc chọn một phạm vi và chạy mã này.
End Sub
- Sub printSelection[]
Selection.PrintOutCopies:=1, Collate:=True
Print Custom Pages
.RightMargin= Application.InchesToPoints[0.25]
.TopMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
.BottomMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
Mã này sẽ giúp bạn in phạm vi được chọn. Bạn không cần phải di chuyển đến mục printing options và cài đặt phạm vi in. bạn chỉ việc chọn một phạm vi và chạy mã này.
End Sub
- Sub printSelection[]
Selection.PrintOutCopies:=1, Collate:=True
Print Custom Pages
Thay vì sử dụng cài đặt từ print options, bạn có thể sử dụng mã này để in phạm vi trang điều chỉnh.
.RightMargin= Application.InchesToPoints[0.25]
.TopMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
.BottomMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
.HeaderMargin= Application.InchesToPoints[0.3]
ws.Delete
.FooterMargin= Application.InchesToPoints[0.3]
Print Selection
Mã này sẽ giúp bạn in phạm vi được chọn. Bạn không cần phải di chuyển đến mục printing options và cài đặt phạm vi in. bạn chỉ việc chọn một phạm vi và chạy mã này.
End Sub
- Sub printSelection[]
Selection.PrintOutCopies:=1, Collate:=True
Print Custom Pages
Thay vì sử dụng cài đặt từ print options, bạn có thể sử dụng mã này để in phạm vi trang điều chỉnh.
.RightMargin= Application.InchesToPoints[0.25]
.TopMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
.BottomMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
.TopMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
.BottomMargin= Application.InchesToPoints[0.75]
Mã này sẽ giúp bạn in phạm vi được chọn. Bạn không cần phải di chuyển đến mục printing options và cài đặt phạm vi in. bạn chỉ việc chọn một phạm vi và chạy mã này.
End Sub
- Sub printSelection[]
Selection.PrintOutCopies:=1, Collate:=True
Print Custom Pages
Thay vì sử dụng cài đặt từ print options, bạn có thể sử dụng mã này để in phạm vi trang điều chỉnh.
Ví dụ bạn muốn từ trang 5 đến trang10. Bạn chỉ cần chạy mã VBA này và nhập trang bắt đầu và trang kết thúc.
Sub printCustomSelection[]
Dim startpageAs Integer
Dim endpageAs Integer
End With
startpage= InputBox["Please Enter Start Page number.", "Enter
End Sub
- If Not WorksheetFunction.IsNumber[startpage] Then
MsgBox"Invalid Start Page number. Please try again.", "Error"
Exit Sub
Sub InsertMultipleSheets[]
Dim i As Integer
i = InputBox["Enter number of sheets to insert.", "Enter
Multiple Sheets"]
Sheets.Add After:=ActiveSheet, Count:=i
End Sub
- Protect worksheet
Nếu bạn muốn protect worksheet, bạn có thể sử dụng mã này.
Bạn chỉ cần nhập password của bạn vào trong mã.
Sub ProtectWS[]
ActiveSheet.Protect "mypassword", True, True
End Sub
- Protect worksheet
Nếu bạn muốn protect worksheet, bạn có thể sử dụng mã này.
Bạn chỉ cần nhập password của bạn vào trong mã.
Sub ProtectWS[]
ActiveSheet.Protect "mypassword", True, True
End Sub
- Protect worksheet
Nếu bạn muốn protect worksheet, bạn có thể sử dụng mã này.
Bạn chỉ cần nhập password của bạn vào trong mã.
Dim i As Integer
Sub ProtectWS[]
ActiveSheet.Protect "mypassword", True, True
Un-Protect Worksheet
Nếu bạn không muốn protect worksheet, bạn có thể sử dụng mà macro này.
Bạn chỉ cần nhập password mà bạn đã sử dụng khi protect worksheet của bạn.
Worksheets"]
Sub UnprotectWS[]
ActiveSheet.Unprotect "mypassword"
Sort Worksheets
Mã này sẽ giúp bạn sắp xếp worksheets trong workbook dựa vào tên của worksheet.
Sub SortWorksheets[]
Dim j As Integer
Dim iAnswer As VbMsgBoxResult
iAnswer = MsgBox["Sort Sheets in Ascending Order?" & Chr[10] _
Sub SortWorksheets[]
Dim j As Integer
Dim j As Integer
Dim iAnswer As VbMsgBoxResult
iAnswer = MsgBox["Sort Sheets in Ascending Order?" & Chr[10] _
& "Clicking No will sort in Descending Order", _
- vbYesNoCancel + vbQuestion + vbDefaultButton1, "Sort
For i = 1 To Sheets.Count
For j = 1 To Sheets.Count - 1
If iAnswer = vbYes Then
.Unprotect
If UCase$[Sheets[j].Name] > UCase$[Sheets[j + 1].Name] Then
Sheets[j].Move After:=Sheets[j + 1]
End If
ElseIf iAnswer = vbNo Then
End Sub
- Protect worksheet
Nếu bạn muốn protect worksheet, bạn có thể sử dụng mã này.
Bạn chỉ cần nhập password của bạn vào trong mã.
Sub ProtectWS[]
ActiveSheet.Protect "mypassword", True, True
Un-Protect Worksheet
Nếu bạn không muốn protect worksheet, bạn có thể sử dụng mà macro này.
Bạn chỉ cần nhập password mà bạn đã sử dụng khi protect worksheet của bạn.
Sub UnprotectWS[]
Ws.Delete
Dim j As Integer
Dim iAnswer As VbMsgBoxResult
iAnswer = MsgBox["Sort Sheets in Ascending Order?" & Chr[10] _
& "Clicking No will sort in Descending Order", _
End Sub
- vbYesNoCancel + vbQuestion + vbDefaultButton1, "Sort
For i = 1 To Sheets.Count
For j = 1 To Sheets.Count - 1
If iAnswer = vbYes Then
If UCase$[Sheets[j].Name] > UCase$[Sheets[j + 1].Name] Then
End Sub
- Sheets[j].Move After:=Sheets[j + 1]
End If
ElseIf iAnswer = vbNo Then
If UCase$[Sheets[j].Name] < UCase$[Sheets[j + 1].Name] Then
Next j
Next i
End Sub
- End Sub
Protect all the Cells With Formulas
Bạn có thể sử dụng mã này để protect cell with formula chỉ với một cú click chuột.
Sub lockCellsWithFormulas[]
With ActiveSheet
Un-Protect Worksheet
Nếu bạn không muốn protect worksheet, bạn có thể sử dụng mà macro này.
Bạn chỉ cần nhập password mà bạn đã sử dụng khi protect worksheet của bạn.
Sub UnprotectWS[]
ActiveSheet.Unprotect "mypassword"
iAnswer = MsgBox["Sort Sheets in Ascending Order?" & Chr[10] _
& "Clicking No will sort in Descending Order", _
vbYesNoCancel + vbQuestion + vbDefaultButton1, "Sort
- For i = 1 To Sheets.Count
For j = 1 To Sheets.Count - 1
If iAnswer = vbYes Then
If UCase$[Sheets[j].Name] > UCase$[Sheets[j + 1].Name] Then
Sheets[j].Move After:=Sheets[j + 1]
End If
ThisWorkbook.name
End Sub
- ElseIf iAnswer = vbNo Then
If UCase$[Sheets[j].Name] < UCase$[Sheets[j + 1].Name] Then
Next j
Next i
End Sub
Protect all the Cells With Formulas
Bạn có thể sử dụng mã này để protect cell with formula chỉ với một cú click chuột.
ActiveSheet.Unprotect "mypassword"
End Sub
- Sort Worksheets
Mã này sẽ giúp bạn sắp xếp worksheets trong workbook dựa vào tên của worksheet.
Sub SortWorksheets[]
Dim j As Integer
Dim iAnswer As VbMsgBoxResult
Before:=Workbooks.Add.Worksheets[1]
End Sub
- iAnswer = MsgBox["Sort Sheets in Ascending Order?" & Chr[10] _
& "Clicking No will sort in Descending Order", _
vbYesNoCancel + vbQuestion + vbDefaultButton1, "Sort
For i = 1 To Sheets.Count
For j = 1 To Sheets.Count - 1
If iAnswer = vbYes Then
If UCase$[Sheets[j].Name] > UCase$[Sheets[j + 1].Name] Then
Sheets[j].Move After:=Sheets[j + 1]
With OutMail
.to = ""
.Subject = "Growth Report"
.Body = "Hello Team, Please find attached Growth Report."
.Attachments.Add ActiveWorkbook.FullName
.display
End With
Set OutMail = Nothing
Set OutApp = Nothing
End Sub
- Add Workbook to a Mail Attachment
Sau khi chạy mã này, mã sẽ mở ứng dụng thư mặc định của bạn và active workbook sẽ được đính kèm với mail.
Sub OpenWorkbookAsAttachment[]
Application.Dialogs[xlDialogSendMail].Show
End Sub
- Add Workbook to a Mail Attachment
Sau khi chạy mã này, mã sẽ mở ứng dụng thư mặc định của bạn và active workbook sẽ được đính kèm với mail.
Sub OpenWorkbookAsAttachment[]
Welcome Message
file."
End Sub
- Add Workbook to a Mail Attachment
Sau khi chạy mã này, mã sẽ mở ứng dụng thư mặc định của bạn và active workbook sẽ được đính kèm với mail.
Sub OpenWorkbookAsAttachment[]
Welcome Message
excelchamps.com"
End Sub
- Add Workbook to a Mail Attachment
Sau khi chạy mã này, mã sẽ mở ứng dụng thư mặc định của bạn và active workbook sẽ được đính kèm với mail.
Sub OpenWorkbookAsAttachment[]
Welcome Message
Bạn có thể sử dụng auto_open để thực hiện công việc mở một tệp tin và bạn chỉ cần chỉ định mã macro “auto_open”.
Sub auto_open[]
MsgBox "Welcome To ExcelChamps & Thanks for downloading this
Closing Message
Bạn có thể sử dụng close_open để thực hiện công việc mở một tệp tin và bạn chỉ cần chỉ định mã macro “close_open”.
Sub auto_close[]
MsgBox "Bye Bye! Don't forget to check other cool stuff on
End Sub
Add Workbook to a Mail Attachment
- Sau khi chạy mã này, mã sẽ mở ứng dụng thư mặc định của bạn và active workbook sẽ được đính kèm với mail.
Sub OpenWorkbookAsAttachment[]
Welcome Message
Bạn có thể sử dụng auto_open để thực hiện công việc mở một tệp tin và bạn chỉ cần chỉ định mã macro “auto_open”.
Sub auto_open[]
MsgBox "Welcome To ExcelChamps & Thanks for downloading this
Closing Message
Bạn có thể sử dụng close_open để thực hiện công việc mở một tệp tin và bạn chỉ cần chỉ định mã macro “close_open”.
Sub auto_close[]
MsgBox "Bye Bye! Don't forget to check other cool stuff on
Count Open Unsaved Workbooks
Bạn có thể sử dụng close_open để thực hiện công việc mở một tệp tin và bạn chỉ cần chỉ định mã macro “close_open”.
Sub auto_close[]
MsgBox "Bye Bye! Don't forget to check other cool stuff on
Count Open Unsaved Workbooks
Ví dụ bạn đang mở 5-10 workbook, bạn có thể sử dụng mã này để biết được số workbook chưa được lưu.
End Sub
- Add Workbook to a Mail Attachment
Sau khi chạy mã này, mã sẽ mở ứng dụng thư mặc định của bạn và active workbook sẽ được đính kèm với mail.
Sub OpenWorkbookAsAttachment[]
Welcome Message
Bạn có thể sử dụng auto_open để thực hiện công việc mở một tệp tin và bạn chỉ cần chỉ định mã macro “auto_open”.
Sub auto_open[]
MsgBox "Welcome To ExcelChamps & Thanks for downloading this
Closing Message
End Sub
- Add Workbook to a Mail Attachment
Sau khi chạy mã này, mã sẽ mở ứng dụng thư mặc định của bạn và active workbook sẽ được đính kèm với mail.
Sub OpenWorkbookAsAttachment[]
Welcome Message
Bạn có thể sử dụng auto_open để thực hiện công việc mở một tệp tin và bạn chỉ cần chỉ định mã macro “auto_open”.
Sub auto_open[]
MsgBox "Welcome To ExcelChamps & Thanks for downloading this
Closing Message
Bạn có thể sử dụng close_open để thực hiện công việc mở một tệp tin và bạn chỉ cần chỉ định mã macro “close_open”.
Sub auto_close[]
MsgBox "Bye Bye! Don't forget to check other cool stuff on
Count Open Unsaved Workbooks
Ví dụ bạn đang mở 5-10 workbook, bạn có thể sử dụng mã này để biết được số workbook chưa được lưu.
Sub VisibleWorkbooks[]
Dim book As Workbook
Dim i As Integer
For Each book In Workbooks
Data_Sheet.Activate
If book.Saved = False Then
i = i + 1
End If
Next book
MsgBox i
Các mã này sẽ giúp bạn quản lý và thực hiện một số thay đổi trong pivot table chỉ trong nháy mắt.
Hide Pivot Table Subtotals
Bạn chỉ cần chạy mã này để ẩn tất cả các subtotal.
Đầu tiên, bạn chọn một ô từ pivot table. Sau đó, thực hiện chạy mã này.
Sub HideSubtotals[]
Pivot_Sheet.PivotTables[PivotName].RefreshTable
Dim pt As PivotTable
Pivot_Sheet.Activate
Dim pf As PivotField
End Sub
- On Error Resume Next
Set pt = ActiveSheet.PivotTables[ActiveCell.PivotTable.name]
If pt Is Nothing Then
MsgBox "You must place your cursor inside of a PivotTable."
Exit Sub
End Sub
For Each pf In pt.PivotFields
pf.Subtotals[1] = True
End Sub
pf.Subtotals[1] = False
- Next pf
Refresh All Pivot Tables
Đây là một phương pháp để làm mới các pivot table nhanh chóng.
Chỉ cần chạy mã này, các pivot table trong workbook của bạn sẽ được làm mới chỉ trong một bước.
Sub CloseAllWorkbooks[]
Dim wbs As Workbook
For Each wbs In Workbooks
End Sub
- wbs.Close SaveChanges:=True
Next wb
Auto Update Pivot Table Range
Nếu bạn không sử dụng các bảng Excel, bạn có thể sử dụng mã này để nâng cấp phạm vi pivot table.
ActiveChart.ChartArea.Copy
ActiveSheet.Range["A1"].Select
ActiveSheet.Pictures.Paste.Select
End Sub
- Sub UpdatePivotTableRange[]
Dim Data_Sheet As Worksheet
Dim Pivot_Sheet As Worksheet
Dim StartPoint As Range
Dim DataRange As Range
Dim PivotName As String
Dim NewRange As String
Dim LastCol As Long
ActiveChart.ChartTitle.Text = i
Last:
Exit Sub
End Sub
Một số mã code mà bạn có thể dùng để thực hiện advanced task trong spreadsheet của bạn.
- Save Selected Range as a PDF
Nếu bạn muốn ẩn tất cả các subtotal, chỉ cần chạy mã này.
Đầu tiên, bạn chọn một ô từ pivot table. Sau đó, thực hiện chạy mã này.
Sub HideSubtotals[]
Dim pt As PivotTable
Dim pf As PivotField
On Error Resume Next
Set pt = ActiveSheet.PivotTables[ActiveCell.PivotTable.n ame]
If pt Is Nothing Then
MsgBox "You must place your cursor inside of a PivotTable."
Exit Sub
End If
For Each pf In pt.PivotFields
pf.Subtotals[1] = True
pf.Subtotals[1] = False
Next pf
End Sub
- Một số mã code mà bạn có thể dùng để thực hiện advanced task trong spreadsheet của bạn.
Save Selected Range as a PDF
Nếu bạn muốn ẩn tất cả các subtotal, chỉ cần chạy mã này.
Đầu tiên, bạn chọn một ô từ pivot table. Sau đó, thực hiện chạy mã này.
Sub HideSubtotals[]
On Error Resume Next
Set pt = ActiveSheet.PivotTables[ActiveCell.PivotTable.n ame]
If pt Is Nothing Then
MsgBox "You must place your cursor inside of a PivotTable."
End If
For Each pf In pt.PivotFields
pf.Subtotals[1] = True
pf.Subtotals[1] = False
Next pf
Create a Table of Content
Ví dụ bạn có hơn 100 worksheet trong workbook và rất khó để navigate.
Khi bạn chạy mã này, mã sẽ tạo một worksheet mới và tạo một chỉ số worksheet với một hyperlink dẫn tới những worksheet đó.
Sub TableofContent[]
Dim i As Long
TextToDisplay:=Sheets[i].Name
Application.DisplayAlerts = False
Worksheets["Table of Content"].Delete
End Sub
- Application.DisplayAlerts = True
On Error GoTo 0
ThisWorkbook.Sheets.Add Before:=ThisWorkbook.Worksheets[1]
ActiveSheet.Name = "Table of Content"
For i = 1 To Sheets.Count
Selection.Copy
ActiveSheet.Pictures.Paste.Select
End Sub
- With ActiveSheet
.Hyperlinks.Add _
Anchor:=ActiveSheet.Cells[i, 1], _
Selection.Copy
ActiveSheet.Pictures.Paste[Link:=True].Select
End Sub
- Address:="", _
SubAddress:="'" & Sheets[i].Name & "'!A1", _
ScreenTip:=Sheets[i].Name, _
End With
Selection.Speak
End Sub
- Next i
Convert Range into an Image
Dán phạm vi được chọn như một hình ảnh.
ActiveSheet.ShowDataForm
End Sub
- Bạn chỉ cần chọn phạm vi và sau khi bạn chạy mã này, mã sẽ tự động chèn một hình ảnh cho phạm vi đó.
Sub PasteAsPicture[]
Application.CutCopyMode = False
Insert a Linked Picture
Mã VBA này sẽ chuyển đổi phạm vi được chọn của bạn sang một hình ảnh được liên kết và bạn có thể sử dụng hình ảnh này bất cứ nơi đâu bạn muốn.
Sub LinkedPicture[]
Use Text to Speech
Worksheets["Goal_Seek"].Activate
Chọn một phạm vi và chạy mã này.
Excel sẽ đọc các văn bản của từng ô một mà bạn có trong phạm vi.
ChangingCell:=Range["C2"]
Application.DisplayAlerts = False
Exit Sub
Worksheets["Table of Content"].Delete
End Sub
- Application.DisplayAlerts = True
On Error GoTo 0
ThisWorkbook.Sheets.Add Before:=ThisWorkbook.Worksheets[1]
ActiveSheet.Name = "Table of Content"
For i = 1 To Sheets.Count
With ActiveSheet
.Hyperlinks.Add _
Anchor:=ActiveSheet.Cells[i, 1], _
Address:="", _
SubAddress:="'" & Sheets[i].Name & "'!A1", _
ScreenTip:=Sheets[i].Name, _
FilesGoogleChromeApplicationchrome.exe"
End With
Next i
[x86]GoogleChromeApplicationchrome.exe"
Convert Range into an Image
End Sub
Dán phạm vi được chọn như một hình ảnh.
- Bạn chỉ cần chọn phạm vi và sau khi bạn chạy mã này, mã sẽ tự động chèn một hình ảnh cho phạm vi đó.
Sub PasteAsPicture[]
Application.CutCopyMode = False
Insert a Linked Picture
Mã VBA này sẽ chuyển đổi phạm vi được chọn của bạn sang một hình ảnh được liên kết và bạn có thể sử dụng hình ảnh này bất cứ nơi đâu bạn muốn.
Sub LinkedPicture[]
Use Text to Speech
Chọn một phạm vi và chạy mã này.
Excel sẽ đọc các văn bản của từng ô một mà bạn có trong phạm vi.
ThisWorkbook.Save
Sub Speak[]
Exit Sub
Activate Data Entry Form
Đây là một mẫu nhập dữ liệu mặc định mà bạn có thể sử dụng để nhập dữ liệu.
Sub DataForm[]
Use Goal Seek
Goal Seek có thể rất hữu ích cho bạn để giải quyết các vấn đề phức tạp.
End If
For Each pf In pt.PivotFields
End Sub
- pf.Subtotals[1] = True
pf.Subtotals[1] = False
Next pf
Create a Table of Content
Ví dụ bạn có hơn 100 worksheet trong workbook và rất khó để navigate.
Khi bạn chạy mã này, mã sẽ tạo một worksheet mới và tạo một chỉ số worksheet với một hyperlink dẫn tới những worksheet đó.
Use Text to Speech
Chọn một phạm vi và chạy mã này.
Excel sẽ đọc các văn bản của từng ô một mà bạn có trong phạm vi.
Sub Speak[]
Sub Speak[]
Exit Sub
Activate Data Entry Form
Đây là một mẫu nhập dữ liệu mặc định mà bạn có thể sử dụng để nhập dữ liệu.
Sub DataForm[]
Use Goal Seek
Goal Seek có thể rất hữu ích cho bạn để giải quyết các vấn đề phức tạp.
End If
For Each pf In pt.PivotFields
End Sub
- pf.Subtotals[1] = True
Đơn giản là xóa các ký tự từ đầu chuỗi văn bản.
Bạn chỉ cần tham khảo một ô hoặc chèn một văn bản vào function và số ký tự sẽ bị xóa từ đầu chuỗi văn bản.
Mã có 2 argument “rng” cho chuỗi văn bản và “cnt” cho việc đếm các ký tự để xóa bỏ.
Ví dụ: Nếu bạn muốn xóa ký tự đầu tiên từ một cột, bạn chỉ cần nhập 1 vào cnt.
Public Function removeFirstC[rng As String, cnt As Long]
removeFirstC = Right[rng, Len[rng] - cnt]
End Function
- Add Insert Degree Symbol in Excel
Ví dụ bạn có một danh sách các số trong một cột và bạn muốn thêm degree symbol vào chúng.
Sub degreeSymbol[ ]
Dim rng As Range
For Each rng In Selection
rng.Select
If ActiveCell "" Then
If IsNumeric[ActiveCell.Value] Then
ActiveCell.Value = ActiveCell.Value & "°"
End If
End If
Next
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
End Function
- Add Insert Degree Symbol in Excel
Ví dụ bạn có một danh sách các số trong một cột và bạn muốn thêm degree symbol vào chúng.
Sub degreeSymbol[ ]
ActiveSheet.ShowDataForm
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Activate R1C1 Reference Style
End If
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Sub DataForm[]
Activate A1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt A1 reference style mà không cần phải sử dụng Excel options.
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Sub DataForm[]
Activate A1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt A1 reference style mà không cần phải sử dụng Excel options.
Sub ActivateA1[]
If Application.ReferenceStyle = xlR1C1 Then
Application.ReferenceStyle = xlA1
End If
Next
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Sub DataForm[]
Activate A1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt A1 reference style mà không cần phải sử dụng Excel options.
Sub ActivateA1[]
If Application.ReferenceStyle = xlR1C1 Then
Application.ReferenceStyle = xlA1
End If
Next
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Sub DataForm[]
End If
Next
End Sub
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Sub DataForm[]
End If
Next
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Sub DataForm[]
End If
Next
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Sub DataForm[]
End If
Next
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Sub DataForm[]
End If
Next
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
Mã macro này sẽ giúp bạn kích hoạt R1C1 reference style mà không phải sử dụng Excel options.
Sub DataForm[]
End If
Next
End Sub
- Reverse Text
Bạn chỉ cần nhập chức năng “rvrse” vào một ô và chuyển đến ô có văn bản mà bạn muốn đảo ngược.
Public Function rvrse[ByVal cell As Range] As String
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
rvrse = VBA.strReverse[cell.Value]
Activate R1C1 Reference Style
rc = InputBox["Character[s] to Replace", "Enter Value"]
For Each Rng In Selection
Selection.Replace What:=rc, Replacement:=""
Next
End Sub
- Word Count from Entire Worksheet
Mã có thể giúp bạn đếm tất cả các từ trong một worksheet.
Sub Word_Count_Worksheet[]
Dim WordCnt As Long
Dim rng As Range
Dim S As String
Dim N As Long
For Each rng In ActiveSheet.UsedRange.Cells
S = Application.WorksheetFunction.Trim[rng.Text]
N = 0
If S vbNullString Then
N = Len[S] - Len[Replace[S, " ", ""]] + 1
End If
WordCnt = WordCnt + N
Next rng
MsgBox "There are total " & Format[WordCnt, "#,##0"] & " words
in the active worksheet"
End Sub
- Word Count from Entire Worksheet
Mã có thể giúp bạn đếm tất cả các từ trong một worksheet.
Sub Word_Count_Worksheet[]
Dim WordCnt As Long
End Sub
- Word Count from Entire Worksheet
Mã có thể giúp bạn đếm tất cả các từ trong một worksheet.
Sub Word_Count_Worksheet[]
Dim WordCnt As Long
Dim rng As Range
Dim rng As Range
Dim S As String
Dim N As Long
For Each rng In ActiveSheet.UsedRange.Cells
Next rng
End Sub
- Word Count from Entire Worksheet
Mã có thể giúp bạn đếm tất cả các từ trong một worksheet.
Sub Word_Count_Worksheet[]
Dim WordCnt As Long
Dim rng As Range
Dim rng As Range
Dim S As String
Dim N As Long
Dim S As String
Dim N As Long
For Each rng In ActiveSheet.UsedRange.Cells
S = Application.WorksheetFunction.Trim[rng.Text]
End If
Next rng
End Sub
- MsgBox "There are total " & Format[WordCnt, "#,##0"] & " words
in the active worksheet"
Remove the Apostrophe from a Number
Nếu bạn có dữ liệu bằng số mà có dấu móc lửng trước mỗi số, bạn có thể chạy mã này để xóa chúng.
Sub removeApostrophes[]
Selection.Value = Selection.Value
Dim S As String
Dim N As Long
For Each rng In ActiveSheet.UsedRange.Cells
S = Application.WorksheetFunction.Trim[rng.Text]
End If
Next rng
End Sub
- MsgBox "There are total " & Format[WordCnt, "#,##0"] & " words
in the active worksheet"
Remove the Apostrophe from a Number
Nếu bạn có dữ liệu bằng số mà có dấu móc lửng trước mỗi số, bạn có thể chạy mã này để xóa chúng.
Nếu bạn có dữ liệu bằng số mà có dấu móc lửng trước mỗi số, bạn có thể chạy mã này để xóa chúng.
Sub removeApostrophes[]
Dim S As String
Dim N As Long
For Each rng In ActiveSheet.UsedRange.Cells
S = Application.WorksheetFunction.Trim[rng.Text]
End If
Next rng
End Sub
- MsgBox "There are total " & Format[WordCnt, "#,##0"] & " words
in the active worksheet"
Remove the Apostrophe from a Number
Nếu bạn có dữ liệu bằng số mà có dấu móc lửng trước mỗi số, bạn có thể chạy mã này để xóa chúng.
Dim rng As Range
Dim S As String
Dim S As String
Dim N As Long
For Each rng In ActiveSheet.UsedRange.Cells
S = Application.WorksheetFunction.Trim[rng.Text]
End If
WordCnt = WordCnt + N
End Sub
- Next rng
MsgBox "There are total " & Format[WordCnt, "#,##0"] & " words
in the active worksheet"
Sub removeApostrophes[]
Selection.Value = Selection.Value
Remove Decimals from Numbers
Mã này chỉ đơn giản giúp bạn xóa tất cả các phân số thập phân khỏi các số từ phạm vi được chọn.
Sub removeDecimals[]
End Sub
Dim lnumber As Double
Sub removeApostrophes[]
Selection.Value = Selection.Value
Remove Decimals from Numbers
Mã này chỉ đơn giản giúp bạn xóa tất cả các phân số thập phân khỏi các số từ phạm vi được chọn.
Sub removeDecimals[]
End Sub
- Dim lnumber As Double
Dim lResult As Long
For Each rng In Selection
Dim rng As Range
rng.Value= Int[rng]
Dim S As String
Dim N As Long
For Each rng In ActiveSheet.UsedRange.Cells
End If
Next rng
End Sub
- MsgBox "There are total " & Format[WordCnt, "#,##0"] & " words
in the active worksheet"
Remove the Apostrophe from a Number
Nếu bạn có dữ liệu bằng số mà có dấu móc lửng trước mỗi số, bạn có thể chạy mã này để xóa chúng.
rng.Value= Int[rng]
rng.NumberFormat= "0"
Multiply all the Values by a Number
Ví dụ bạn có một danh sách các số và bạn muốn nhân tất cả các số với một số cụ thể.
End If
Next rng
End Sub
- MsgBox "There are total " & Format[WordCnt, "#,##0"] & " words
in the active worksheet"
Remove the Apostrophe from a Number
Nếu bạn có dữ liệu bằng số mà có dấu móc lửng trước mỗi số, bạn có thể chạy mã này để xóa chúng.
rng.Value= Int[rng]
rng.NumberFormat= "0"
Multiply all the Values by a Number
Ví dụ bạn có một danh sách các số và bạn muốn nhân tất cả các số với một số cụ thể.
S = Application.WorksheetFunction.Trim[rng.Text]
End If
Next rng
End Sub
MsgBox "There are total " & Format[WordCnt, "#,##0"] & " words