I've có nghĩa là gì

1. I've, I've done more than argue.

nhiều hơn cả việc cãi lý nữa.

2. I've seen stalkers, I've seen how they think.

Anh gặp nhiều tên khả nghi, anh biết cách chúng suy nghĩ.

3. I've failed you and I've disgraced the corporation.

Nhưng tôi thì tôi biết. Tôi đã làm mất mặt tập đoàn.

4. Sir, I've I've been trying, but there's no answer.

Sếp, tôi đã thử rồi, nhưng không có hồi âm.

5. I've never finished anything that I've started my entire life.

Tớ chưa bao giờ hoàn thành bất cứ cái gì tơ dự định trong suốt cuộc đời.

6. I've proved them wrong so many times I've lost count.

Ta đã chứng minh họ sai không biết bao nhiêu lần rồi.

7. Now, recently I've been told I've been taking the high road.

Gần đây có người đã nói tôi chỉ đang làm theo lương tâm mình.

8. I've resolved it.

Tôi đã giải quyết xong rồi.

9. I've had my legs torn off and I've been burned alive.

Anh không có lý do để sống nếu cãi lời tôi đâu.

10. i've gotta go.

Em cúp máy đây.

11. I've got paperwork.

Tôi có công việc giấy tờ.

12. Every time I've ever put myself out there, I've gotten hurt.

Lần nào em đến đây em cũng thấy buồn cả.

13. I've been blessed.

Tôi được phù hộ mà.

14. I've overheard them.

Tôi ă nghe lơm hÍ.

15. I've rationed it.

Tớ đã chia phần cả rồi.

16. I've been raped!

Tôi vừa bị hãm hiếp!

17. I've got you!

Anh sẽ bắt được.

18. I've lost them.

Tôi mất dấu bọn chúng rồi.

19. I've come back, Pilar, and I've brought more men for the bridge.

Tôi đã quay về, Pilar, và tôi có đưa tới thêm người cho cây cầu.

20. I've travelled far and wide, but I've never met anyone that uncivilised.

Tôi du hành khắp nơi... nhưng chưa từng gặp ai kém văn minh như thị.

21. I've tried my best and I've even given you the teddy bear.

Tôi đã cố gắng hết sức, thậm chí đưa cả gấu bông cho cậu.

22. I've got no complaints.

Nên em chẳng một lời kêu ca.

23. Diabetes I've just mentioned.

Bệnh đái tháo đường tôi đã đề cập.

24. I've always detested lilies.

Tôi luôn ghét hoa huệ tây.

25. I've missed you, Uncle.

Chá nhớ bác.

26. I've been this guy.

Tôi đã từng giống anh chàng này.

27. I've lost my charm!

tôi đã mất bùa hộ mạng rồi

28. I've already had several.

Cháu đã uống kha khá rồi.

29. I've been appointed Cardinal.

Tôi đã được bổ nhiệm là Đức Hồng y.

30. I've done my role.

Tôi đã làm xong vai trò của mình.

31. Look, I've been lucky.

Nghe này, tôi đã gặp may.

32. I've got goose bumps.

Tôi bị nổi da gà.

33. I've no other choice.

có thể sẽ giết con tin để bịt đầu mối.

34. I've got eight bucks.

Tớ có 8 tì đây.

35. I've discovered cellular anomalies in his blood that I've been unable to categorize.

Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.

36. I've lost my mojo.

Tôi đã mất đi minh mẫn.

37. I've dropped the check.

Tôi làm rớt rồi.

38. I've proved my point.

Tao đã chứng minh luận điểm của tao.

39. I've done pretty well.

Con thấy mình làm khá tốt đấy chứ.

40. yeah, i've got hundreds.

Còn, tôi có hàng trăm tấm.

41. I've got a prompt.

Chúng ta có dấu nhắc rồi.

42. But I've played badminton!

Nhưng tôi có chơi cầu lông!

43. I've worked so hard!

Tôi đã làm việc cật lực.

44. I've built a career.

Tôi đã tạo đựng cơ ngơi.

45. Best I've ever seen.

Tuyệt cú mèo.

46. I've got one Claymore.

Tôi chỉ còn một quả mìn.

47. It's all I've got.

Tôi có bấy nhiêu thôi.

48. I've missed you so.

Ta nhớ cón nhiều lắm!

49. I've kept myself busy.

Mình luôn giữ cho mình bận rộn mà.

50. I've survived so far.

Và tới giờ tôi vẫn sống nhăn răng.

Quy tắc chung

- Không được viết tắt liên tiếp hai từ. Chẳng hạn, "You’re’nt" [You are not] không phải tiếng Anh phù hợp và trông rất kỳ lạ. Trong trường hợp này, bạn chỉ nên dùng "You’re not".

- Ngoại trừ viết tắt mang nghĩa phủ định, hầu hết các quy tắc viết tắt không áp dụng vào cuối câu.

Ví dụ: "Is the cold contagious?" [Cảm có lây không?]

Câu đúng: "The doctor said it is" [Bác sĩ nói có]

Câu sai: "The doctor said it’s."

Tuy nhiên, nếu mang nghĩa phủ định, từ viết tắt có thể đứng cuối.

Câu đúng: "If he goes to the party, I won’t" [Nếu anh ta dự tiệc, tôi sẽ không đi].

Câu sai: "If he goes to the party, I’ll" [Nếu anh tự dự tiệc, tôi sẽ đi].

- Khi từ viết tắt đồng âm với các từ khác, chúng cũng không được đứng cuối câu. Quy tắc này thường áp dụng cho "it’s" vì đọc giống "its", "they’re" đồng âm "their" và "you’re" đọc như "your".

"Are they coming on vacation?" [Họ có đi nghỉ không?]

Câu đúng: "Yes, they are" [Họ có]

Câu sai: "Yes, they’re"

Việc viết, nói tắt được chấp nhận trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, ngay cả khi bạn nói chuyện với người bản xứ. Tuy nhiên, cần chú ý rằng "y’all" [You all] và "ain’t" [am not] có thể được coi là từ lóng tại Mỹ nhưng không phổ biến tại các quốc gia coi tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai. Cùng với đó, những từ này không dùng trong văn phong trang trọng, học thuật.

Cách viết tắt với "be"

I am → I’m, You are → You’re, He is → He’s, She is → She’s, They are → They’re, We are → We’re, It is → It’s, That is → That’s,...

Ví dụ:

"I’m trying to improve my English" [Tôi đang cố gắng cải thiện tiếng Anh của mình].

"You’re such a sweetheart!" [Bạn thật là một người ngọt ngào].

Ảnh: ThoughtCo

Cách viết tắt với "have"

Lưu ý, Tiếng Anh-Mỹ chỉ viết tắt "have" khi nó ở vị trí một động từ phụ trợ, ám chỉ hành động xảy ra trong quá khứ. Nếu "have" mang nghĩa là "có", chỉ sự sở hữu, bạn không được viết tắt, chẳng hạn "I have a dog" [Tôi có một con chó].

I have → I’ve, You have → You’ve, He has → He’s, She has → She’s ["He is" và "she is" cũng viết tắt là "He’s", "she’s" nên hãy cẩn trọng trong cách dùng], We have → We’ve, They have → They’ve, Should have → Should’ve...

"We’ve been wanting to visit for a long time" [Chúng tôi đã đợi ở đây rất lâu rồi].

"You’ve been trying to contact her for days" [Cậu đã cố gắng liên lạc với cô ấy mấy ngày hôm nay].

Cách viết tắt với "had"

Cả "had" và "would" đều được viết tắt là ‘d, nên bạn chỉ còn cách dựa vào ngữ cảnh để phân biệt chúng. Khi dùng "had", động từ phía sau thường ở dạng phân từ hai, còn sau "would" là động từ nguyên thể. Ngoài ra, "had better" [tốt hơn] là trường hợp đặc biệt, được viết tắt là ‘d better.

"She’d better call me back later!" [Tốt hơn hết là cô ấy nên gọi cho tôi sau].

I had → I’d, You had → You’d, He had → He’d, She had → She’d, We had → We’d, They had → They’d, There had → There’d

"She wanted to buy tickets to the theater but he’d already seen the movie" [Cô ấy muốn mua vé đến rạp nhưng anh ấy lại xem bộ phim đó rồi].

Cách viết tắt với "not"

Do not → Don’t, Cannot → Can’t, Must not → Mustn’t, Are not → Aren’t, Could not → Couldn’t, Will not → Won’t, Were not → Weren’t, Am not; are not; is not; has not; have not → Ain’t...

"She couldn’t sit through the movie without getting scared" [Cô ấy không thể ngồi xem hết bộ phim mà không sợ hãi]

"They aren’t coming to the party tonight" [Họ không đến bữa tiệc tối nay đâu].

Một số cách viết tắt khác

Let us → Let’s, You all → Y’all, Where did → Where’d, How did → How’d, Why did → Why’d, Who did → Who’d, When did → When’d, What did → What’d, Good day → G’day [thường được dùng ở Australia], Madam → Ma’am, Of the clock → O’clock.

"When you went to the store, who’d you see?" [Khi đến cửa hàng, cậu đã thấy ai?]

"Y’all better pay attention" [Tốt hơn hết là cậu nên chú ý vào].

Thanh Hằng [Theo FluentU]

    Đang tải...

  • {{title}}

RedKiwi Dạy tiếng Anh qua video trên YouTube

Sao bạn có thể nói tiếng Anh khi bạn không hiểu chứ? Đã đến lúc cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của bạn rồi!

Sao bạn có thể nói tiếng Anh khi bạn không hiểu chứ?

Đã đến lúc cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của bạn rồi!

Video có nội dung thú vị Do đội ngũ RedKiwi chọn lọc Được đăng tải hàng ngày

Đánh giá chân thực từ người dùng trên toàn thế giới

Đánh giá chân thực từ người dùng trên toàn thế giới

Người sử dụng RedKiwi đã đưa ra đánh giá tuyệt vời về app.
Hãy là người tiếp theo trải nghiệm sự tuyệt vời này!

Rất nhiều người đã sử dụng RedKiwi. Hãy là người tiếp theo sử dụng RedKiwi.

  • 하루이틀

    눌렀는데 깜빡만 하고 안 눌리는 거 진짜 열받아요... 수정좀

    2022-05-30

  • 샘곁

    지금 결제해서 사용중인데 왜 안들어가지는 걸까요?

    2022-05-27

  • samane vafa

    This app is great

    2022-05-23

  • 安藤賢作

    英語を耳で聴いて映像を見ながら理解するまで何度も繰り返し発音しています。少し耳が馴れたような気がします、ありがとうございます。

    2022-05-20

  • zo nu

    楽しく英語を勉強できます。

    2022-05-18

  • 이운경

    조금씩이라도 공부할 수 있어 좋아요

    2022-05-17

  • Ngọc Ánh

    Có miễn phí ko nhà sản xuất

    2022-05-16

  • 이진호

    e북으로 학습 할때 모르는 단어 클릭하면 그 자리에서 바로 뜻을 확인하고 또 개인단어장에 추가할 수 있는 그런 기능좀 만들어주세요ㅠ

    2022-05-15

  • Learning English

    Ứng dụng thực tế rất thiết thực, hy vọng có thêm nhiều video thực tế để luyện nghe nói

    2022-05-10

  • Lily Snape

    楽しく学ぶことができます。訳が少し不思議な所も多い気はしますが、とにかく面白いので続けやすいです。とても気に入っているアプリの一つです。ねがわくば、フリーの時間をもっと延ばしてほし ・・・

    2022-05-09

  • Japanにほん with Terabonne

    スペイン語用のRedkiwiはありますか? 英語用はとても気に入っています。

    2022-05-06

  • D Ng

    Your app is very good. I think it's better if your team add google translate [ for other l ・・・

    2022-05-04

  • eunsun lee

    좋아요!! 영어가 조금씩 들리기 시작하고 있어요!!

    2022-04-22

  • Jun Kim

    리스닝 연습하기 좋음. 무엇보다 중급 이상 학습자에게도 꽤나 좋음. 보다 효율적인 학습을 위해서 개선해야 될 부분은 꽤 있음.

    2022-04-19

  • 太田将裕

    料金が安く、また動画を見ながらクイズのようにリスニング問題を解けるので、続けやすいと思う。 オフラインでも利用できるように、予めダウンロードできると嬉しい。

    2022-04-18

  • k endo

    このアプリでいつも楽しくリスニングの練習をしています。 1回で聞き取れないことも、何回か繰り返すうちに聞き取れるようになれます。 1度試してみて損は無いです。

    2022-04-10

  • YuRi

    진짜 몰라서 그러는데...앱을 깔긴했는데...난 결제 어디서 하는지 도저히 못찾겠어서.....이런거 좀 무디긴 한데 암만 뒤져도 결제 어쩌구하는건 찾을수가 없는데 ・・・

    2022-04-08

  • 黃軒柏

    您好,我是訂閱一年的用戶,我的習慣是會先不看字幕聽一次影片,比較可惜的是目前app好像沒有關閉英文字幕的按鈕(就像打開中文字幕那樣的按鈕),每次都要自己用手遮著不去看實在有點麻煩, ・・・

    2022-04-05

  • SNS english

    Grrrreat!!

    2022-04-05

  • Keigo Goto

    文章をループ再生出来て、かつ再生速度も変えられるので、非常に便利。 題材もYouTube、映画、ニュース、インタビューなどから、身近な話題が沢山あって楽しく学習出来てます。 とても ・・・

    2022-04-02

  • ヒル

    無料で使ってますがとても楽しいです。最初は全然聞き取れなかったけれど、だんだん言っていることが分かるようになってきました。

    2022-03-31

  • Block Jo

    영상 반복청취기능이 없나요?

    2022-03-25

  • Kangil Paul Choi

    영어 리스닝에 많은 도움이 됨~ 다양한 분양의 컨텐츠가 있어서 지루하지 않음.

    2022-03-24

  • 성다현

    반복창 속도창 하단에 위치하는게 편합니다

    2022-03-19

  • y sho

    You Tubeとアプリを使って通勤道中や家事をしながら毎日リスニングしていますが単調で飽きて来てしまい別のアプリを探していました。こちらのアプリは殆どのレビューが高評価なのと全て ・・・

    2022-03-18

  • 배유나

    유용한 앱으로 잘 사용하고 있는데요, 재가 1년 정기결재를 했는데 왜 어플에서 제 정보를 보면 you don't have redkiwi membership 이렇게 ・・・

    2022-03-17

  • Julio Oliveira

    It is a really amazing app I'd recommend to everyone who studies alone and wants to improv ・・・

    2022-03-12

  • หวาน ธรรมวงษ์

    ฉันอยากพูดอังกฦษ

    2022-03-03

  • Putri Sari

    Bagus banget aplikasi ini 👍🙏

    2022-03-02

  • JINNY HONG

    강추입니다. 대부분의 영어학습어플이 초급 위주로 구성되어 있는 반면 레드키위는 레벨별로 영상이 나뉘어져 있어 본인 수준에 맞추어 학습 가능합니다. 단 영상컨텐츠의 ・・・

    2022-03-01

Video thịnh hành

No. 1

Great Big Story - [1/2] Khắc phục nạn đói bằng kiến thức

Great Big Story - [1/2] Fighting Hunger With Knowledge

No. 2

Little Fox - [1/3] Câu chuyện về Heidi 1

Little Fox - [1/3] Heidi 1

No. 3

Encanto [2021] - Bài hát "We Don't Talk About Bruno"

Encanto [2021] - We Don't Talk About Bruno

No. 4

Great Big Story - [2/2] Khắc phục nạn đói bằng kiến thức

Great Big Story - [2/2] Fighting Hunger With Knowledge

No. 5

Jack Edwards - Tôi đọc tất cả các cuốn sách Kendall Jenner giới thiệu [1/2]

Jack Edwards - I Read Every Book Kendall Jenner Has Recommended [1/2]

No. 6

Bài hát "Sunny" - Boney M.

Boney M. - Sunny

No. 7

Little Fox - [2/3] Câu chuyện về Heidi 1

Little Fox - [2/3] Heidi 1

No. 8

Harry Potter và hòn đá tử thần [2001] - Lễ chọn nhà

Harry Potter And The Philosopher's Stone [2001] - The Sorting Ceremony

No. 9

Friends S06E01 - Joey và Phoebe lái xe về nhà

Friends S06E01 - Joey And Phoebe Drive Home From Vegas

No. 10

Phineas and Ferb - Candace nói đúng về Phineas và Ferb

Phineas and Ferb - Candace FINALLY Busts Phineas And Ferb

Để biết thêm thông tin

Video liên quan

Chủ Đề