Hướng dẫn sử dụng access 2003 chinh sua ngay thang

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESS - Giới thiệu về Access 2003 - Khái niệm về cơ sở dữ liệu - Xác lập môi trường làm việc 1.1 GIỚI THIỆU MS - ACCESS 2003 1.1.1 Nguồn gốc và công dụng Microsoft Access 2003 là chương trình của bộ ứng dụng văn phòng Microsoft Office 2003 chạy trên môi trường Windows. Đây là phần mềm thuộc hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Quan hệ [Relational Database Management System – RDBMS] giúp quản lý, bảo trì và khai thác dữ liệu lưu trữ trên máy tính. Một cơ sở dữ liệu kiểu quan hệ không cần phải lưu trữ các dữ liệu có liên quan với nhau nhiều lần trong các bảng dữ liệu khác nhau. 1.1.2 Khởi động và thoát khỏi ACCESS Khởi động Access: Dùng Start Menu/ShortCut hay dùng lệnh RUN [tập khởi động của Access là MSACCESS.EXE]. Kết thúc làm việc vớI Access Chọn menu File – Exit hay click nút Close hay dùng phím tắt ALT+F4 1.1.3 TaskPane Mặc định, khi khởi động Access 2003, TaskPane hiển thị ở cạnh phải màn hình. Tắt mở TaskPane : Ctrl+F1 hoặc chọn menu View – TaskPane 1.2 KHÁI NIỆM VỀ TẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU CHƯƠNG 5 TOÁN TỬ - BIỂU THỨC - HÀM - Toán tử - Biểu thức - Hàm 5.1 TOÁN TỬ 5.1.1 Toán tử số học Toán Phép toán Cú pháp Công dụng tử + Cộng Kết quả = số 1 + số 2 Cộng hai giá trị số. Cũng có thể dùng để nối hai chuỗi ký tự - Trừ Kết quả = số 1 - số 2 Trừ hai giá trị số. Có thể dùng để biểu diễn một số âm * Nhân Kết quả = số 1 * số 2 Nhân hai giá trị số / Chia Kết quả = số 1 / số 2 Chia hai số có số lẻ thập phân Chia Kết quả = số 1 số 2 Chia hai số nguyên và lấy nguyên phần nguyên Lũy thừa Kết quả = số số mũ Lũy thừa một số. Ví dụ: 3^2 9 Mod Phần dư Kết quả = số 1 MOD Trả về phần dư một phép phép chia số 2 chia chẵn. Ví dụ: 23 MOD 7 2 5.1.2 Toán tử so sánh Trả về trị True / False. Các toán hạng phải cùng kiểu dữ liệu Toán Phép toán Cú pháp tử = So sánh bằng Toán hạng 1 = Toán hạng 2 > So sánh lớn hơn Toán hạng 1 > Toán hạng 2 < So sánh nhỏ hơn Toán hạng 1 < Toán hạng 2 >= So sánh lớn hơn hay bằng hơn Toán hạng 1 >= Toán hạng 2

Chủ Đề