Hương vị đậm đà tiếng Anh là gì

Làm thế nào để diễn đạt từ đậm đà trong tiếng Anh?                                             28-11-2020

Làm thế nào để diễn đạt từ đậm đà trong tiếng Anh?

Bản thân từ đậm đà vốn là một tính từ trong tiếng Việt, còn trong tiếng Anh đậm đà có thể là động từ hay tính từ tùy theo ngữ cảnh. Rất khó để dịch đúng nếu các bạn không tìm hiểu kỹ ngữ cảnh câu trước khi dịch bài. Dưới đây là các ngữ cảnh phổ biến giúp bạn nắm được cách dịch từ đậm đà trong tiếng Anh như thế nào!

Muối làm mùi vị thức ăn thêm đậm đà, khiến nó hấp dẫn hơn.

Salt can enhance the flavor of food, making it appealing.

Một thìa đường, một ít lá bạc hà và 2-3 lát dứa để tạo ra một loại trà đậm đà

A spoon of sugar, some mint leaves, and 2-3 slices of pineapple are added to produce a rich tea

Các cặp vợ chồng luôn muốn thêm đậm đà cuộc hôn nhân của họ.

The couples always want to enhance their marriage.

Thức ăn đậm đà, thêm một ly rượu nữa thì còn gì bằng.

Heavy on the spices, one more glass of wine on the joint.

Sao 1 thứ đơn giản thế lại có hương vị đậm đà đến vậy? "

"How can something so simple have so much depth in flavor?

Tình anh chung thủy, đậm đà, chứa chan;

Well you know shes all your own

Không giống như bánh quy, kaasstengels có vị đậm đà và mặn thay vì ngọt.

Unlike most cookies, kaasstengels taste savoury and salty instead of sweet.

Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món ăn của người Việt Nam Bộ.

Coconut milk adds flavor and substance to food in Southern Vietnam.

Hương vị đậm đà như thế này có được từ việc kết hợp các nguyên liệu tươi ngon và một đầu bếp giỏi.

A deep taste like this comes from the combination of fresh ingredients and a good cook.

Theo: CTV Anh Khoa

Chủ Đề