I PAST CONTINUOUS / PROGRESSIVE (Thì Quá khứ tiếp diễn) - ngữ pháp: thì quá khứ tiếp diễn - unit 1 - tiếng anh 12

e.g.: Last weekend. when I was working in the Harden, Tom was playing ball with friends at school. [Ngày cuối tuần vừa qua, khi tôi làm việc trong vườn. Tom chơi banh với các bạn ở trường.]

I. PAST CONTINUOUS / PROGRESSIVE [Thì Quá khứ tiếp diễn]

Form [Dạng]: Thì Quá khứ tiến diễn được cấu tạo bởi dạng quá khứ của BE và hiện tại phân từ của động từ chính [present participle of main verb: V+ING].

WAS / WERE + present participle V+ ing]

Use [Cách dùng]: Thì Quá khứ tiếp diễn được dùng diễn tả:

1. Hành động xảy ra tại một giờ cụ thể trong quá khứ.

e.g.: What were you doing at 2p.m. yesterday?

[Lúc 2 giờ trưa hôm qua bạn làm gì?]

2. Một hành động đang diễn liến bất chợt mội hành động khác xảy đến ngăn chặn lại trong quá khứ. [Hành động bất chợt-ở thì đơn].

e.g.: Last night when I was doing the exercises, my friend came in.]

[Đêm qua khi tôi làm bài tập. bạn tôi bước vào.]

3. Hai hoặc nhiều hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ.

e.g.: Last weekend. when I was working in the Harden, Tom was playing ball with friends at school. [Ngày cuối tuần vừa qua, khi tôi làm việc trong vườn. Tom chơi banh với các bạn ở trường.]

4. Sự kiện dự định trong quá khứ.

e.g.: David was taking a course in French, but he had to cancel. [David dự định học một khóa tiếng Pháp, nhưng anh ấy phải hủy bỏ.]

5. Dùng với từ'ALWAYS" diễn tả hành động lặp đi lặp lại thường xuyên và bao hàm ý khôn a hài lòng trong quá khứ.

e.g.: He was always coming lo work late. [Anh ấy luôn đi đến chỗ làm trễ.]

Video liên quan

Chủ Đề