Hướng dẫn operators in python - toán tử trong python

Nội dung chính

Nội dung chính

  • Phân loại
  • Nhóm toán tử số học
  • Nhóm toán tử logic
  • Toán tử quan hệ

  • Phân loại
  • Nhóm toán tử số học
  • Nhóm toán tử logic
  • Toán tử quan hệ

Nội dung chính

  • Phân loại
  • Nhóm toán tử số học
  • Nhóm toán tử logic
  • Toán tử quan hệ

Nội dung chính

  • Phân loại
  • Nhóm toán tử số học
  • Nhóm toán tử logic
  • Toán tử quan hệ

Nội dung chính

  • Phân loại
  • Nhóm toán tử số học
  • Nhóm toán tử logic
  • Toán tử quan hệ

Đã đăng vào thg 3 8, 2018 3:22 SA 4 phút đọc 4 phút đọc

Sau bài viết trước, chúng ta đã làm quen các câu lệnh cơ bản trong Python. Và ở bài viết này tập trung vào tìm hiểu các toán tử cơ bản trong Python và áp dụng vào làm một bài luyện tập nhỏ.

Toán tử

Trong python, các toán tử được được cũng cấp trong module Operator [Lib/operator.py] - Là một bộ các hàm chức năng, tương ứng với các toán tử của Python. Ví dụ, operator.add [x, y] tương đương với biểu thức x + y. Bạn có thể bắt gặp các hàm, kiểu như:

operator.add[a, b]
operator.lt[a, b]
operator.le[a, b]
operator.__lt__[a, b]
operator.__le__[a, b]
# ...

Tên của các hàm chức năng này khá đặc biệt với các dấu gạch dưới. Tuy nhiên, có các biến thể không bắt đầu hoặc kết thúc bằng __ để cho việc sử dụng được tiện lợi.

Toán tử là một trong số các thành phần cơ bản nhất trong một ngôn ngữ lập trình. Mỗi toán tử là một ký hiệu đặc biệt như: +, -, * /, %... được map với các hàm [functions] tương ứng trong module operator vừa đề cập ở trên. Giúp cho việc sử dụng dễ dàng, đơn giản và ngắn gọn hơn.

Ví dụ: 1 + 2, thì chữ số 1 và chữ số 2 được coi là toán hạng, ký hiệu "+" được gọi là toán tử. Toán tử này sẽ thực hiện phép toán cộng hai toán hạng 1 và 2, trả về kết quả là 3. Và nó được map với hàm add[1, 2].

Dưới đây một số ví dụ cho sự mapping giữa các toán tử và các hàm chức năng trong module operator:

OperationSyntaxFunction
Phép cộng a + b add[a, b]
Nối chuỗi seq1 + seq2 concat[seq1, seq2]
Kiểm tra chứa chuỗi obj in seq contains[seq, obj]
Chia a / b truediv[a, b]
Chia a / b truediv[a, b]
a // b floordiv[a, b] And các bit
a & b and_[a, b] Xor
a ^ b xor[a, b] Đảo bit
~ a invert[a] Or
a l b or_[a, b] Luy thừa
a ** b pow[a, b] Nhân
a * b mul[a, b] Đảo dấu
- a neg[a] Cắt mảng
seq[i:j] getitem[seq, slice[i, j]] Trừ
a - b sub[a, b] Nhơ hơn
a < b lt[a, b] Nhỏ hơn hoặc bằng
a le[a, b] So sánh bằng
a == b eq[a, b] So sánh khác
a != b ne[a, b] So sánh lớn hơn hoặc bằng
a >= b ge[a, b] So sánh lớn hơn

Phân loại

a > b

  • gt[a, b]
  • Dựa trên chức năng, toán tử trong Python được chia làm 7 nhóm:
  • Toán tử số học
  • Toán tử logic
  • Toán tử gán
  • Toán tử quan hệ [còn gọi là toán tử so sánh]
  • Toán tử membership

Nhóm toán tử số học

Toán tử identify

OperationSyntaxFunction
Phép cộng a + b add[a, b]
Chia a / b truediv[a, b]
Chia a / b truediv[a, b]
a l b or_[a, b] Luy thừa
a ** b pow[a, b] Nhân
seq[i:j] getitem[seq, slice[i, j]] Trừ

a - b

>>> 1+2
3
>>> 3-2
1
>>> 1.25 / 0.5
2.5
>>> 1.25 % 0.5
0.25
>>> 2**3
8

Nhóm toán tử logic

sub[a, b]

  • Nhơ hơn
  • a < b
  • lt[a, b]

Toán tử quan hệ

Nhỏ hơn hoặc bằng

OperationSyntaxFunction
a - b sub[a, b] Nhơ hơn
a < b lt[a, b] Nhỏ hơn hoặc bằng
a le[a, b] So sánh bằng
a == b eq[a, b] So sánh khác
a != b ne[a, b] So sánh lớn hơn hoặc bằng
a >= b ge[a, b] So sánh lớn hơn
a > b //kimyvgy.webee.asia

gt[a, b]

Chủ Đề